Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 9 năm 2008

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 9 năm 2008

Học vần

Bài 35: UÔI - ƯƠI

I. MỤC TIÊU:

ã Đọc, viết được: uôi, ơi, nải chuối, múi bưởi.

ã Đọc được từ, câu ứng dụng.

ã Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

ã Tìm được tiếng từ chứa vần mới ngoài bài.

II. CHUẨN BỊ:

ã Tranh minh hoạ( vật thật )

ã Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 35 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 9 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9: 
Ngày soạn: 31. 10. 08
Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008
Học vần
Bài 35: UÔI - ƯƠI
I. Mục tiêu:
Đọc, viết được: uôi, ơi, nải chuối, múi bưởi.
Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
Tìm được tiếng từ chứa vần mới ngoài bài.
II. Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ( vật thật )
Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: ui - i - đồi núi - gửi thư - 
 cái túi - vui vẻ - ngửi mùi.
- Đọc Sgk.
- Viết bảng: ngửi mùi.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài 35.
2. Dạy bài mới
* Dạy vần UÔI:
- Gv cài bảng: uôi
- Vần uôi được tạo bởi nguyên âm đôi uô và i.
? Hãy so sánh vần uôi và ôi.
- Hãy ghép cho cô vần uôi?
- Hãy phân tích vần uôi.
- Gv đánh vần: uô - i - uôi.
- Đọc: uôi.
+ Ghép tiếng, từ:
? Có vần uôi muốn có tiếng chuối ta làm thế nào.
- Yêu cầu hs ghép tiếng chuối.
- Nêu cách ghép tiếng chuối?
- Gv đánh vần: chờ- uôi - chuôi - 
sắc - chuối.
- Gv đọc: chuối.
- Có tiếng chuối muốn có từ nải 
chuối ta làm thế nào?
- Hãy ghép cho cô từ nải chuối.
- Hs phân tích từ nải chuối.
- Từ nải chuối tiếng nào chứa vần 
mới học?
- Hs đọc lại từ: nải chuối.
- Hs đọc sơ đồ 1.
* Dạy vần ƯƠI: ( Quy trình giống vần uôi )
? So sánh vần uôi và ươi.
- Hs đọc sơ đồ 2.
- Gọi hs đọc 2 sơ đồ.
* giải lao
* Đọc từ ứng dụng: Gv cài từng từ 
lên bảng.
- Chỉ cho hs đọc thầm.
- Hs đọc thành tiếng.
- Hs tìm tiếng chứa vần mới - gạch chân - phân tích - đánh vần + đọc.
- Gv đọc, giải nghĩa từ. 
- Hs đọc theo và không theo thứ tự.
- Hs đọc lại toàn bài.
* Luyện viết bảng con:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình.
- Gv và Hs viết trên không + viết bảng con.
- Gv nhận xét sửa sai.
* Củng cố tiết 1:
? Hôm nay học vần, tiếng, từ gì mới.
- Thi ghép nhanh vần, tiéng, từ theo yêu cầu.
- Hs đọc lại toàn bài.
- Gv nhận xét tiết học.
Tiết 2
3. luyện tập.
a. Luyện đọc bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng: Theo và không theo thứ tự.
- Đọc sgk.
- Gv nhận xét.
b. Đọc câu ứng dụng:
- Hs quan sát tranh, thảo luận.
? trong tranh vẽ gì.
 - Giới thiệu câu ứng dụng.
- Hs đọc thầm + 2hs đọc to.
- Hs tìm tiếng chứa vần mới: gạch chân - phân tích - đánh vần + đọc.
? Trong câu ứng dụng có điều gì đặc biệt.
- Nêu cách đọc câu.
- Gv đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.
b. Luyện viết vở tập viết:
- Hs mở vở, đọc yêu cầu.
- Gv hướng dẫn quy trình.
- Hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Hs viết từng dòng vào vở.
- Gv quan sát, uốn nắn.
c. Luyện nói:
- Hs quan sát tranh, thảo luận. 
? Trong tranh vẽ gì.
? Em đã được ăn những thứ quả này chưa? Ăn bao giờ?
