Kế hoạch bài học lớp 1 - Trường Tiểu học Quảng Lưu - Tuần 2

Kế hoạch bài học lớp 1 - Trường Tiểu học Quảng Lưu - Tuần 2

I/ MỤC TIÊU :

 -Học sinh nhận biết được các dấu hỏi v thanh hỏi , dấu nặng v thanh nặng

 -Đọc được tiếng bẻ, bẹ

 -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về cac bức tranh trong SGK

 -Rn tư thế đọc đúng cho học sinh

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_ Các vật tựa như hình dấu hỏi nặng

_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1

_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 34 trang Người đăng NObita95 Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Trường Tiểu học Quảng Lưu - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 2 từ ngày :23/8/2010 Đến ngày:27/8/2010
Thứ Ngày
TIẾT
PPCT
MÔN
TÊN BÀI DẠY
Hai
23/8/2009
1
11
Tiếng Việt
Dấu ?, dấu nặng
2
12
Tiếng Việt
 Dấu ?,dấu nặng.
3
2
Âm nhạc
4
2
Đạo đức
Em là học sinh lớp1
5
2
Chào cờ
Ba
24/8
1
5
Toán
Luyện tập
2
13
Tiếng Việt
Dấu \ ,dẫu ngã
3
2
TD
4
14
Tiếng Việt
Dấu \ ,dẫu ngã
Tư
25/8
1
6
toán
 Số1 ,2, 3
2
15
Tiếng việt
Be bè bé bẻ bẽ bẹ
3
16
Tiếng việt
Be bè be bẻ bẽ bẹ 
4
2
Mỹ thuật
.
Năm
26/8
1
7
Toán
Luyện tập
2
17
Tiếng Việt
e - v
3
18
Tiếng Việt
ê - v
4
2
Thủ công
Xé dán hình chữ nhật
Sáu
27/8/10
1
8
Toán 
Số 1 ,2 ,3 ,4 ,5.
2
1
Tập viết
To âđược các nét... tập viết1(t1)
3
2
Tập viết
 Tô và viết được :e,b,be
4
2
TNXH
 Chúng ta đang lớn
5
HĐTT
Ngày soạn:18/8/2010 
Ngày giảng: Thứ hai ngày 23/8/2010 	
Tiết : 1+2 MÔN 	: TIẾNG VIỆT
 BÀI : Dấu Hỏi ? – Dấu Nặng.
PPCT11&12 trang10
I/ MỤC TIÊU :
	 -Học sinh nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng
 	-Đọc được tiếng bẻ, bẹ
 	-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về cac bức tranh trong SGK
 -Rèn tư thế đọc đúng cho học sinh	
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Các vật tựa như hình dấu hỏi nặng
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
+ GV chuẩn bị tranh
_ Viết: GV đọc cho HS viết
1.Giới thiệu bài:
* Dấu thanh hỏi:
_ GV nêu câu hỏi:
+ Các tranh này vẽ ai?
+ Tranh vẽ cái gì? 
Giải thích: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh hỏi. GV chỉ dấu hỏi trong bài và cho HS phát âm các tiếng có thanh hỏi.
_ GV nói: Tên của dấu này là dấu hỏi
* Dấu thanh nặng:
_ GV nêu câu hỏi:
+ Các tranh này vẽ ai? Vẽ cái gì?
_ GV giải thích: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh nặng GV chỉ dấu nặng trong bài 
_ GV nói: Đây là dấu nặng 
2.Dạy chữ ghi âm: 
_ GV viết trên bảng dấu và nói: Đây là dấu hỏi
+ GV phát âm: dấu hỏi 
a) Nhận diện chữ: 
* Dấu hỏi:
_ GV viết (tô) lại dấu hỏi đã viết sẵn trên bảng và nói: 
+ Dấu hỏi là một nét móc
* Dấu nặng:
_ GV viết (tô) lại dấu nặng đã viết sẵn trên bảng và nói: 
+ Dấu nặng là một chấm
b) Ghép chữ và phát âm:
* Dấu hỏi:
_ GV nói: Khi thêm dấu hỏi vào be, ta được tiếng bẻ.
 _GV viết bảng chữ bẻ và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng be ûtrong SGK
,
be
bẻ
_GV hỏi: Vị trí của dấu hỏi trong bẻ như thế nào?
_ GV phát âm mẫu: bẻ
 GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
_ GV nói:
+Em hãy tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
* Dấu nặng:
_ GV nói: Khi thêm dấu nặng vào be, ta được tiếng bẹ.
 _GV viết bảng chữ bẹ và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng bẹ trong SGK
.
be
bẹ
_GV hỏi: Vị trí của dấu nặng trong bẹ như thế nào?
_ GV phát âm mẫu: bẹ
 GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
_ GV nói:
+Em hãy tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẹ
c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:
* Dấu hỏi:
_Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học: (đứng riêng)
+GV viết mẫu trên bảng lớp dấu hỏi theo khung ô li được phóng to vừa viết vừa hướng dẫn qui trình
+GV nhận xét chữ HS vừa viết 
_Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học (trong kết hợp)
+GV hướng dẫn viết: bẻ
Lưu ý: Vị trí đặt dấu thanh ở trên chữ e
+ GV nhận xét và chữa lỗi
* Dấu nặng:
_Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học: (đứng riêng)
qua nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con, giáo viên lưu ý: Vị trí đặt dấu thanh ở dưới chữ e.
_Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học (trong kết hợp)
+GV hướng dẫn viết: bẹ
+ GV nhận xét và chữa lỗi
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_ GV sửa phát âm
b) Luyện viết:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
Chủ đề: Bẻ 
 Bài luyện nói này tập trung vào thể hiện các hoạt động bẻ
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Quan sát tranh, các em thấy những gì?
+ Các bức tranh có gì giống nhau và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào? Vì sao?
_ GV phát triển chủ đề luyện nói:
+ Trước khi đến trường, em có sửa lại quần áo cho gọn gàng hay không? Có ai giúp em việc đó không? 
+ Em thường chia quà cho mọi người không? Hay em thích dùng một mình?
+ Nhà em có trồng ngô (bắp) không? Ai đi thu trái ngô (bắp) trên đồng về nhà?
+Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa?
+ Em đọc lại tên của bài này
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học
_Dặn dò: 
_ Đọc tiếng: bé
_ 2-3 HS lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
_ HS viết 
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi
_ Cho HS đồng thanh: các tiếng có thanh nặng
+ HS phát âm từng em
_ghép dấu hỏi . dấu nặng,
-HS thảo luậïn và trả lời
_ HS thảo luận và trả lời
_ Thảo luận và trả lời
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_Thảo luận nhóm.
_ Đọc lần lượt: cả lớp, nhóm, cá nhân.
_ Thảo luận nhóm và nêu: bẹ bắp, bẹ măng, bập bẹ
_HS viếùt chữ trên không trung 
+HS viết vào bảng con: dấu hỏi
+ HS viết vào bảng con: 
_HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát.
+HS viếùt chữ trên không trung 
+HS viết vào bảng con: dấu nặng
+ HS viết vào bảng con: 
_HS lần lượt phát âm tiếng bẻ, bẹ
 Lưu ý: HS vừa nhìn chữ vừa phát âm
_HS tập tô chữ bẻ, bẹ.
_HS quan sát va øtrả lời
+Giống: đều có tiếng bẻ
+Khác: các hoạt động rất khác nhau
+ HS tích cực phát biểu
+Bàn bạc thảo luận và trả lời.
+ HS giỏi khá trả lời 2-3 câu 
+ KS trung binh , yếu trả lời 1 – 2 câu.
+Cho HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chư õvừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 5
Tiết : 4 MÔN 	: ĐẠO ĐỨC
 BÀI : Em Là Học Sinh Lớp Một (T2)
PPCT :2 (trang 5) 
I/ MỤC TIÊU :
 -Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
 -Biết tên trường ,lớp,tên thầy,cô giáo,một số bè bạn trong lớp.
 -Bước đầu biết giới thiệu về tên mình,những điều mình thích trước lớp.
 (Biết quyền và bổn phận của trẻ em...học tập tốt.giới thiệu bản thân mạnh dạn k/g)
 -Vuivẻ, phần khởi, tự học được là học sinh lớp 1. 
 -Yêu quý thầy cô bạn bè, trường,lớp...
II/ CHUẨN BỊ :
1/Giáo viên: -Tranh minh họa trang 4, 5, 6/BTDĐ
2/ Học sinh: -Sách bài tập
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Ổn định:
2/Kiểm tra bài cũ :
	Em là học sinh lớp một (tiết 1)
Nêu tên mình và kể về gia đình mình gồm có những ai?
Em là học sinh lớp mấy học trường nào? Cô giáo em tên gì?
Trẻ em được hưởng những quyền gì?
Nhận xét
3/ Bài mới :
* Hoạt động 1:Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh (Bài tập 4) 
- GV yêu cầu HS quan sát các tranh bài tập 4 trong vở bài tập và chuẩn bị kể chuyện theo tranh.
- GV mời HS kể chuyện trước lớp.
- GV kể lại truyện, vừa kể, vừa chỉ vào từng tranh.
Tranh 1: Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp Một. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
 Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật là đẹp. Cô giáo tươi cười đón em và các bạn vào lớp.
 Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bảo điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết tự làm toán nữa. Em sẽ tự đọc truyện, đọc báo cho ông bà nghe, sẽ tự viết được thư cho bố khi bố đi công tác xa
 Mai sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
 Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả bạn trai lẫn bạn gái. Giờ ra chơi, em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường thật là vui.
 Tranh 5:Về nhà, Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cô giáo và các bạn của em,Cả nhà điều vui: Mai đã là HS lớp Một rồi!
* Hoạt động 2: Múa hát
Kết luận chung
_ Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
_ Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp Một.
_ Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS lớp Một.
* Nhận xét- dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Học bài 2: “Gọn gàng, sạch sẽ”
Hát :Em yêu trường em
-Trả lời
Học sinh trả lời
-Từng học sinh kể 
* HS múa, hát, đọc thơ hoặc vẽ tranh về chủ đề “ Trường em ”
_ Vở bài tập
_Bút chì hoặc sáp màu
_Lược chải đầu
Ngày sọan: 18 / 8 /10 
Ngày giảng: Thứ ba, ngày 24/8/10 
TIẾT :1 MÔN 	: TOÁN
 BÀI 	: Luyện Tập
PPCT:6 (trang10) 
I/MỤC TIÊU :
 -Nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
 - Ghép các hình đã biết thành hình mới.
	 - Biết ghép các hình đã học tạo thành hình mới.
 -Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích thú say mê ghép tạo hình, tô màu
II/ CHUẨN BỊ : 
1/ Giáo viên :Các mẫu hình vuông,hình tam giác,hình tròn .Các mẫu hình đã ghép
2/Học sinh :-Cắt mẫu hình trong bộ thực hành
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
Chọn đúng mẫu hình tam giác
Nhận xét việc thực hiện bài tập của HS
Nhận xét
3/ Bài mới :
giới thiệu bài
Nêu ... ïc 1 , 2 , 3 , 4 , 5 theo thứ tự xuôi , ngược 
- viết các số còn thiếu vào ô trống
- HS nêu yêu cầu 
- HS viết bảng con
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm miệng
- HS trả lời
- HS nêu yêu cầu 
- HS nối vào SGK , nêu số lượng
- HS đếm
Tiết 2: Tập Viết
PPCT 1: Tô các nét cơ bản
I.MỤC TIÊU:
 _ HS tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1
 _ HS khá giỏi có thể viế được các nét cơ bản.
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các nét cơ bản
_Giúp HS viết đúng cỡ
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các nét cơ bản
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS: vở, bút chì, bảng con
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: Tập tô các nét cơ bản. GV viết lên bảng 
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+Nét ngang:
-Nét ngang cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 3 viết nét ngang
-Cho HS xem bảng viết mẫu
_Cho HS viết vào bảng
+Nét thẳng đứng:
-Nét thẳng đứng cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 5 viết nét thẳng, điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng viết mẫu
_Cho HS viết vào bảng
+Nét xiên trái:
-Nét xiên trái cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét xiên trái, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét xiên phải:
-Nét xiên phải cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét xiên phải, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét móc ngược:
-Nét móc ngược cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét móc ngược, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét móc xuôi:
-Nét móc xuôi cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét móc xuôi, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng viết mẫu
_Cho HS viết vào bảng
+Nét móc 2 đầu:
-Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét móc 2 đầu điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng viết mẫu
_Cho HS viết vào bảng
+Nét cong hở phải:
-Nét cong hở phải cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét cong hở trái:
-Nét cong hở trái cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét cong kín:
-Nét cong kín cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét khuyết trên:
-Nét khuyết trên cao 2 đơn vị rưỡi
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+Nét khuyết dưới:
-Nét khuyết dưới cao 2 đơn vị rưỡi
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường keơ’ viết nét khuyết dưới, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng viết mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 2: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
 Tiết3 : Tập Viết
 PPCT2: Tập tô e, b , bé
I.MỤC TIÊU:
 Tô và viế được các chữ: e , b , bé theo vở tập viết 1 tập một
_Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các con chữ e, b, bé
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các con chữ: e, b , bé
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: Tập tô e, b, bé. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ e:
-Chữ gì?
