I, MỤC TIÊU:
- Biết số có hai chữ số
- Giải bài toán gắn với số có hai chữ số
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
- GV: + Tranh minh hoạ (SGK)
+ Bảng phụ
- HS: SGK, vở viết, bút chì.
MÔN TOÁN LỚP 1 Tiết 5 Ôn bài cũ: 1) Số a) 47 gồm ? chục và ? đơn vị 4 7 b) ? gồm ? chục và ? đơn vị 8 0 ? gồm ? chục và ? đơn vị 80 36 3 5 c) 2) Đọc các số từ 1 đến 50 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị 42 gồm 4 chục và 2 đơn vị ? ? ? 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị ? ? 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị ? ? ? ? ? ? 1) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 57 50 7 a) 57 gồm ? chục và ? đơn vị 5 7 64 60 b) ? gồm ? chục và ? đơn vị 64 6 ? 4 4 2) Viết số thích hợp vào ô trống Giải lao 3. Nối (theo mẫu) 3. Nối (theo mẫu) 4. Quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Các số có một chữ số: b) Các số tròn chục: c) Các số có hai chữ số nhưng không tròn chục: 44, 55 1, 2, 8 30, 50 Tiết 6 63 64 65 66 73 74 75 76 83 84 85 86 1 .a) Viết số thích hợp vào ô trống . 1 .a) Viết số thích hợp vào ô trống . 54 55 56 64 65 66 74 75 76 83 84 85 86 b) Em hãy tô màu các ô trong bảng trên theo sách giáo khoa để nhận thấy hình chú chim cánh cụt nhé. 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị 46 gồm 4 chục và 6 đơn vị 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị ? ? ? ? ? ? ? ? ? 2) Viết số thích hợp vào ô trống . Giải lao Cánh cụt câu cá Củng cố
Tài liệu đính kèm: