BÀI 3 CHÚA TỂ RỪNG XANH 5 Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở hung dữ trong rừng đêm tối chúa tể a. Gấu, khỉ, hổ, báo đều sống trong rừng ( ) b. Trong đêm ( ) tối , hổ vẫn có thể nhìn rõ mọi vật PPT模板下载:www.1ppt.com/moban/ 行业PPT模板:www.1ppt.com/hangye/ 节日PPT模板:www.1ppt.com/jieri/ PPT素材下载:www.1ppt.com/sucai/ PPT背景图片:www.1ppt.com/beijing/ PPT图表下载:www.1ppt.com/tubiao/ 优秀PPT下载:www.1ppt.com/xiazai/ PPT教程: www.1ppt.com/powerpoint/ Word教程: www.1ppt.com/word/ Excel教程:www.1ppt.com/excel/ 资料下载:www.1ppt.com/ziliao/ PPT课件下载:www.1ppt.com/kejian/ 范文下载:www.1ppt.com/fanwen/ 试卷下载:www.1ppt.com/shiti/ 教案下载:www.1ppt.com/jiaoan/ 字体下载:www.1ppt.com/ziti/ 6 Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh hổ chó rừng nhà PPT模板下载:www.1ppt.com/moban/ 行业PPT模板:www.1ppt.com/hangye/ 节日PPT模板:www.1ppt.com/jieri/ PPT素材下载:www.1ppt.com/sucai/ PPT背景图片:www.1ppt.com/beijing/ PPT图表下载:www.1ppt.com/tubiao/ 优秀PPT下载:www.1ppt.com/xiazai/ PPT教程: www.1ppt.com/powerpoint/ Word教程: www.1ppt.com/word/ Excel教程:www.1ppt.com/excel/ 资料下载:www.1ppt.com/ziliao/ PPT课件下载:www.1ppt.com/kejian/ 范文下载:www.1ppt.com/fanwen/ 试卷下载:www.1ppt.com/shiti/ 教案下载:www.1ppt.com/jiaoan/ 字体下载:www.1ppt.com/ziti/ 7 Nghe viết PPT模板下载:www.1ppt.com/moban/ 行业PPT模板:www.1ppt.com/hangye/ 节日PPT模板:www.1ppt.com/jieri/ PPT素材下载:www.1ppt.com/sucai/ PPT背景图片:www.1ppt.com/beijing/ PPT图表下载:www.1ppt.com/tubiao/ 优秀PPT下载:www.1ppt.com/xiazai/ PPT教程: www.1ppt.com/powerpoint/ Word教程: www.1ppt.com/word/ Excel教程:www.1ppt.com/excel/ 资料下载:www.1ppt.com/ziliao/ PPT课件下载:www.1ppt.com/kejian/ 范文下载:www.1ppt.com/fanwen/ 试卷下载:www.1ppt.com/shiti/ 教案下载:www.1ppt.com/jiaoan/ 字体下载:www.1ppt.com/ziti/ 7 Nghe viết Hổ là loài thú ăn thịt. Bốn chân chắc khỏe và có vuốt sắc. Đuôi dài và cứng như roi sắt. Hổ rất khỏe và hung dữ. 2025/8/27 5 62025/8/27 8 Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Chúa tể rừng xanh từ ngữ có tiếng chứa vần ăt, ăc, oai, oay 9 Trong bảng dưới đây thông tin nào phù hợp với hổ, thông tin nào phù hợp với mèo 1. Sống trong rừng 2. Sống trong nhà 3. To lớn 4. Nhỏ bé 5. Thường bắt chuột 6. Thường săn bắt hươu, nai 7. Leo trèo giỏi 8. Không giỏi leo trèo 9. Hung dữ 10. Dễ thương, dễ gần Chào tạm biệt và hẹn gặp lại các em!
Tài liệu đính kèm: