Phương pháp chữa cháy năm học 2011 - 2012 THCS Quang Hải

Phương pháp chữa cháy năm học 2011 - 2012 THCS Quang Hải

I. Vị trí địa lý:

− Phớa Đông giỏp trường Tiểu học

− Phớa Tõy giỏp Hồ chứa nước của xã

− Phớa Nam giỏp tường Tiểu học

II. Giao thụng bờn trong và bờn ngoài:

- Giao thông bên trong cơ sở : Cổng chính : Giáp đường vào trường , rộng 3m , vào sân trường phía trước rộng 800m2 .

- Giao thông bên ngoài cơ sở : Xe chữa cháy đến cơ sở qua đường 12A , từ ngó ba rẽ theo đường qua cầu Quảng HảI sau đó đi thẳng theo hướng rẽ lên xã Quảng Hải

III. Nguồn nước: (9)

 

doc 13 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 878Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp chữa cháy năm học 2011 - 2012 THCS Quang Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phỳc
Tờn đơn vị 	: Trường THCS Quảng Hải
Địa chỉ	:Thôn vân Trung – Quảng HảI 
 – Quảng Trạch – Quảng Bình
Điện thoại	: 0523 513 627
Cơ quan quản lý cấp trờn trực tiếp: Phũng GD – ĐT Quảng Trạch 
A. ĐẶC ĐIỂM Cể LIấN QUAN ĐẾN CễNG TÁC CHỮA CHÁY
I. Vị trớ địa lý: 
− Phớa Đụng giỏp trường Tiểu học
− Phớa Tõy giỏp Hồ chứa nước của xã
− Phớa Nam giỏp tường Tiểu học
II. Giao thụng bờn trong và bờn ngoài: 
- Giao thụng bờn trong cơ sở : Cổng chớnh : Giỏp đường vào trường , rộng 3m , vào sõn trường phớa trước rộng 800m2 . 
- Giao thụng bờn ngoài cơ sở : Xe chữa chỏy đến cơ sở qua đường 12A , từ ngó ba rẽ theo đường qua cầu Quảng HảI sau đó đi thẳng theo hướng rẽ lên xã Quảng Hải 
III. Nguồn nước: (9)
TT
Nguồn nước
Trữ lượng (m3) hoặc
Lưu lượng (l/s)
Vị trớ, khoảng cỏch
nguồn nước (m)
Những điểm cần lưu ý
1
2
3
4
5
*
Bờn trong:
1
Giếng nước
7m3
Cỏch dãy cấp 4 : 4m
*
Bờn ngoài:
2
Hồ chứa nước
Cỏch trường về phía Tây: 15m 
3
Nước sụng Gianh
Cỏch cơ sở 50m về phía Nam
IV. Tớnh chất, đặc điểm nguy hiểm về chỏy, nổ, độc: (10)
- Cơ sở là đơn vị trường học , nằm cạnh Trường Tiểu học và hồ chứa nước . Diện tớch khuụn viờn 3000m2 , gồm 1 dóy nhà cao tầng tường gạch , cột bờ tụng , nền gạch , mỏi bờ tụng + lợp tụn ; cũn lại là nhà cấp 4 tường xi măng , nền bê tông , khung lợp mỏi bằng gỗ , mỏi lợp ngói .
- Trang bị nội thất bờn trong chủ yếu là bàn ghế làm việc , tủ gỗ , tủ sắt đựng hồ sơ và bàn ghế học sinh , bố trớ thụng thoỏng , nhà cao tầng cú 1 lối cầu thang.
- Nguồn nhiệt gõy chỏy chủ yếu là hệ thống điện gặp sự cố chập điện gõy chỏy. 
- Tớnh chất chỏy, nổ, độc : Chất gõy chỏy chủ yếu là bàn , ghế , tủ gỗ , tốc độ chỏy chậm , kết hợp với sỏch ,vở học sinh cú thể đẩy tốc độ chỏy nhanh hơn . Khi thực hiện luụn đỳng nội quy an toàn PCCC. Khả năng xảy ra sự cố ớt , tương đối an toàn PCCC .
V. Lực lượng, phương tiện chữa chỏy tại chỗ: (11)
