Đọc các số sau:
2. Tìm số hoặc chữ thích hợp thay cho :
a. Số bốn mươi tám viết là 48
Số đó gồm 4 chục và 8 đơn vị.
b. Số 20 đọc là hai mươi. Số đó gồm 2 chục
và 0 đơn vị.
c. Số gồm 5 chục và 8 đơn vị viết là 58 và đọc là
năm mươi tám.
Chào Mừng Quý thầy cô giáo đến dự giờ Môn : Toán Lớp : 1A2 Giáo viên thực hiện : Nguyễn Thị Ngọc Thanh PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯNG HÀ TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ DANH PHƯƠNG Khởi động Đọc các số sau: 30 50 90 40 70 10 Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2021 Toán : Chục Đơn vị Viết số Đọc số 2 7 27 hai mươi bảy 3 8 38 ba mươi tám 6 3 63 sáu mươi ba 7 0 70 bảy mươi Toán: Các số có hai chữ số Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2021 1 8 18 mười tám 2 7 27 hai mươi bảy 4 0 40 b ốn mươi 2 . Tìm số hoặc chữ thích hợp thay cho : a. Số bốn mươi tám viết là 48 Số đó gồm 4 chục và 8 đơn vị. b. Số 20 đọc là hai mươi . Số đó gồm 2 chục và 0 đơn vị. c. Số gồm 5 chục và 8 đơn vị viết là 58 và đọc là năm mươi tám . ? ? ? ? ? ? ? ? ? 7 8 9 11 12 13 30 40 60 70 80 90 Toán: Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2021 Các số có hai chữ số 36 26 15 Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2021 Toán: Các số có hai chữ số Troø chôi : Đúng ghi Đ sai ghi S S Đ Đ S A/ Tám mươi sáu viết là 68 B/Tám mươi sáu viết là 86 C/ 33 gồm 3 và 3 D/ 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2021 Toán: Các số có hai chữ số Củng cố bài học Hôm nay các con học bài gì?
Tài liệu đính kèm: