Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Tiết 5+6, Bài 21: Số có hai chữ số

Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Tiết 5+6, Bài 21: Số có hai chữ số

I, MỤC TIÊU:

- Biết số có hai chữ số

- Giải bài toán gắn với số có hai chữ số

II. CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng dạy học:

 - GV: + Tranh minh hoạ (SGK)

 + Bảng phụ

- HS: SGK, vở viết, bút chì.

 

pptx 16 trang Người đăng Khải Nguyễn Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 32Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Tiết 5+6, Bài 21: Số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN 
LỚP 1 
Tiết 5 
Ôn bài cũ: 
1) Số 
a) 
47 gồm ? chục và ? đơn vị 
4 
7 
b) 
? gồm ? chục và ? đơn vị 
8 
0 
? gồm ? chục và ? đơn vị 
80 
36 
3 
5 
c) 
2) Đọc các số từ 1 đến 50 
66 gồm 6 chục và 6 đơn vị 
42 gồm 4 chục và 2 đơn vị 
? 
? 
? 
36 gồm 3 chục và 6 đơn vị 
? 
? 
59 gồm 5 chục và 9 đơn vị 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
1) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 
57 
50 
7 
a) 
57 gồm ? chục và ? đơn vị 
5 
7 
64 
60 
b) 
? gồm ? chục và ? đơn vị 
64 
6 
? 
4 
4 
2) Viết số thích hợp vào ô trống 
Giải lao 
3. Nối (theo mẫu) 
3. Nối (theo mẫu) 
4. Quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a) Các số có một chữ số: 
b) Các số tròn chục: 
c) Các số có hai chữ số nhưng không tròn chục: 
44, 55 
1, 2, 8 
30, 50 
Tiết 6 
63 
64 
65 
66 
73 
74 
75 
76 
83 
84 
85 
86 
1 .a) Viết số thích hợp vào ô trống . 
1 .a) Viết số thích hợp vào ô trống . 
 54 55 56 
 64 65 66 
 74 75 76 
83 84 85 86 
b) Em hãy tô màu các ô trong bảng trên theo sách giáo khoa để nhận thấy hình chú chim cánh cụt nhé. 
37 gồm 3 chục và 7 đơn vị 
46 gồm 4 chục và 6 đơn vị 
50 gồm 5 chục và 0 đơn vị 
72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 
84 gồm 8 chục và 4 đơn vị 
91 gồm 9 chục và 1 đơn vị 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
2) Viết số thích hợp vào ô trống . 
Giải lao 
Cánh cụt câu cá 
Củng cố 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_1_tiet_56_bai_21_so_co_hai_chu_so.pptx