1. Lực lượng: 
- Lực lượng PCCC cơ sở gồm 05 người ( Trong giờ hành chớnh 05 người , ngoài giờ 01 người )
2. Phương tiện chữa chỏy: 
+ Mỏy bơm chữa chỏy :	1 cỏi
+ Bỡnh bọt tổng hợp lớn, nhỏ:	2 bỡnh.
+ Xụ xỏch nước :	04 cỏi.
- Tất cả cỏc phương tiện chữa chỏy được đặt nơi thuận tiện cho việc chữa chỏy khi cú sự cố xảy ra .
B. PHƯƠNG ÁN XỬ Lí TèNH HUốNG CHÁY LỚN PHỨC TẠP NHẤT
I. Giả định tỡnh huống chỏy: 
- Vào lỳc 9 giờ tại phũng học lớp 8B , dãy cấp 4 cú sự cố chỏy nổ .
- Nguyờn nhõn gõy chỏy do chập điện , lửa bộn vụ cửa , lan xuống bàn học và sỏch , vở học sinh . Trong phũng cú 25 học sinh và 1 giỏo viờn thoỏt ra khỏi cữa bằng 1 lối cữa chính .
II. Tớnh toỏn lực lượng, phương tiện chữa chỏy: 
- Thời gian triển khai lực lượng và phương tiện chữa chỏy tại chỗ : 
	= Phỏt hiện + thụng tin + triển khai = 2 phỳt .
	Lực lượng chữa chỏy cơ sở 05 người ( cú thể huy động toàn trường 25 người và nhõn dõn sống quanh trường ), sử dụng phương tiện chữa chỏy tại chỗ .
- Thời gian triển khai lực lượng và phương tiện chữa chỏy bờn ngoài : Điện bỏo cho lực lượng PCCC Quảng Trạch , thời gian lực lượng PCCC đến hiện trường là 15 phỳt .
III. Kế hoạch huy động lực lượng, phương tiện chữa chỏy: 
TT
Đơn vị huy động
Điện thoại
Số người huy động
Số lượng, chủng loại phương tiện huy động
Ghi chỳ
1
Đội chữa chỏy cơ sở .
0979040581
05 người
Bỡnh bọt tổng hợp 2 bỡnh , xụ nước 
2
PCCC Quảng Trạch
114 
1 xe chữa chỏy đầy nước và trang thiết bị
IV. Kế hoạch triển khai chữa chỏy:
1. Nhiệm vụ cụ thể của lực lượng tại chỗ: 
- Người phỏt hiện phải hụ to, bỏo động cho mọi người.
- Cỳp cầu dao tổng toàn trường .
- Sử dụng nhanh chúng cỏc phương tiện tại chỗ dập tắt đỏm chỏy hoặc khống chế chỏy lan sang khu vực khỏc.
- Nhanh chúng cấp cứu người bị nạn ra khỏi khu vực chỏy nếu cú. Đưa học sinh và mọi người ra khỏi khu vực chỏy đến nơi an toàn .
- Di chuyển tài sản đến nơi an toàn .
- Điện thoại cho lực lượng chữa chỏy chuyờn nghiệp 114 hoặc , cử người ra đún và chỉ đường cho xe chữa chỏy. Gọi cảnh sỏt 113 hỗ trợ an ninh trật tự . Gọi cơ quan y tế 115 cứu người bị nạn . Gọi điện thoại bỏo cỏo lónh đạo Phũng GD.
- Cung cấp thụng tin về vật tư , chất chỏy, nguồn nước, đường di chuyển cho lực lượng PCCC chuyờn nghiệp biết.
- Kết hợp với cảnh sỏt , Cụng an địa phương bảo vệ tài sản và trật tự an ninh trong khu vực cơ sở.
- Khi đỏm chỏy được dập tắt, chỉ huy chữa chỏy tại chỗ ra lệnh giữ nguyờn hiện trường chờ kiểm tra kết luận của Cụng an mới được thu dọn hiện trường .
2. Nhiệm vụ cụ thể của lực lượng Cảnh sỏt Phũng chỏy và chữa chỏy: 
- Đỗ xe gần khu vực chỏy ( Khụng cản trở lối thoỏt nạn ) . Thành lập BCH chữa chỏy và tổ trinh sỏt chữa chỏy . 
- Tổ trinh sỏt chữa chỏy quan sỏt nắm tỡnh hỡnh người bị nạn , vị trớ lửa chỏy mạnh , nơi chứa tài liệu , tài sản quan trọng bỏo cỏo BCH . 
- BCH ưu tiờn cứu người bị nạn , đưa ra chiến thuật chữa chỏy và phõn cụng chữa chỏy. Xe chữa chỏy phớa trước , ưu tiờn cứu người bị nạn , di chuyển tài sản đến nơi an toàn . Cú thể phỏ cửa sổ và cửa chớnh cỏc phũng để phun nước . Nếu đỏm chỏy phức tạp , lan mạnh cần bỏo cỏo cấp trờn điều động chi viện .
- Khi đỏm chỏy được dập tắt lực lượng Cảnh sỏt PCCC cần lấy lời khai nhõn chứng cần tiến hành điều tra nguyờn nhõn chỏy , lập biờn bản vụ chỏy .
3. Nhiệm vụ cụ thể của cỏc lực lượng khỏc: 
- Cảnh sỏt 113 và cụng an địa phương hỗ trợ an ninh trật tự , bảo vệ tài sản và giao thụng .
- Cơ quan y tế 115 và trạm y tế địa phương phối hợp cấp cứu người bị nạn , đưa nạn nhõn đến bệnh viện .
- Điện lực đến cắt điện khi cú yờu cầu .
V. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ LỰC LƯỢNG, PHƯƠNG TIỆN ĐỂ CHỮA CHÁY TèNH HUỐNG CHÁY LỚN PHỨC TẠP NHẤT:(18)
Giếng nước
7m3
Nhà nội trú
Bể nước
 3m3
 Phũng học cấp 4
Trường TH Quảng Hải
Dãy cấp 4
 Dãy nhà 2 tầng
Hồ chứa nước
Sõn trước
Dường trước trường
Đi vào trường
C. PHƯƠNG ÁN XỬ Lí MỘT SỐ TèNH HUỐNG CỤ THỂ (19)
I. Giả định tỡnh huống chỏy: 
- Vào lỳc 9 giờ tại văn phũng , tầng trệt cú sự cố chỏy nổ .
- Nguyờn nhõn gõy chỏy do chập điện , lửa bộn lan xuống bàn làm việc và hồ sơ , tài liệu . Trong phũng cú 02 giỏo viờn , 1 tủ đựng hồ sơ , 3 bàn làm việc và 1 bộ mỏy vi tớnh . Nếu khụng phỏt hiện kịp lửa sẽ chỏy lan sang cỏc phũng bờn cạnh , lan lờn tầng trờn cú nhiều học sinh và giỏo viờn đang đọc sách ở thư viện .
II. Tớnh toỏn lực lượng, phương tiện chữa chỏy: (13)
- Thời gian triển khai lực lượng và phương tiện chữa chỏy tại chỗ : 
	= Phỏt hiện + thụng tin + triển khai = 2 phỳt .
- Lực lượng chữa chỏy cơ sở 5 người , sử dụng phương tiện chữa chỏy tại chỗ .
- Thời gian triển khai lực lượng và phương tiện chữa chỏy bờn ngoài : Điện bỏo cho lực lượng PCCC Quảng Trạch , thời gian lực lượng PCCC đến hiện trường là 15 phỳt .
III. Kế hoạch huy động lực lượng, phương tiện chữa chỏy: (14)
TT
Đơn vị huy động
Điện thoại 
Số người huy động
Số lượng, chủng loại phương tiện huy động
Ghi chỳ
1
Đội chữa chỏy cơ sở .
0979040581
5 người
Bỡnh bọt tổng hợp 4 bỡnh , xụ nước 
2
PCCC Long Thành – Nhơn Trạch
114 hoặc
0613849012
2 xe chữa chỏy đầy nước và trang thiết bị
IV. Kế hoạch triển khai chữa chỏy:
1. Nhiệm vụ cụ thể của lực lượng tại chỗ: (15)
- Người phỏt hiện phải hụ to, bỏo động cho mọi người.
- Cỳp cầu dao tổng toàn trường .
- Sử dụng nhanh chúng cỏc phương tiện tại chỗ dập tắt đỏm chỏy hoặc khống chế chỏy lan sang khu vực khỏc.
