2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng Gia Khánh Ngày đăng 19/04/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gD & ĐT Đông Hưng BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021 – 20222
 Trường tiểu học ĐễNG SƠN MễN TOÁN 1
 ( Thời gian làm bài: 40 phỳt )
 MA TRẬN NỘI DUNG:
Mạch kiến thức, Số cõu Mức 1 Mức 2 Mức 3
 và số Tổng
kĩ năng điểm 30% 50% 20%
a.Số học: Biết đếm, đọc, viết, so sỏnh Số cõu 3 5 1 9
cỏc số đến 10; nhận biết đươc số lượng 
của một nhúm đối tượng (khụng quỏ 10 
phần tử); biết sử dụng hỡnh vẽ, vật thật 
(que tớnh....) để thao tỏc minh họa phộp 
cộng trong phạm vi 10; thuộc bảng cộng Số 
 3 5 1 9
trong phạm vi 10 và biết cộng nhẩm điểm
trong phạm vi 10; bước đầu nhận biết 
được vai trũ của số 0 trong phộp cộng; 
thực hiện được phộp trừ trong phạm vi 
10; viết phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
b.Yếu tố hỡnh học: Nhận biết được hỡnh Số cõu 1 1
vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc, hỡnh 
 Số 
chữ nhật, khối hộp chữ nhật, khối lập 1 1
phương điểm
 Số cõu 3 5 2 10
Tổng Số 
 3 5 2 10
 điểm
 MA TRẬN CÂU HỎI MễN TOÁN 1 CUỐI HỌC Kè I Mức 1 Mức 2 Mức 3
 Mạch kiến thức,
 Số cõu (30%) (50%) (20%) TỔNG
 kĩ năng
 TN TL TN TL TN TL
 Số cõu 3 5 1
 a. Số học 9 (90%)
 Cõu số 1,2,4 3,5,6,7,8 9
 Số cõu 1
 b. Yếu tố hỡnh học 1(10%)
 Cõu số 10
 Số điểm 3 5 2 10
 Tổng
 Tỉ lệ (30%) (50%) (20%) (100%)
 Họ và tờn học sinh: ............................................................... Lớp:.............
 Điểm Nhận xột của giỏo viờn
 Bằng số
 ...................................................................................................................................................................
 Bằng chữ ..................................................................................................................................................................
Phần 1 : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) 
 Khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng
 Bài 1) Số 57 đọc là: 
 A. năm bảy B. năm bẩy C. năm mươi bảy D. lăm mươi bảy
 Bài 2) Số lớn nhất trong các số 78 ; 84 ; 73 ; 98 là : 
 A. 78 ; B. 84 ; C. 73 ; D. 98 
 Bài 3) Hỡnh vẽ bờn cú mấy hỡnh tam giỏc?
 A. 5 hỡnh B. 6 hỡnh C. 3 hỡnh D. 4 hỡnh
Phần II . Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1 ( 1,0 điểm) : Đặt tớnh rồi tớnh
 30 + 40 ; 65 + 2 ; 57 – 4 ; 89 – 43 
Bài 2 (1,0 điểm) Tớnh: 
 13 + 6 - 8 = ............. ; 59 - 30 + 40 = ............
Bài 3 (1,0 điểm) : Số?
 52 + = 75 - 30 = 64
 67 - = 15 + 10 = 80 
Bài 4 ( 1 điểm): > , < , = ?
16 61 ; 46 + 53 89 ; 66 + 0 76 – 10
Bài 5 ( 1 điểm):Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1.0 điểm) 
 giờ .. giờ
Bài 6 ( 1 điểm) : Tỡm phộp tớnh, nờu cõu trả lời Anh cú 24 cỏi kẹo, Em cú 45 chục cỏi kẹo. Hỏi cả hai anh em cú tất cả bao 
nhiờu cỏi kẹo?
