Bài giảng Toán 1 - Tiết 42 - Số 0 trong phép trừ

Bài giảng Toán 1 - Tiết 42 - Số 0 trong phép trừ

Thứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2016
Toán
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ

 

ppt 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 1 - Tiết 42 - Số 0 trong phép trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 – 1 – 3 =5 – 2 – 1 =5 – 2 – 2 =121Kiểm tra bài cũ1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau1 – 1 = OThứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2016ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau3 – 3 = O1 – 1 = 03 – 3 = 0Kết luận: Một số trừ đi chính nó thì sẽ bằng 0.1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau2, Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0 ”4044-04=2, Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0 ”5055-05=2, Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0 ”4404 – 0 = 45505 – 0 = 5Kết luận: Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính nó.1 – 1 = 03 – 3 = 04404 – 0 = 45 – 0 = 5550Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0.Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính nó. 3, Luyện tập 1 – 0 =2 – 0 =3 – 0 =4 – 0 =5 – 0 =1 – 1 =2 – 2 =3 – 3 =4 – 4 =5 – 5 =5 – 1 =5 – 2 =5 – 3 =5 – 4 =5 – 5 =123450000043210Bài 1: TínhThứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2016ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừThứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2016ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ3, Luyện tập Bài 2: 4 + 1 =4 + 0 =4 – 0 =2 + 0 =2 – 2 =2 – 0 =3 + 0 =3 – 3 =0 + 3 =544202303Nhận xét: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì vẫn bằng chính số đó.Tính 3, Luyện tập Bài 3: Viết phép tính thích hợpa, 3 - 3 = 03, Luyện tập Bài 3: Viết phép tính thích hợp 2 - 2 = 0b,3, Luyện tập 3 - 3 = 0Bài 3: Viết phép tính thích hợp 2 - 2 = 0Ô cửa bí mật452316Trò chơi2 - 0 = ...2Số ?3 - 0 ... 3 +0Điền dấu: >, <, = ?=... - 5 = 05Số ?4 - ... = 40Số ?Viết phép tính thích hợp?5 – 1 = 43 – = 3 + 0Số ?1 – 1 = 02 – 2 = 03 – 3 = 0 4 – 4 = 0 5 – 5 = 01 – 0 = 12 – 0 = 23 – 0 = 34 – 0 = 45 – 0 = 5Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0.Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó.

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao an pp.ppt