Giáo án Môn Toán 1 - Tuần 10

Giáo án Môn Toán 1 - Tuần 10

Bài 37 : Luyện tập

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

· H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3.

· Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

· Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

· T: ĐDDH, SGK, Vở BT toán.

· H: ĐD học toán, Vở BT toán.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 8 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 906Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Toán 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10
Ngày :
Bài 37 : Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK, Vở BT toán.
H: ĐD học toán, Vở BT toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
5’
5’
3’
5’
5’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H lên bảng làm các bài tập:
Bài 1: Tính
2 + 1 = 4 + 1 =
3 – 2 = 2 – 1 =
Bài 2:Điền dấu >, <, = 
1 + 23 – 1
2 – 11 + 0 
2 + 13 – 2
-T gọi H nhận xét
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
+ Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H nhận xét bài bạn
-T lưu ý H để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-T hỏi: +Có nhận xét gì về các số trong các phép tính :
1 + 2 = 3; 3 – 1 = 2; 3 – 2 = 1
+Chúng đứng ở các vị trí có giống nhau không?
+1 cộng với 2 bằng mấy?
+Ngược lại 3 trừ 1 bằng mấy?
+3 trừ 2 thì bằng mấy?
-T nhấn mạnh: Đó là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài
-T gọi H lên bảng chữa bài 
-T nhận xét cho điểm
Nghỉ giữa tiết
Bài 3:-T gọi H đọc yêu cầu đề bài 
-T hướng dẫn H nêu cách làm bài
-T cho H đổi vở để kiểm tra
-T nhận xét và cho điểm
Bài 4:-T gọi H đọc đề bài
-T gọi H nêu phép tính
-T yêu cầu H đọc đề toán
-T nhận xét 
*Củng cố :
T tổ chức cho H chơi trò chơi “ nối phép tính với kết quả đúng”
T nêu cách chơi và luật chơi
T nhận xét, khen thưởng đội thắng
*Dặn dò : Các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều: bài 1 ( 1,2 ); bài 3 ( cột 3,4); bài 4 b
-2 H lên bảng, cả lớp làm B/c
-H quan sát
-H làm vào vở toán
-H: tính
-H làm bài ( cột 3,4)
- H chữa bài
+ các số giống nhau
+Không giống nhau
+ 1 cộng 2 bằng 3
+3 trừ 1 bằng 2
+3 trừ 2 bằng 1
-H : Điền số
-H làm bài
-2 H lên bảng chữa bài
-H nhận xét bài của bạn
-H: điền + hoặc – vào chỗ chấm
-H làm bài ( cột 1,2)
-2 H cùng bàn đổi vở kiểm tra, 1số H đọc bài của bạn và nhận xét
-H : Viết phép tính thích hợp 
H làm bài ( bài a)
- 1 H
- 3 H
-H nhận xét bài của bạn
Mỗi đội cử 5 H tham gia
H thực hiện bài 1,3 vào b/c, bài 4b vào vở
B/.c
B /l
Vở toán ,bút
SGK/55
B /l
phấn
B /l
B /p, bút lông
b/c,vở,
bút,phấn
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 10
Ngày :
Bài 38 : Phép trừ trong phạm vi 4
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Sau bài học H :
Có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK, Vở BT toán.
H: ĐD học toán, vở BT toán.
III.CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T cài các phép tính lên bảng :
1 + 2 – 1 = 2 – 1 + 3 =
3 – 1 + 1 = 3 – 1 + 0 =
-T yêu cầu H viết kết quả vào b/c
-T nhận xét, cho điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta học phép tính trừ tiếp theo là “ Phép trừ trong phạm vi 4”.T ghi đầu bài
1.Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4
+Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3
-T dán 4 quả cam lên bảng , hỏi: có mấy quả cam?
-T lấy đi 1 quả , hỏi:còn lại mấy quả?
-T nêu:Có 4 quả cam, lấy đi 1 quả.Hỏi còn lại mấy quả?
-T: ta có thể làm phép tính gì?
-T gọi H nêu phép tính. T ghi bảng
-T gọi H đọc
+T giới thiệu phép trừ : 4 – 2 = 1
-T cho H quan sát tranh ,hỏi:có 4 con chim,bay đi 2 con chim.Hỏi còn lại mấy con chim?
-T cho H đọc 
+T giới thiệu phép trừ: 4 – 3 = 1
-T giới thiệu tương tự như 2 phép tính trên 
+T cho H học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
 +T hướng dẫn H nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-T gắn 3 chấm tròn, hỏi: có mấy chấm tròn?
-T: gắn thêm 1 chấm tròn, hỏi tất cả mấy chấm tròn?
-T cho H nêu phép tính
-T bớt 1 chấm tròn và hỏi: 4 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn, còn mấy chấm tròn?
-T chốt: 3+1=4. Ngược lại 4-1=3
-Tương tự, T hình thành mối quan hệ giữa 2 phép tính: 1+3=4 và 4-3=1
-T cho H đọc lại 4 phép tính
-T nói: đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2:Luyện tập:
Bài 1: -T cho H đọc đề bài
-T gọi H lên bảng làm
-T nhận xét, cho điểm.
Bài 2:-T gọi H đọc đề bài
-T hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc : viết các số thẳng cột với nhau, làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên . T làm mẫu
-T gọi H đọc kết quả
-T nhận xét, cho điểm
Bài 3:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T cho H viết phép tính 
-T yêu cầu H đọc phép tính
-T yêu cầu H quan sát tranh rồi nêu bài toán
-T gọi H nêu phép tính khác và đặt đề toán theo phép tính đã nêu
*Củng cố:
-T tổ chức cho H chơi trò chơi “ hoạt dộng nối tiếp”:
T nêu phép tính và chỉ định 1 H nói kết quả ngay. H đó nói được kết quả thì lại ra 1 phép tính khác để chỉ định bạn khác trả lời.
-T khen H nào làm đúng và nhanh.
*Dặn dò : Các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều : bài 1( 2 , 4); bài 2 ( 3 bài cuối)
Cả lớp tham gia
-H quan sát
-H: Có 4 quả
-H: Còn 3 quả
-H:còn lại 3 quả cam
-H: phép trừ
-H: 4 – 1 = 3
-H: bốn quả cam trừ một quả cam bằng ba quả cam
-H : Bốn trừ một bằng ba
-H: còn 2 con
-H: 4 trừ 2 bằng 2
-H: đọc cá nhân , ĐT:
4 – 1=3 ;4 – 2 = 2 ;4 – 3 = 1
-H: 3 chấm tròn
-H: tất cả có 4 chấm tròn
-H: 3+1=4 . 5 H đọc lại
-H: còn 3 chấm tròn
-H nêu: 4-1=3
-H :tính;H làm vào vở ( cột 1 ,3).
- 1 H lên bảng, 
-H nhận xét bài trên bảng
-H: tính
-H quan sát
-H làm bài (3 bài đầu)và chữa bài
- 1 H đọc kết quả; 2 H nhận xét
-H: viết phép tính thích hợp
-H làm bài 
- H :4 – 1 = 3
-H: có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy ra ngoài. Hỏi còn lại mấy bạn ?
- 2 H 
Cả lớp tham gia
H thực hiện vào b/c
B/l, B/p,
4quảcam,
B/l
ĐDDH
4 con chim
ĐDDH
4 chấm tròn
ĐDDH
 Vở toán, bút
SGK/
56
B/c, B/l
Tranh có 4 bạn
H cả lớp
b/c,
phấn
Các ghi nhận lưu ý: 
Tuần : 10
Ngày :
Bài 39 : Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3 và 4.
So sánh các số trong phạm vi đã học.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK, Vở BT toán.
H: ĐD học toán, Vở BT toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
4’
4’
4’
3’
4’
4’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức cho H chơi trò chơi “ ráp cánh hoa”.
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi.
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
+ Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T lưu ý H viết dấu trừ ngay ngắn, kết quả phải viết thẳng cột với các số.
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài
-T hướng dẫn H làm bài:trong bài đã có phép tính, các số ở trong ô vuông và mũi tên. Ta phải tính và điền kết quả vào trong ô tròn
-T nhận xét cho điểm
Bài 3: T gọi H đọc yêu cầu bài tóan
-T hướng dẫn H làm bài bằng các câu hỏi:
+Mỗi bài tính phải trừ mấy lần?
+Chúng ta thực hiện như thế nào?
-T gọi H lên bàng chữa bài
-T nhận xét
Nghỉ giữa tiết
Bài 4:-T gọi H đọc đề bài
-T hỏi: “ trước khi điền dấu ta phải làm gì?
-T cho H đổi vở để kiểm tra
-T nhận xét và cho điểm
Bài 5:-T gọi H đọc yêu cầu đề bài 
-T cho H quan sát tranh và viết phép tính
-T cho H quan sát tranh và nêu thành bài toán có văn.
-T cho H đổi vở để kiểm tra
-T nhận xét và cho điểm
 *Củng cố :
T tổ chức cho H chơi trò chơi “ nối phép tính với kết quả đúng”
T nêu cách chơi và luật chơi
T nhận xét, khen thưởng đội thắng
*Dặn dò: Các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều: bài 1( 3 bài cuối); bài 2( hàng 2); bài 4 ( cột 2); bài 5 a
-Mỗi đội cử 5 H tham gia
-Cả lớp cổ vũ, không nhắc bạn
-H quan sát
-H làm vào vở toán
-H: tính
-H làm 3 bài đầu và chữa bài
- 1 H chữa bài
- 1 H
-H : Viết số thích hợp vào ô trống
-H làm bài (hàng trên)
-1 H lên bảng chữa bài
-H nhận xét bài của bạn
-H : tính
-H trả lời:mỗi H trả lời 1 câu
+ 2 lần
+trừ lần lượt từ trái qua phải; Lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai , được bao nhiêu trừ tiếp với số thứ ba
-H làm bài
- 1 H, cả lớp nhận xét
- 1 H
-H : Điền dấu > , < , =
- H phải thực hiện phép tính rồi so sánh các kết quả với nhau.
-H làm bài ( cột 1)và chữa bài
-H đổi vở, 2 H đọc kết quả
-H: Viết phép tính thích hợp
-H làm bài b : 4 – 1 = 3
-H:Có 4 con vịtû, 1 con thỏ chạy đi .Hỏi còn lại mấy con vịt ?
-H nhận xét bài của bạn
Mỗi đội cử 5 H tham gia
H thực hiện vào b/c, bài 5 làm vào vở
B/l, 12 bông hoa
B /l
Vở toán ,bút
SGK/
57 
B/l
phấn
B /l, 4 con vịt
B/l, B/p
B /l
B /p, bút lông
b/c,vở,
bút,
phấn
Các ghi nhận lưu ý :
Tuần 10
Ngày :
Bài 40 : Phép trừ trong phạm vi 5
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Sau bài học H :
Có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK, Vở BT toán.
H: ĐD học toán, vở BT toán.
III.CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho H làm B/l
+ 3 + 4 + 4 
 1 2 3 
-T nhận xét, cho điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta học phép tính trừ tiếp theo là “ Phép trừ trong phạm vi 5”.T ghi đầu bài
1.Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5
+Giới thiệu phép trừ 5 – 1 = 4
-T dán 5 quả cam lên bảng , hỏi: có mấy quả cam?
-T lấy đi 1 quả , hỏi:còn lại mấy quả?
-T nêu:Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả.Hỏi còn lại mấy quả?
-T: ta có thể làm phép tính gì?
-T gọi H nêu phép tính. T ghi bảng
-T gọi H đọc
+T giới thiệu các phép tính khác hình thành tương tự
+T cho H học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
 +T hướng dẫn H nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-T gắn 4 chấm tròn, hỏi: có mấy chấm tròn?
-T: gắn thêm 1 chấm tròn, hỏi tất cả mấy chấm tròn?
-T cho H nêu phép tính
-T bớt 1 chấm tròn và hỏi: 5 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn, còn mấy chấm tròn?
-T chốt: 4+1=5. Ngược lại 5-1=4
-Tương tự, T hình thành mối quan hệ giữa 2 phép tính: 2+3= 5 và 5 -2=3
-T cho H đọc lại 4 phép tính
-T nói: đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 :Luyện tập:
Bài 2:-T gọi H đọc đề bài
- T gọi H đọc kết quả
-T nhận xét, cho điểm
Bài 2: -T cho H đọc đề bài
T củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-T cho H quan sát cột 3, hỏi:
+Trong các phép tính này cótất cả những sốnào 
+Chúng có đứng ở các vị trí giống nhaukhông?
-T chốt: đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T nhận xét, cho điểm.
Bài 4:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T cho H quan sát tranh và viết phép tính
-T yêu cầu H quan sát tranh rồi nêu bài toán tương ứng với phép tính của H
-T gọi H nhận xét; T nhận xét
*Củng cố:
-T tổ chức cho H chơi trò chơi “ hoạt dộng nối tiếp”:T nêu phép tính và chỉ định 1 H nói kết quả ngay. H đó nói được kết quả thì lại ra 1 phép tính khác để chỉ định bạn khác trả lời.
-T khen H nào làm đúng và nhanh.
*Dặn dò : các bài 2 ( cột 1), bài 3; bài 4 b sẽ làm vào buổi chiều. 
-H làm B/c
1 H chữa bài
-H quan sát
-H: Có 5 quả
-H: Còn 4 quả
-H:còn lại 4 quả cam
-H: phép trừ
-H: 5– 1 = 4
-H: năm quả cam trừ một quả cam còn bốn quả cam
-H : năm trừ một bằng bốn
-H: đọc cá nhân , ĐT:
5 – 1 = 4 ; 5 -3 = 2
5 – 2 = 3 ; 5 – 4 = 1
 -H: 4 chấm tròn
-H: tất cả có 5 chấm tròn
-H: 4+1= 5 . 5 H đọc lại
-H: còn 4 chấm tròn
-H nêu: 5 – 4 = 1
-H: tính
-H làm bài và chữa bài
- 2H
-H :tính.
-H làm bài ( cột 2, 3)
-H: 2, 3, 5
-H : khác nhau
- 2 H lên bảng chữa bài
-H nhận xét bài trên bảng
-H: Viết phép tính thích hợp
-H làm bài a
 - 4 H nêu bài toán 
- 4 H 
Cả lớp tham gia
H thực hiện b/c
B/l, B/c
5quảcam,
B/l
ĐDDH
ĐDDH
5 chấm tròn
ĐDDH
 Vở toán, bút
Vở BT toán
B/c, B/l
Tranh có cây và 5 quả táo
H cả lớp
b/c, phấn
Các ghi nhận lưu ý : 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 10.doc