Bài 7 ( 1 điểm) : Viết cỏc số cú hai chữ số cú hàng chục là 3
 Phòng gD & ĐT Đông Hưng BIỂU ĐIỂM CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022
 Trường tiểu học ĐễNG SƠN MễN TOÁN
 ( Thời gian làm bài: 40 phỳt )
 Đề chính thức
 Phần 1 : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) 
Bài 1: ý C. năm mươi bảy 1 điểm
Bài 2 : ý D. 98 1 điểm
Bài 4: ý B. 6 hỡnh 1 điểm
Phần II . Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 (1điểm): Tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được 0,25 điểm
 ( Nếu đặt tớnh đỳng mà kết quả sai được 0,1 điểm)
Bài 2 (1điểm): Tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm
Bài 3 ( 1 điểm ): Số:
 Điền đỳng số mỗi phộp tớnh được 0,25 điểm
Bài 4 ( 1 điểm): > , < , = 
23 89 ; ( 0, 3 điểm) 
 66 + 0 = 76 – 10 ( 0, 4 điểm) Bài 5 ( 1 điểm Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
 Điền đỳng số mỗi đồng hồ được 0,5 điểm
Bài 6( 1 điểm ) :
 24 + 45 = 69 ( cỏi kẹo ) ( 0,5 điểm )
 Cả hai anh em cú tất cả 69 cỏi kẹo ( 0,5 điểm )
Bài 7( 1 điểm) : Viết cỏc số cú hai chữ số cú hàng chục là 3: 
30,31,32,33,34,35,36,37,38,39
 (Thiếu mỗi số trừ 0,1 điểm )
 MA TRẬN CÂU HỎI MễN TOÁN 1 CUỐI HỌC Kè II
 Mức 1 Mức 2 Mức 3
 Mạch kiến thức,
 Số cõu (40%) (30%) (30%) TỔNG
 kĩ năng
 TN TL TN TL TN TL
 Số bài 2 2 3 1 2
 a. Số học 9 (90%)
 Bài số 1, 2 1,5 2,3, 4 3 6, 7
 Số bài 1 1
 b. Yếu tố hỡnh học 1(10%)
 Bài số 3 
 Số điểm 4 3 3 10
 Tổng
 Tỉ lệ (40%) (30%) (30%) (100%)
 Họ và tờn học sinh: ............................................................... Lớp:.............
Bài 1(1,0 điểm) : Đọc cỏc số sau:
35:..................................... ............ 19:................................................... 64:.................................................. 51:...................................................
Bài 2 ( 2,0 điểm) : Đặt tính rồi tính
4 + 12 ; 43 + 25 ; 64 – 32 ; 79 – 6 
Bài 3 (2,0 điểm) : Tớnh:
 12 + 43 = . 32 cm + 7 cm = 
 47 – 15 = . .... 86 cm – 35 cm = .
Bài 4 ( 1 điểm) : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bộ: 41 ; 35; 76; 29; 18
Bài 5 ( 1 điểm): > , < , = ?
42 + 13 55 ; 69 – 23 40 + 5 ; 24 + a a + 24 ;
Bài 6 ( 1 điểm): 
 Với 3 số : 16, 32 , 48 và các dấu ( + , - , = ) hãy lập các phép tính đúng:
Bài 7 ( 2 điểm) :Lớp 1B có 32 học sinh , trong đú có 12 học sinh nữ. Hỏi lớp 1B có bao 
nhiêu học sinh nam ?
 PHềNG GD & ĐT ĐễNG HƯNG BIỂU ĐIỂM CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018
 TRƯỜNG TH ĐễNG SƠN MễN TOÁN
 ( Thời gian làm bài: 35 phỳt )
 Đề chính thức
Bài 1: (1điểm) Đọc đỳng mỗi số được 0,25 điểm
Bài 2: ( 2 điểm) Tớnh:
 Đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm
 Nếu đặt tớnh đỳng mà tớnh kết quả sai được : 0,25 điểm
Bài 3: ( 2 điểm ) Tớnh: :
 Đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm
Bài 4: ( 1 điểm) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bộ: 1 điểm 
Bài 5: ( 1 điểm) > , < , = ?
 Điền đúng mỗi phộp tớnh được 0,3 điểm
Bài 6: ( 1 điểm) Viết đúng mỗi phộp tớnh được 0,25 điểm
Bài 7: ( 2 điểm ) 
 Lớp 1B có số học sinh nam là: ( 0,75 điểm )
 32 – 12 = 20 ( học sinh ) ( 0,75 điểm )
 Đỏp số: 20 học sinh ( 0,5 điểm )
 ( Nếu lời giải sai phộp tớnh đỳng khụng cú điểm ) 

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_202.doc