Bài giảng Toán 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 8: Phép công, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (Tiết 2) - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số (Tiết 2) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hải Trường

pptx 19 trang Người đăng Hồng Loan Ngày đăng 26/08/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 8: Phép công, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (Tiết 2) - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số (Tiết 2) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hải Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 G CÁC EM ĐẾ
 MỪN N VỚI
 ÀO TIẾ
CH T
 TOÁN LỚP 1
 Giáo viên: Nguyễn Thị Hải Trường Bài 32
Phép trừ số có hai chữ số cho số
 có hai chữ số
 (Tiết 2) Ổn định tổ chức:
Chúng mình cùng nhau hát bài “Con 
chim non” nào!
 Các em hát rất hay! 
Hãy cùng thưởng cho mình một tràng pháo tay nào! AI NHANH
 AI ĐÚNG Đặt tính rồi tính:
 Viết bảng con
53 + 14 35 + 22 42 + 53 Lưu ý
- Viết các số cùng hàng thẳng cột.
- Tính từ phải sang trái.
- Viết các chữ số rõ ràng. Đặt tính rồi tính:
53 + 14 35 + 22 42 + 53
 53 42
+ + 35 +
 14 22 53
 67 57 95 Các em làm rất tốt! Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
1 Tính nhẩm (theo mẫu)
 6 chục - 2 chục = 4 chục
 60 – 20 = ? 60 – 20 = 40 
 a. 70 – 50 b. 80 – 10 c. 40 – 30
 90 – 70 60 – 50 70 – 30
 40 – 10 90 - 20 70 – 40 Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
1 Tính nhẩm (theo mẫu)
 6 chục - 2 chục = 4 chục
 60 – 20 = ? 60 – 20 = 40 
 a. 70 – 50 = 20 b. 80 – 10 = 60 c. 40 – 30 = 10
 90 – 70 = 20 60 – 50 = 10 70 – 30 = 40
 40 – 10 = 30 90 – 20 = 70 70 – 40 = 30 Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
 2 Đặt tính rồi tính: (trang 60)
 92 - 72 86 - 64
 65 - 25 77 - 53 Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
2 Đặt tính rồi tính: (trang 60)
 92 - 72 86 - 64 65 - 25 77 - 53
 92 - 86 65 77 
 - - -
 72 64 25 53
 20 22 40 24 GIẢI LAO
Chúng mình cùng hát bài hát
“Con chim non” nhé! Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
 Em hãy tính theo thứ tự từ trái sang phải
 3 SỐ? (theo chiều mũi tên) ra nháp và nêu số cầ
 n điền.
 60 40 Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
 3
b)
 5 ? ? 7 68 85 
 - - - -
 24 51 2 ? ? ?
 35 46 ?5 21 Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
3
5 ?9 ?97 68 85 
- - - -
24 51 2 3? 6??4
35 46 4?5 21 Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
 Một đống gạch có 86 viên. Bạn Rô-bốt đã lấy đi 50 viên
4 gạch. Hỏi đống gạch đó còn lại bao nhiêu viên? Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
 Một đống gạch có 86 viên. Bạn Rô – bốt đã lấy đi 50 viên
4 gạch. Hỏi đống gạch đó còn lại bao nhiêu viên?
 Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Để tìm số viên gạch còn lại ta thực hiện phép tính gì?
 86?2 ?-2 50?2 = 16?2 Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_1_ket_noi_tri_thuc_chu_de_8_phep_cong_phep_tr.pptx