? Quả chuối chín có màu gì? Khi ăn có vị thế nào?
- Quả bưởi chín có màu gì? Thường có nhiều vào mùa nào?
? Khi bóc vỏ ngoài của múi bưởi ra em nhìn thấy gì?
- Vú sữa chín có màu gì?
- Em có thích ăn vú sữa không?
- Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất? Vì sao?
? Từ chuối, bưởi, vú sữa tiếng nào chứa vần mới học?
III. Củng cố, dặn dò.
+ Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới.
- Hôm nay học vần, tiếng, từ gì mới?
- Hs đọc lại toàn bài.
- Nhận xét tiết học.
- Nêu yêu cầu về nhà.
- 10 - 15hsđọc.
- 2 - 3hs.
- Cả lớp viết.
- 2hs đọc.
- Hs ngồi nghe.
- Giống: Kết thúc bằng âm i.
- Khác: uôi bắt đầu bằng u.
 ôi bắt đầu bằng ô.
- Hs thực hành ghép.
- Uôi: uô + i.
- Hs đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
- Hs đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
- Thêm âm ch và dấu thanh sắc
 đặt trên âm ô.
- Hs thực hành ghép.
- Chuối: ch + uôi + ( / ).
- Hs đọc: Cá nhân, nhóm, lớp. 
- Hs đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
- Thêm tiếng nải vào trước tiếng 
chuối.
- Hs thực hành ghép. 
- Gồm: nải + chuối.
- Tiếng chuối chứa vần uôi.
- Hs đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
- Hs đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
- Giống: kết thúc bằng âm i.
- Khác: uôi bắt đầu bằng âm uô.
 ơi bắt đầu bằng âm ơ.
- 4 - 6 hs.
- Hs đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
 Tuổi thơ Túi lưới
 Buổi tối Tươi cười
- Tuổi: T + uôi + ( ? )
- Lưới: L + ươi + ( / )
- Hs ngồi nghe.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Uôi- ươi- chuối- bưởi- nải chuối...
- Hs thực hành ghép.
- 2- 3hs.
- 8 - 10 hs.
- 6 - 8 hs.
- Thảo luận theo cặp.
- Tranh vẽ chị và em chơi trò đố chữ.
 - Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố 
chữ.
- Buổi: B + uôi + ( ? )
- Dấu ( , ) và dấu ( . )
- Ngắt hơi sau dấu ( , ) nghỉ hơi sau dấu 
( . )
- 1- 2hs đọc.
- Hs quan sát.
- 1 - 2hs.
- Hs viết bài vào vở.
- Thảo luận theo cặp.
- Tranh vẽ: Quả bưởi, nải chuối, quả
 vú sữa.
- Hs trả lời tự do.
- Chuối chín có màu vàng. Khi ăn có
 vị ngọt.
- Quả bưởi chín có màu vàng. Thường có nhiều vào mùa thu.
- Em nhìn thấy tép của nó.
- Hs trả lời tự do.
- Hs trả lời tự do.
- Tiếng chuối, bưởi.
- 1- 3 hs.
Rút kinh nghiệm: ...........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Toán
Tiết 35: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
Hs được củng cố về:
Phép cộng một số với 0.
Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
So sánh các số và tính chất của phép cộng.
II. Chuẩn bị:
Bảng cộng: Bài tập 4- t. 52.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- 3hs lên bảng, mỗi hs làm 1bài.
- Hs dưới lớp làm phiếu bài tập. 
? Nhận xét về tính chất của phép cộng ( bt.1 ).
- Hs, gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài : trực tiếp
2. Luyện tập
Bài1(52). Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài cá nhân.
- 3hs lên bảng làm. 
- Nhận xét,chữa bài.
Bài 2(52). Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài cá nhân.
- 4hs lên bảng làm.
? Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính: 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
? Em nhận xét gì về các số trong 2 phép tính.
? Vị trí của số 1 và số 2 có giống nhau không.
? Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của chúng thế nào.
+ Đó cũng là tính chất của phép cộng. Khi biết 1 + 2 = 3 thì biết ngay được 2 + 1 = 3.
Bài 3(52). Hs nêu yêu cầu. 
? Trước khi điền dấu em phải làm gì.
- Hs làm bài cá nhân.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs, gv nhận xét, sửa sai.
Bài 4(52). Hs nêu yêu cầu.
- Gv hướng dẫn mẫu: lấy 1số ở hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào ô tương ứng. Cứ như vậy lại lấy đến số tiếp theo của ô hàng dọc cộng lần lượt với các ô hàng ngang cho đến hết.
- Ví dụ: 1 + 1 = 2, viết 2.
*Lưu ý: hàng cuối cùng không điền số vào ô xanh. Vì đây là những phép cộng chưa học.
- Hs làm bài cá nhân.
- Gọi lần lượt từng hs lên điền, mỗi em làm 1dòng
- Hs, gv nhận xét, sửa sai.
- Hs đọc lại kết quả phép tính.
III. Củng cố, dặn dò.
- Gv nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài vào vở ô li.
1. Tính: 2.Tính:
5 + 0 = .... 1 + ... = 1
0 + 3 = .... ....+ 4 = 4
Tính:
0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 0 + 4 = 4
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 
3 + 1 = 4 2 + 3 = 5 
4 + 1 = 5
Tính:
1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 0 + 5 = 5
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 =5 5 + 0 = 5
- Bằng nhau và đều bằng 3.
- Giống nhau.
- Vị trí khác nhau.
- Kết quả của chúng không thay đổi.
Điền dấu >, <, = ?
- Vế bên nào có phép tính thì phải tính - so sánh - điền dấu.
2 4 + 0
5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1
Viết kết quả phép cộng.
+
1
2
+
1
2
3
1
2
3
1
2
3
4
2
3
4
2
3
4
5
+
1
2
3
4
1
2
3
4
5
2
3
4
5
3
4
5
4
5
- Hs đọc đồng thanh.
Rút kinh nghiệm: ...........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đạo đức
Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
I. Mục tiêu:
Hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
II. Chuẩn bị:
Vở bài tập Đạo đức.
Đồ dùng để chơi đóng vai.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
? Trong gia đình em, hằng ngày, ông bà, cha mẹ thường dạy bảo, căn dặn em điều gì?
? Em đã làm gì cho ông bà cha mẹ vui lòng.
- Gv nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
? nhà em có anh, chị, hay em nhỏ không.
- Đối với anh, chị, em nhỏ em phải cư xử thế nào? Bài học hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu điều đó. Gv ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh. ( BT.1 )
* Bước 1: Gv chia cặp nêu câu hỏi định hướng.
? ở từng tranh, có những ai.
? Họ đang làm gì .
? Em có nhận xét gì về việc làm của họ.
* Bước 2: Gọi đại diện 1số cặp lên kể trước lớp.
- Hs, gv nhận xét, bổ sung.
* Bước 3: Kết luận theo từng tranh.
+ T.1: Có 1 quả cam, anh đã nhường cho em và em nói lời cảm ơn anh. Anh đã quan tâm nhường nhịn em, còn em thì lễ phép với anh.
+ T.2: 2 chị em cùng chơi với nhau. Chị biết giúp đỡ em mặc áo cho búp bê. 2 chị em chơi với nhau rất hoà thuận, đoàn kết.
=> Noi theo các bạn, các em cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, sống hoà thuận với nhau.
Hoạt động 2: Thảo luận, phân tích tình huống ( BT.2 )
* Bước 1: Hướng dẫn hs quan sát tranh.
? Trong tranh vẽ gì.
* Bước 2: Thảo luận nhóm: Yêu cầu hs tìm ra cách giải quyết cho từng tranh ( tình huống ).
* Bước 3: Gọi hs nêu cách giải quyết có thể có của Lan, Hùng trong 2tình huống trên.
- Gv ghi nhanh lên góc bảng.
? Nếu em là bạn Lan, Hùng, em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao?
 Kết luận: Cách ứng xử 5 trong tình huống 1; Cách ứng xử 3 tình huống 2 là đáng khen thể hiện anh, chị yêu em nhất, biết nhường nhịn em nhỏ.
Hoạt động 3: Liên hệ:
 ... Khoảng cách giữa các chữ trong từ thế nào.
? Dấu phụ và dấu thanh đặt ở đâu.
- Hướng dẫn Hs nhận xét các từ còn lại tương tự
c.Luyện viết bảng con.
- Gv viết mẫu, nêu qui trình .
- Hs viết bảng con.
- Gv nhận xét, sửa sai.
d. Luyện viết vở tập viết.
- Yêu cầu Hs mở vở, đọc lại nội dung bài viết.
- Hướng dẫn Hs cách viết, cách trình bày.
- Hs viết từng dòng theo mẫu.
- Gv quan sát, uốn nắn.
e. Chấm chữa bài
- Gv thu 5 - 7 bài chấm, nhận xét: về nội dung, cách trình bày, chữ viết.
III. Củng cố, dặn dò:
? Hôm nay các em được viết mấy từ.
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.
1 Hs viết bảng lớp.
Hs quan sát chữ mẫu
3- 5 Hs.
- Gồm hai chữ cái : đồ + chơi
- Gồm 6 chữ cái.
- Chữ :ô, c, ơ, i.
- Chữ cái: đ
- Chữ cái: h
- Bằng nửa chữ cái o tương đương bằng một nét hất.
- Bằng một chữ cái o.
- Dấu (^) dặt trên o, dấu (-) trên dấu mũ; dấu (,) trên o, dấu chấm trên i.
Hs viết bài vào vở.
Rút kinhnghiệm:...........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản(tiết 2)
I. mục tiêu
Hs xé, dán được hình cây đơn giản.
Dán được hình phẳng cân đối.
II. Chuẩn bị:
Giấy thủ công, hồ dán, khăn lau tay.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
b. Thực hành 
 - Hs nhắc lại các bước xé dán hình
- Hs, Gv nhận xét, bổ xung.
- Hs thực hành xé hình.
Lu ý cho Hs
+ Khi xé tán lá không cần xé đều cả bốn góc.
+ Hình trên cây xé phần trên nhỏ, dưới to.
+ Trớc khi dán, cần sắp xếp vị trí hai cây cho cân đối.
+ Chú ý bôi hồ đều, dán cho phẳng vào vở thủ công.
+ Dán xong thu dọn giấy.
- Gv quan sát, uốn nắn.
c. Trưng bày sản phẩm.
- Bình chọn bài đẹp, tuyên dơng.
III. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét chung tiết học.
- Nêu yêu cầu về nhà.
- 3- 4 học sinh.
+ Xé tán lá. 
+ Xé thân cây.
+ Dán hình.
Rút kinhnghiệm:...........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Sinh hoạt:
Học an toàn giao thông bài 4
I/ Mục tiêu:
- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần.
- Học sinh rút ra kinh nghiệm cho bản thân.
II/ Nội dung:
1. Lớp trưởng nhận xét.
2. G nhận xét chung.
a, Ưu điểm:
- Nhiều em có ý thức tự giác trong học tập.
- Chuẩn bị đồ dùng sách vở tương đối tốt.
- Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Có ý thức tự quản.
b, Nhợc điểm:
- Một số em còn nói chuyện trong giờ học: Hoàn, Thắng,
- Cha chuẩn bị đồ dùng chu đáo: Sơn
III/ Phương hướng tuần tới:
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
Thứ năm ngăy tháng 10 năm 2007
Học vần
Bài 38:AU –ÂU
I.Mục tiêu: 
- hs đọc, viết đợc vần, từ mới.
- Đọc đợc từ, câu ứng dụng.
- Tìm đợc tiếng từ chứa vần eo – ao ngoài bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gío, mây, ma, bão.
II.Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng dạy học TV.1.
-Tranh minh hoạ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : ai-ay-ây-ui-uôi-i-ơi-đôi đũa-tuổi thơ- mây bay. 
- Đọc sgk.
-Viết bảng: tuổi thơ.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Bài 38.
Hoạt động 2: Dạy bài mới:
Dạy vần EO : Gv cài bảng.
? So sánh vần eo và e. 
Hs tìm và ghép vần eo.
? phân tích vần. 
Đánh vần : e - o – eo.
Đọc : eo.
? Có vần eo muốn có tiếng mèo ta làm thế nào.
Hs, gv ghép tiếng mèo.
Đánh vần: mờ – eo –meo – huyền mèo.
Đọc: mèo.
? Có tiếng mèo, muốn có từ chú mèo ta làm thế nào.
Hs, gv ghép từ chú mèo.
? Phân tích từ.
? Trong từ chú mèo tiếng nào chứa vần mới học.
Hs đọc từ: chú mèo.
Hs đọc sơ đồ 1.
Dạy vần AO: qui trình nh trên.
? So sánh vần eo và ao.
Hs đọc sơ đồ 2.
Hs đọc 2sơ dồ.
 HS giải lao
 Đọc từ ứng dụng: Gv cài bảng.
Hs đọc thầm.
4 – 6 hs đọc.
Hs tìm tiếng chứa vần mới – gạch chân – phân tích - đánh vần - đọc.
Hs đọc theo và không theo thứ tự.
Hs đọc lại toàn bài.
 Luyện viết bảng:
Gv viết mẫu, nêu qui trình.
Hs tô, viết bảng con.
Gv nhận xét, sửa sai.
 Củng cố tiết 1 :
? Hôm nay học vần, tiếng, từ gì mới.
Thi ghép vần, tiếng, từ theo yêu cầu.
Hs đọc lại toàn bài.
Nhận xét tiết học.
-10-15hs.
- 2-3hs.
- Cả lớp viết.
+ Giống: đều có e.
+ Khác: eo kết thúc bằng o.
- Hs thực hành ghép.
- eo: e + o.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Phải thêm âm m và dấu (/) trên e.
- Thực hành cá nhân.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Thêm tiếng chú vào trớc tiếng mèo.
- Hs thực hành ghép
- Chú mèo: chú + mèo.
- Tiếng mèo chứa vần eohom nay học.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
+Giống: đều kết thúc bằng o.
+Khác: eo bắt đầu bằng e.
 ao bắt đầu bằng a
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2007
Học vần
Bài 36: AY, Â- ÂY.
I. Mục tiêu:
- Đọc viết được vần ay, â- ây,máy bay, nhảy dây. 
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. Chuẩn bị:
- Bộ chữ dạy âm vần.
III. Lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ.
- Đọc : Uôi, ươi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
- Viết: tuổi thơ.
- Nhận xét.
B. Bài mới: Bài 36.
1. Giới thiệu bầi ay, â- ây.
2. Dạy vần mới.
a. Vần ay.
*. Nhận diện chữ.
? Vần ay được tạo bởi những âm nào?
- Hãy ghép cho cô vần ay.
- Quan sát nhận xét.
- So sánh ay và y.
* Đánh vần và đọc.
- a- y - ay.
- Đọc ay.
- Uốn nắn sửa sai cho các em.
? Thêm âm b vào trước vần ay ta được tiếng gì? 
? Phân tích tiếng bay.
- Đánh vần bờ- ay - bay.
- Cài từ lên bảng gọi vài em đọc.
- Đọc cả sơ đồ: Ay- bay- máy bay.
- Dạy âm và vần : â- ây.
- Quy trình tương tự ay.
c. Đọc từ ứng dụng.
- Cài lên bảng các từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc từng từ ( mỗi từ 2 em đọc )
? Những tiếng nào chứa vần vừa học?
? Hãy đánh vần và đọc các tiếng đó.
- Đọc các từ( mỗi từ 5 - 8 em đọc).
- Đọc và giải nghĩa một số từ.
d. Luyện viết.
- GV viết mẫu vần ay, â- ây, từ máy bay, nhảy dây, vừa viết vừa nêu quy trình.
- Hướng dẫn viết bảng con.
- Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai.
- 4-5 HS đọc.
- Cả lớp viết bảng con.
- Được tạo bởi âm a và âm y.
- HS thực hành ghép.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Được tiếng bay.
- HS thực hành ghép.
- Âm b đứng trước, vần ay đứng sau.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Máy bay.