- Nhanh chúng cấp cứu người bị nạn ra khỏi khu vực chỏy nếu cú. Đưa học sinh và mọi người ra khỏi khu vực chỏy đến nơi an toàn .
- Di chuyển tài sản đến nơi an toàn .
- Điện thoại cho lực lượng chữa chỏy chuyờn nghiệp 114 hoặc 0613849012, cử người ra đún và chỉ đường cho xe chữa chỏy. Gọi cảnh sỏt 113 hỗ trợ an ninh trật tự . Gọi cơ quan y tế 115 cứu người bị nạn . Gọi 0613521091 bỏo cỏo lónh đạo Phũng GD.
- Cung cấp thụng tin về vật tư , chất chỏy, nguồn nước, đường di chuyển cho lực lượng PCCC chuyờn nghiệp biết.
- Kết hợp với cảnh sỏt , Cụng an địa phương bảo vệ tài sản và trật tự an ninh trong khu vực cơ sở.
- Khi đỏm chỏy được dập tắt, chỉ huy chữa chỏy tại chỗ ra lệnh giữ nguyờn hiện trường chờ kiểm tra kết luận của Cụng an mới được thu dọn hiện trường .
2. Nhiệm vụ cụ thể của lực lượng Cảnh sỏt Phũng chỏy và chữa chỏy: (16)
- Đỗ xe gần khu vực chỏy ( Khụng cản trở lối thoỏt nạn ) . Thành lập BCH chữa chỏy và tổ trinh sỏt chữa chỏy . 
- Tổ trinh sỏt chữa chỏy quan sỏt nắm tỡnh hỡnh người bị nạn , vị trớ lửa chỏy mạnh , nơi chứa tài liệu , tài sản quan trọng bỏo cỏo BCH . 
- BCH ưu tiờn cứu người bị nạn , đưa ra chiến thuật chữa chỏy và phõn cụng chữa chỏy. Xe số 1 chữa chỏy phớa trước , xe số 2 chữa chỏy mặt sau , ưu tiờn cứu người bị nạn , di chuyển tài sản đến nơi an toàn . Cú thể phỏ cửa kiếng cửa sổ và cửa chớnh cỏc phũng để phun nước . Nếu đỏm chỏy phức tạp , lan mạnh cần bỏo cỏo cấp trờn điều động chi viện .
- Khi đỏm chỏy được dập tắt lực lượng Cảnh sỏt PCCC cần lấy lời khai nhõn chứng cần tiến hành điều tra nguyờn nhõn chỏy , lập biờn bản vụ chỏy .
3. Nhiệm vụ cụ thể của cỏc lực lượng khỏc: (17)
- Cảnh sỏt 113 và cụng an địa phương hỗ trợ an ninh trật tự , bảo vệ tài sản và giao thụng .
- Cơ quan y tế 115 và trạm y tế địa phương phối hợp cấp cứu người bị nạn , đưa nạn nhõn đến bệnh viện .
- Điện lực đến cắt điện khi cú yờu cầu .
D. BỔ SUNG, CHỈNH Lí PHƯƠNG ÁN CHỮA CHÁY (20)
tt
Ngày, thỏng, năm
Nội dung bổ sung, chỉnh lý
Chữ ký của người cú trỏch nhiệm xõy dựng phương ỏn
1
2
3
4
Đ. THEO DếI TèNH HèNH HỌC, THỰC TẬP PHƯƠNG ÁN CHỮA CHÁY (21)
Ngày, thỏng, năm
Nội dung, hỡnh thức học tập, thực tập
Tỡnh huống chỏy
Lực lượng, phương tiện tham gia
Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả
1
2
3
4
5
E. CÁC SƠ ĐỒ TèNH HUỐNG CHÁY ĐÃ LẬP VÀ THỰC TẬP (22)
__HẫT __
HƯỚNG DẪN GHI PHƯƠNG ÁN CHỮA CHÁY
(1) - Độ mật: Đúng dấu “Mật", "Tuyệt mật", "Tối mật”, theo quy định.
(2) - Loại: Ghi "A", "B", "C"
(3) - Ghi tờn của cơ sở, thụn, ấp, bản, tổ dõn phố, khu rừng, phương tiện giao thụng cơ giới đặc biệt theo văn bản giao dịch hành chớnh.
(4) - Chức danh người phờ duyệt phương ỏn chữa chỏy
(5) - Chức danh người đại diện lónh đạo cơ quan, tổ chức cấp trờn trực tiếp quản lý nơi xõy dựng phương ỏn chữa chỏy.
(6) - Chức danh người cú trỏch nhiệm xõy dựng phương ỏn chữa chỏy theo quy định.
(7) - Vị trớ địa lý: Ghi rừ cỏc cụng trỡnh, đường phố, sụng, hồ. tiếp giỏp.
(8) - Giao thụng bờn trong và bờn ngoài: Ghi rừ cỏc tuyến đường, những tỏc động ảnh hưởng đến việc lưu thụng, khoảng cỏch đến đội Cảnh sỏt Phũng chỏy và chữa chỏy quản lý địa bàn sở tại; đặc điểm giao thụng nội bộ.
(9) - Nguồn nước: Thống kờ tất cả cỏc nguồn nước cú thể phục vụ chữa chỏy như: bể, hồ, ao, sụng, ngũi, kờnh, rạch, trụ, bến lấy nước, hố lấy nước , ghi rừ khả năng lấy nước vào mựa mưa, mựa khụ, phương ỏn lấy nước hiệu quả; chỉ dẫn vị trớ, khoảng cỏch tới cỏc nguồn nước ở bờn ngoài.
(10) - Tớnh chất, đặc điểm nguy hiểm về chỏy, nổ, độc: Ghi rừ đặc điểm kiến trỳc, xõy dựng và bố trớ cỏc hạng mục cụng trỡnh (số đơn nguyờn, số tầng, bậc chịu lửa, diện tớch mặt bằng, loại vật liệu của cỏc cấu kiện xõy dựng chủ yếu như tường, cột, trần, sàn, mỏi; phõn tớch tớnh chất hoạt động, cụng năng sử dụng của cỏc hạng mcụ cụng trỡnh liờn quan đến nguy hiểm chỏy, nổ, độc; nờu đặc điểm nguy hiểm chỏy nổ của cỏc chất chỏy chủ yếu: Loại chất chỏy, vị trớ bố trớ, sắp xếp, số lượng, khối lượng, vận tốc chỏy, đặc điểm chỏy, khả năng chỏy lan ra khu vực xung quanh.
(11) - Lực lượng, phương tiện chữa chỏy tại chỗ: Ghi rừ số đội viờn phũng chỏy chữa chỏy trong và ngoài giờ làm việc, người phụ trỏch; chủng loại, số lượng, vị trớ bố trớ phương tiện chữa chỏy (chỉ thống kờ phương tiện chữa chỏy đảm bảo chất lượng theo quy định); lực lượng, phương tiện tại chỗ cú thể huy động bổ sung.
(12) - Giả định tỡnh huống chỏy: Giả định tỡnh huống chỏy dễ dẫn đến chỏy lan, chỏy lớn gõy thiệt hại nghiờm trọng về người và tài sản, gõy khú khăn, phức tạp cho việc chữa chỏy, cứu người mà cần phải huy động nhiều lực lượng và phương tiện mới cú thể xử lý được. Ghi rừ thời điểm xảy chỏy, điểm xuất phỏt chỏy, nguyờn nhõn xảy chỏy, chất chỏy, thời gian chỏy tự do, dự kiến khả năng lan truyền của đỏm chỏy và những ảnh hưởng tỏc động tới việc chữa chỏy như: Nhiệt độ, khúi, khớ độc, sụp đổ cụng trỡnh; dự kiến vị trớ và số lượng người bị nạn.
(13) - Tớnh toỏn lực lượng, phương tiện chữa chỏy: Tớnh diện tớch chỏy, diện tớch chữa chỏy, lượng nước chữa chỏy cần thiết, lực lượng, phương tiện để làm mỏt, chữa chỏy, cứu người 
(14) - Kế hoạch huy động lực lượng, phương tiện chữa chỏy: Căn cứ vào kết quả tớnh toỏn ở (13) để ghi vào bảng huy động lực lượng, phương tiện.
