Bài giảng Lớp 1 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Nga

Bài giảng Lớp 1 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Nga

I. Ổn định tổ chức: (1').

- Bắt nhịp cho học sinh hát.

- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.

II. Kiểm tra bài cũ: (4').

- Gọi học sinh đọc bài SGK

- GV: Nhận xét, ghi điểm

III. Bài mới: (29').

 1. Giới thiệu bài:

- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Im - Um.

- Ghi đầu bài lên bảng.

 2. Dạy vần: “Im”.

*Giới thiệu vần: Im.

- Ghi vần Im lên bảng.

? Nêu cấu tạo vần mới?

 

doc 28 trang Người đăng truonggiang69 Lượt xem 1113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lớp 1 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn häc thø: 16
œ
Thø
ngµy, th¸ng
TiÕt
M«n
(p.m«n)
TiÕt
PPCT
§Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc
Thø ..... 2 ....
Ngµy: 07-12
1
2
3
4
5
6
Chµo cê
Häc vÇn
Häc vÇn
§¹o ®øc
16
137
138
16
Sinh ho¹t d­íi cê.
Bµi 64: Im - um (TiÕt 1)
Bµi 64: Im - um (TiÕt 2)
TrËt tù trong tr­êng häc.
Thø .... 3 .....
Ngµy: 08-12
1
2
3
4
5
6
H¸t nh¹c
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
TN - XH
16
139
140
61
16
Nghe h¸t Quèc ca. KÓ chuyÖn ©m nh¹c.
Bµi 65: Iªm - yªm (TiÕt 1)
Bµi 65: Iªm - yªm (TiÕt 1)
LuyÖn tËp.
Ho¹t ®éng ë líp.
Thø ..... 4 ....
Ngµy: 09-12
1
2
3
4
5
6
Mü thuËt
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
16
141
142
62
VÏ hoÆc xÐ d¸n lä hoa.
Bµi 66: U«m - ­¬m (TiÕt 1)
Bµi 66: U«m - ­¬m (TiÕt 1)
B¶ng céng vµ b¶ng trõ trong ph¹m vi 10.
Thø ..... 5 ....
Ngµy: 10-12
1
2
3
4
5
6
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
Thñ c«ng
143
144
63
16
Bµi 67: ¤n tËp (TiÕt 1)
Bµi 67: ¤n tËp (TiÕt 2)
LuyÖn tËp.
GÊp c¸i qu¹t.
Thø .... 6 .....
Ngµy: 11-12
1
2
3
4
5
6
ThÓ dôc
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
Sinh ho¹t
16
145
146
64
16
ThÓ dôc RLTTCB - Trß ch¬i vËn ®éng.
Bµi 68: Ot - at (TiÕt 1)
Bµi 68: Ot - at (TiÕt 2)
LuyÖn tËp chung.
Sinh ho¹t líp tuÇn 16.
Thùc hiÖn tõ ngµy: 07/12 ®Õn 11/12/2009
Ng­êi thùc hiÖn:
NguyÔn ThÞ Nga.
Soạn: 05/12/2009.	 Giảng: Thứ 2 ngày 07 tháng 12 năm 2009.
Tiết 2+3: HỌC VẦN
Bài 64: HỌC VẦN: IM - UM.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: im - um, chim câu - trùm khăn
- Đọc được câu ứng dụng: 	
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím 
Mẹ có yêu con không nào.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
	- Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói....
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Bắt nhịp cho học sinh hát.
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Im - Um.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 2. Dạy vần: “Im”.
*Giới thiệu vần: Im.
- Ghi vần Im lên bảng.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá: Chim.
- Thêm âm ch vào trước vần im tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ Chim.
? Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá: Chim câu.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: Chim câu.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá.
im - chim - chim câu.
 3. Dạy vần: “Um”.
*Giới thiệu vần: Um.
- Giới thiệu vần Um, ghi bảng um.
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Im.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vần im - um có gì giống và khác nhau.
 4. Giới thiệu từ ứng dụng.
*Từ ứng dụng.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
 5. Luyện viết:
*Luyện viết.
- Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
im - um; chim câu - trùm khăn.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 1.
- Hát.
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Học vần: Im.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
*Học tiếng khoá: Chim.
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Chim.
- Con ghép được tiếng: Chim.
=> Tiếng: Chim gồm âm ch đứng trước vần im đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
*Học từ khoá: Chim câu.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Chim câu.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
im - chim - chim câu.
*Học vần: Um.
- Học sinh nhẩm
- Vần um gồm 2 âm: Âm u đứng trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh:
 + Giống: đều có chữ m sau.
 + Khác i khác u trước.
*Từ ứng dụng.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
*Luyện viết.
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD.
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học 2 vần. Vần im - um.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
IV/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1.
- Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Được chia làm mấy dòng?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- Giáo viên đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài
 2. Luyện viết: (10').
*Hướng dẫn viết bài.
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Con biết những vật gì có mầu xanh, đỏ, tím, vàng?
? Con biết những vật gì mầu trắng?
- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói?
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
*Đọc lại bài tiết 1.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
*Đọc từng câu.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
*Đọc cả câu.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Câu gồm 18 tiếng
- Hết câu có dấu chấm.
- Được chia làm 4 dòng.
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
*Viết bài vào vở.
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vang.
.
- Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
V. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học mấy vần?
? Đó là những vần nào?
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Học 2 vần đó là vần: im - um.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
Tiết 16: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC.
(Tiết 1)
A/ Mục tiêu:
 *Sau bài học, học sinh hiểu:
- Cần giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
- Giữ trật tự là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn cho trẻ em.
- Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
B/ Tài liệu và phương tiện. 
1. Giáo viên: 
- Một số tranh ảnh minh hoạ.
2. Học sinh:
- Vở bài tập.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
? Tại sao chúng ta phải đi học đều và đi học đúng giờ?
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (23').
 a. Giới thiệu bài.
- Nêu vấn đề để dẫn dắt học sinh vào bài.
? Trong giờ học chúng ta có được nói chuyện riêng không?
? Vì sao chúng ta cần phải giữ trật tự?
- Nhận xét, nhấn mạnh và ghi đầu bài lên bảng.
 b. Bài giảng.
 *Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận.
- Cho học sinh quan sát tranh 1+2 (BT 1/26).
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1.
- Quan sát, giúp đỡ các nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
? Con có nhận xét gì về việc làm của các bạn?
? Nếu con có mặt ở đó con sẽ làm gì?
- Nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm lớp ồn ào mất trật tự và gây vấp ngã.
*Hoạt động 2: Thi "Xếp hàng ra vào lớp".
- Giáo viên thành lập ban giám khảo.
- Nêu yêu cầu cuộc thi: Tổ trưởng điều khiển các bạn xếp hàng vào lớp, đi cách đều nhau, không kéo lê giầy dép, không ồn ào.
- Ban giám khảo, giáo viên nhận xét, ghi điểm
*Hoạt động 3: Liên hệ.
? Hàng ngày chúng ta phải giữ trật tự để làm gì?
? Khi đến lớp em có giữ trật tự không ?
? Bạn nào trong lớp ta biết giữ trật tự?
- Nhận xét, tuyên dương học sinh có ý thức giữ trật tự trong lớp cũng như ngoài lớp.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh hát chuyển tiết.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bỏ sung.
- Học sinh lắng nghe và trả lời.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận.
- Quan sát tranh trong vở BT.
- Học sinh các nhóm thảo luận làm bài.
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm đôi về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
=> Các bạn chen lấn xô đẩy nhau làm bạn bị ngã.
=> Con sẽ đỡ bạn dậy và nhắc các bạn khi xếp hàng không nên chen lấn, xô đẩy nhau ...
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
*Hoạt động 2: Thi "Xếp hàng ra vào lớp".
- Một số em làm Ban giám khảo.
- Thi xếp hàng dưới sự chỉ đạo của tổ trưởng.
- Các tổ thi xếp hàng.
- Ban giám khảo nhận xét và đánh giá.
*Hoạt động 3: Liên hệ.
=> Để không làm ảnh hưởng đến người khác ....
=> Khi đến lớp cần phải giữ trật tự ...
- Nêu một số bạn điển hình trong lớp.
- Đọc đòng thanh phần ghi nhớ.
- Về học bài. đọc trước bài sau.
************************************ ... tiết.
- Lấy bộ thực hành Toán.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh nêu bảng cộng trừ 10.
- Gọi học sinh thực hiện phép tính.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập chung về phép cộng, và phép trừ trong phạm vi 10.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 b. Giảng bài:
*Bài 1/89: Viết số thích hợp (theo mẫu).
- GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 10.
- Lớp làm bài vào vở. 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
*Bài 2/89: Đọc các số từ 1 => 10 từ 10 => 1.
- Hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm.
- Gọi các nhóm đọc các số suôi, ngược.
- Nhận xét tuyên dương.
*Bài 3/89: Tính.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/89: Số ?.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 
- Nhận xét, tuyên dương.
*Bài 5/89: Viết phép tính thích hợp.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh nêu thành bài toán.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Hát chuyển tiết.
- Lấy bộ thực hành Toán.
- Nêu bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Học sinh lên bảng thực hiện.
10 > 3 + 1
10 = 1 + 9
8 < 2 + 7
10 = 5 + 5
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/89: Viết số thích hợp (theo mẫu).
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào bảng con.
*
**
***
****
......
0
1
2
3
4
......
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/89: Đọc các số từ 1 => 10 từ 10 => 1.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm đọc:
 + Đọc suôi: Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười.
 + Đọc ngược: Mười, chín, tám, bảy, sáu, năm, bốn, ba, hai, một.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/89: Tính.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
5
4
7
2
...
+ 2
+ 6
+ 1
+ 2
...
...
*Lưu ý: Các phần còn lại làm tương tự.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/89: Số ?.
- Nêu yêu cầu và làm bài tập.
- Lên bảng thực hiện.
 - 3 + 4
 8 5 9
 + 4 - 8
 6 10 2
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 5/89: Viết phép tính thích hợp.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Nêu thành bài toán và làm bài tập.
a./ Có : 5 quả
Thêm : 3 quả
Có tất cả: .... quả ? 
5
+
3
=
8
b./ Có : 7 viên bi
Bớt : 3 viên bi
Còn : .... viên bi ?
7
-
3
=
4
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
****************************************************************************
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 16.
I. Môc tiªu:
	- Häc sinh n¾m ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn.
	- Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i.
	- Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”
I. NhËn xÐt chung:
 1. §¹o ®øc:
- §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ.
- Kh«ng cã hiÖn t­îng g©y mÊt ®oµn kÕt.
- ¡n mÆc ®ång phôc ch­a ®óng qui ®Þnh, ch­a phï hîp víi thêi tiÕt.
- Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”.
 2. Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén.
- S¸ch vë ®å dïng mang ch­a ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, ....
- Mét sè em cã tinh thÇn v­¬n lªn trong häc tËp, nh­: ......................................................
- Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em ch­a cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu....
- Tuyªn d­¬ng: ...................................................................................................................
- Phª b×nh: ...........................................................................................................................
 3. C«ng t¸c V¨n ho¸ - V¨n nghÖ chµo mõng ngµy 22/12.
	- C¸c em cã ý thøc tham gia buæi to¹ ®µm ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam.
	- Cã mÆt ®óng giê, trang phôc gän gµng, s¹ch sÏ....
 4. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh
- VÖ sinh ®Çu giê:
+ C¸c em tham gia ®Çy ®ñ.
+ VÖ sinh líp häc t­¬ng ®èi s¹ch sÏ.
II. Ph­¬ng h­íng:
 *§¹o ®øc:
- Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y.
- Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®­îc cña r¬i tr¶ l¹i ng­êi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn.
 *Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë.
- Häc bµi lµm bµi ë nhµ tr­íc khi ®Õn líp.
- Thi ®ua dµnh nhiÒu thµnh tÝch chµo mõng ngµy: “Thµnh lËp Qu©n ®éi Nh©n d©n 22/12”
- ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau.
--------------------—²–--------------------
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docNGA TUAN 16..doc