- 8 - 10 em đọc.
- Cả lớp nhẩm đọc.
- Các tiếng: Xay, ngày, vây, cây.
- Viết trên không trung.
- Thực hành viết bảng con.
Tiết 2:
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc.
- Chỉ bảng theo và không theo thứ tự gọi HS đọc trên bảng lớp.
- Gọi HS đọc bài trong SGK.
b. Luyện đọc câu ứng dụng.
- Hướng dẫn HS quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- Uốn nắn sửa sai.
? Tiếng nào chứa vần vừa học?
- Đoc mẫu.
c. Luyện viết bài vào vở.
? Khi viết vần ay, â- ây, máy bay, nhảy dây ta phải lưu ý điều gì?
- Hớng đẫn HS viết bài vào vở tập viết.
- Uốn nắn sửa sai cho các em.
d. Luyện nói theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói ngày hôm nay là gì?
- Treo tranh cho HS quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Hằng ngày em đến lớp bằng phương tiện nào?
? Bố mẹ em đi làm bằng gì?
? Chạy bay, đi bộ, đi xe, thì cách nào là đi nhanh nhất?
?Ngoài chạy, bay, đi bộ, đi xe người ta còn dùng cách nào để đi từ chỗ này đến chỗ khác?
? Khi đi xe, đi bộ trên đường chúng ta phải lưu ý điều gì ?
4. Củng cố, dặn dò.
- 3- 4 em đọc bài SGK.
- Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học?
- Về nhà đọc viết bài và chuẩn bị bài giờ sau.
- Nhận xét giờ học.
- Cá nhân 5- 6 em đọc.
- 3- 4 em đọc.
- Thảo luận trả lời câu hỏi.
- Mẹ đi chợ về mua quà cho bé.
- 4 -5 em đọc.
- Tiếng:Chạy, nhảy, dây.
- Viết nối giữa a và y, â và y.
- Cả lớp viết bài.
- Chạy, bay, di bộ, đi xe, đi máy bay.
- Thảo luận trả lời câu hỏi.
- Một bạn đang chạy, một cái máy bay, một bạn đi bô và một bạn đi xe đạp.
- Đi bàng xe máy do bố mẹ lai .
- HS trả lời.
- Cái tay, ban ngày, hôm nay, xây nhà, đám mây.cây cối, ...
Toán:
Luyện tập chung
I Mục tiêu:
- Củng cố và làm phép tính cộng trong phạm vi 5.
- Phép cộng một số với 0. So sánh các số.
- Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
II.Chuẩn bị.
- Phấn màu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài. Luyện tập.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm cột dọc.
- Cho HS tự làm bài, nhắc các em viết số cho thẳng cột.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở kiểm tra.
Bài 2: HS nêu yêu cầu.
? Mỗi con tính có 2 phép cộng ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài, gọi 2 HS lên bảng.
- Nhận xét.
Bài 3: HS nêu yêu cầu.
? Muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS cùng bàn đổi chéo vở kiểm tra
- Nhận xét , ghi điểm.
Bài 4:HS nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS quan sát tranh rồi lập đề toán.
- Gọi HS lên viết phép tính tương ứng.
- Dưới lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
IV. Củng cố, dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài giờ sau.
 1+ 2 = 5 + 0 =
 4 + 0 = 0 + 0 =
 3 + 1 = 3 + 2 =
Tính:
2 4 1 3 0
 + + + + +
3 0 2 2 5
Tính
 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2=
Điền dấu >, <, = ?
- Thực hiện phép cộng nếu có.
2 + 3...5 2 + 2 ... 1 + 2 1 + 4 ...4 + 1
2 + 2...5 2 + 1.... 1 + 2 5 + 0...2 + 3.
Viết phép tính thích hợp.
3
=
1
+
2
a, Có 2 con ngựa thêm 1 con ngựa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa?
Hát nhạc
(GV chuyên trách dạy).

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(236).doc