 (15) - Nhiệm vụ cụ thể của lực lượng chữa chỏy tại chỗ: Ghi rừ nhiệm vụ của từng người, từng bộ phận trong việc bỏo chỏy, cắt điện, triển khai chữa chỏy, cứu người, cứu tài sản, đún tiếp cỏc lực lượng được huy động đến, đảm bảo hậu cần cho cỏc lực lượng tham gia chữa chỏy trong trường hợp đỏm chỏy kộo dài, bảo vệ hiện trường và khắc phục hậu quả vụ chỏy.
(16) - Nhiệm vụ cụ thể của lực lượng Cảnh sỏt Phũng chỏy và chữa chỏy: Ghi rừ nhiệm vụ của cỏc tiểu đội, đơn vị trong việc nhận tin, điều động lực lượng phương tiện đến đỏm chỏy, trinh sỏt đỏm chỏy, chỉ huy chữa chỏy, tham mưu tỏc chiến, bố trớ lực lượng phương tiện để chữa chỏy, cứu người
(17) - Nhiệm vụ cụ thể của cỏc lực lượng khỏc: Ghi rừ nhiệm vụ của cỏc lực lượng khỏc như: Cụng an, quõn đội, y tế, cấp nước
(18) - Sơ đồ bố trớ lực lượng phương tiện để chữa chỏy tỡnh huống chỏy lớn phức tạp nhất: Vẽ mặt bằng tổng thể (riờng với nhà cao tầng phải cú thờm mặt cắt đứng); cỏc cụng trỡnh, đường phố, sụng, hồ giỏp ranh; hướng giú chủ đạo; giao thụng nguồn nước bờn trong và chỉ dẫn nguồn nước bờn ngoài; kớch thước cụng trỡnh, khoảng cỏch giữa cỏc hạng mục cụng trỡnh; vị trớ đỏm chỏy; bố trớ lực lượng, phương tiện để chữa chỏy; hướng tấn cụng chớnh; vị trớ ban chỉ huy Cỏc ký hiệu, hỡnh vẽ trờn sơ đồ thống nhất theo quy định.
(19) - Phương ỏn xử lý một số tỡnh huống chỏy cụ thể: Giả định tỡnh huống chỏy đối với từng hạng mục cụng trỡnh, cú tớnh chất nguy hiểm về chỏy, nổ, độc và việc tổ chức chữa chỏy khỏc nhau; cỏch ghi nội dung từng tỡnh huống chỏy cụ thể tương tự như cỏch ghi của tỡnh huống chỏy lớn phức tạp nhất.
(20) - Bổ sung, chỉnh lý phương ỏn chữa chỏy: Ghi rừ trường hợp thay đổi cú liờn quan đến việc tổ chức chữa chỏy nhưng chưa đến mức làm thay đổi cơ bản nội dung phương ỏn chữa chỏy. Trường hợp cú thay đổi lớn cơ bản làm ảnh hưởng đến nội dung phương ỏn thỡ phải tiến hành xõy dựng lại. 
(21) - Theo dừi tỡnh hỡnh học, thực tập phương ỏn chữa chỏy: ghi rừ ngày, thỏng, năm học và tổ chức thực tập, nội dung thực tập, tỡnh huống thực tập, cỏc lực lượng phương tiện tham gia gồm những lực lực lượng nào? Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả thực tập.
 22) - Cỏc sơ đồ tỡnh huống chỏy đó lập và thực tập: Cỏc tỡnh huống chỏy đó thực tập đều phải vẽ sơ đồ bố trớ lực lượng và phương tiện và kẹp vào phương ỏn chữa chỏy này.
ký hiệu, hỡnh vẽ dựng trong sơ đồ phương ỏn chữa chỏy
Ký hiệu, hỡnh vẽ dung trong sơ đồ phương ỏn chữa chỏy
Những số điện thoại cần thiết
1- Bỏo chỏy: 114
2 - Đơn vị Cảnh sỏt PCCC quản lý địa bàn sở tại: 
3 - Chớnh quyền địa phương sở tại
4 - Đơn vị Cụng an gần nhất: 
5 - Cỏc đội PCCC cơ sở, dõn phũng lõn cận: 
6 - Điện lực: 7 - Cấp nước: 
8 - Y tế: 

Tài liệu đính kèm:

  • docPhuong an chua chay nam hoc 2011 2012 THCS Quang Hai.doc