-Chữ e cao mấy đơn vị?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết nét thắt kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ b:
-Chữ gì?
-Chữ b cao mấy đơn vị?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết trên lia bút lên viết nét xoắn, chữ b kết thúc dưới đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ GV gắn chữ bé:
-Chữ gì?
-Chữ bé cao mấy đơn vị?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết chữ e, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút đặt dấu sắc trên đầu chữ e
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: l,h
_Nét khuyết
-Chữ e
-Cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
-Chữ b
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
-Chữ bé
-Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; chữ e cao 1 đơn vị
-Viết bảng:
_Cho HS viết từng dòng vào vở
TIẾT: 4 MÔN 	: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
 BÀI 	: Chúng Ta Đang Lớn
PPCT:2 
I/ MỤC TIÊU :
 	-Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, 
 cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
-Biết so chiều cao của bản thân với các bạn cùng lớp.
-Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau: 
có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn  đó là điều bình thường
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên:-Tranh phóng to, SGK
2/Học sinh:-SGK, vở bài tập
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Ổn định 
2/ Kiểm tra bài cũ 
Cơ Thể Chúng Ta
 + Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?
 + Muốn cơ thể phát triển ta phải làm gì ?
à Nhận xét chung
3/ Bài mới 
Chúng Ta đang Lớn
* Giới thiệu : Các em tuy có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em yếu kém, có em cao hơn, có em thấp hơn  hiện tượng đó nói lên điều gì? bài học hôm nay sẽ giúp cac1 em trả lời câu hỏi đó – ghi tựa : Chúng ta đang lớn 
*hoạt động 1:
Quan Sát Tranh
Mục tiêu : Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao,
GV treo tranh
+ Tranh 1 vẽ gì ? (GV yêu cầu HS chỉ và nêu từng tranh)
- GV chỉ tranh 2 hỏi :
+ So với hình 1 em bé biết thêm điều gì?
à Trẻ em sau khi ra đới sẽ lớn lên hàng ngày về cân nặng, chiều cao và các hoạt động vận động (biết lấy, bò, ngồi ) và sự hiểu biết (lạ, quen, nói) các em mỗi năm cũng cao hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn.
*Hoạt động 2:
Mục tiêu :So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp 
GV cho từng cặp đứng áp sát lưng vào nhau, đầu và gót chân chạm vào nhau.
GV cho từng cặp xem tay ai dài hơn, vòng tay, đầu, ngực
Qua phần t/hành các em thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên n/thế nào?
-Biết so chiều cao của bản thân với các bạn cùng lớp.
*Hoạt động 3 :
GV cho 4 học sinh không bằng nhau đứng trên bụt giảng để HS thực hành đo, q/sát 
4/Củng cố : Trong lớp ta bạn nào bé nhất
+ bạn nào cao nhất
-Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau: có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn  đó là điều bình thường
4/Dặn dò :Xem lại bài. Nhận xét tiết học
CB ; Nhận biết các vật xung quanh
Hát
3 phần : đầu, mình và tay chân
Cần tập thể dục đều đặn
Học sinh nghe
Nhắc tựa bài
Quan sát
Em bé từ lúc nằng ngữa à đi à nói à biết chơi với bạn
Anh đang tập em đếm
Biết đọc
So sánh 
Cặp còn lại quan sát à nhận xét
Không giống nhau
Cân đo
Học sinh khá giỏi
HS nhận xét
-
 H/s Aên uống điều độ giữ gìn sức khỏe
Tiết 5: SINH HOẠT TUẦN 2
I) Nội dung sinh hoạt.
 * Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 1
 - Vệ sinh: Quét lớp; sân trường sạch đẹp 
Hạnh kiểm:Các em ngoan , lễ phép
Học tập: Một số em còn thụ động.
Đến lớp còn thiếu đồ dùng: Quyền, Triệu, Lộc
Đọc viết chưa rỏ ràng: Quyền, Lộc, Triệu.
Giáo viên liên lạc với PHHS để tìm ra biện pháp phụ đạo giúp đỡ các em giúp đỡ.
II) Phương hướng tuần tới:
 -Tiếp tục ôn định lớp 
 -Kiêm tra sách vở đồ dùng học tập cho hs
-Giáo dục đạo đức cho hs
-Phụ đạo hs yếu trong giờ học
 -Quan tâm giúp đỡ hs chậm phát triển.
- Đi học đúng giờ học và làm bài đầy đủ
-Vệ sinh trường lớp sạch đẹp
 Đã soạn xong tuần 
 Ngày .. tháng  năm 2010 
 Người soạn:
Tổ khối duyệt
BGH duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan2.doc