Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Bảng các số từ 1 đến 100 - Nguyễn Thị Thu Hà

Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Bảng các số từ 1 đến 100 - Nguyễn Thị Thu Hà

Bài 1. Số liền sau của 97 là .

 Số liền sau của 98 là .

 Số liền sau của 99 là .

Bài 2: Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:

 

ppt 20 trang Người đăng Khải Nguyễn Ngày đăng 22/07/2023 Lượt xem 101Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Bảng các số từ 1 đến 100 - Nguyễn Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH THẮNG A 
TOÁN 
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 
Người thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hà 
Toán 
Kiểm tra bài cũ 
1. Viết số: 
Bảy mươi sáu: 
Bảy mươi ba: 73 
Hai mươi mốt: 21 
Năm mươi tư: 54 
76 
2. Điền dấu > , < = ? 
35 50 
74 71 
88 79 
65 65 
< 
> 
> 
= 
Toán 
Bảng các số từ 1 đến 100 
Toán 
 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 
Bảng các số từ 1 đến 100 
Bài 1. 
Số liền sau của 97 là. 
Số liền sau của 98 là. 
Số liền sau của 99 là. 
98 
99 
Toán 
Bảng các số từ 1 đến 100 
Toán 
Bảng các số từ 1 đến 100 
Bài 1. 
Số liền sau của 97 là. 
Số liền sau của 98 là. 
Số liền sau của 99 là. 
100 đọc là một trăm 
98 
99 
100 
Nghỉ giải lao 
Toán 
Bảng các số từ 1 đến 100 
2. Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100: 
1 
11 
21 
31 
41 
51 
61 
71 
81 
91 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
20 
12 
14 
16 
18 
23 
25 
27 
29 
32 
34 
36 
38 
43 
45 
47 
49 
52 
54 
56 
58 
63 
65 
67 
69 
74 
76 
78 
83 
85 
87 
89 
94 
96 
98 
2. Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100: 
13 
15 
17 
19 
22 
24 
26 
28 
30 
33 
35 
37 
39 
40 
42 
44 
46 
48 
50 
53 
55 
57 
59 
60 
62 
64 
66 
68 
70 
72 
73 
75 
77 
79 
80 
82 
84 
86 
88 
 90 
92 
93 
95 
97 
99 
100 
Toán 
Bảng các số từ 1 đến 100 
Bài 3. 
a, Các số có 1 chữ số là: . 
b, Các số tròn chục là: . 
c, Số bé nhất có hai chữ số là: . 
d, Số lớn nhất có hai chữ số là: . 
đ, Các số có hai chữ số giống nhau là:  
1 
11 
21 
31 
41 
51 
61 
71 
81 
91 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
20 
12 
14 
16 
18 
23 
25 
27 
29 
32 
34 
36 
38 
43 
45 
47 
49 
52 
54 
56 
58 
63 
65 
67 
69 
74 
76 
78 
83 
85 
87 
89 
94 
96 
98 
13 
15 
17 
19 
22 
24 
26 
28 
30 
33 
35 
37 
39 
40 
42 
44 
46 
48 
50 
53 
55 
57 
59 
60 
62 
64 
66 
68 
70 
72 
73 
75 
77 
79 
80 
82 
84 
86 
88 
 90 
92 
93 
95 
97 
99 
100 
a, Các số có một chữ số là: 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
1 
11 
21 
31 
41 
51 
61 
71 
81 
91 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
20 
12 
14 
16 
18 
23 
25 
27 
29 
32 
34 
36 
38 
43 
45 
47 
49 
52 
54 
56 
58 
63 
65 
67 
69 
74 
76 
78 
83 
85 
87 
89 
94 
96 
98 
13 
15 
17 
19 
22 
24 
26 
28 
30 
33 
35 
37 
39 
40 
42 
44 
46 
48 
50 
53 
55 
57 
59 
60 
62 
64 
66 
68 
70 
72 
73 
75 
77 
79 
80 
82 
84 
86 
88 
 90 
92 
93 
95 
97 
99 
100 
b, Các số tròn chục là 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
 90 
1 
11 
21 
31 
41 
51 
61 
71 
81 
91 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
20 
12 
14 
16 
18 
23 
25 
27 
29 
32 
34 
36 
38 
43 
45 
47 
49 
52 
54 
56 
58 
63 
65 
67 
69 
74 
76 
78 
83 
85 
87 
89 
94 
96 
98 
13 
15 
17 
19 
22 
24 
26 
28 
30 
33 
35 
37 
39 
40 
42 
44 
46 
48 
50 
53 
55 
57 
59 
60 
62 
64 
66 
68 
70 
72 
73 
75 
77 
79 
80 
82 
84 
86 
88 
 90 
92 
93 
95 
97 
99 
100 
c, Số bé nhất có hai chữ số là: 
10 
1 
11 
21 
31 
41 
51 
61 
71 
81 
91 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
20 
12 
14 
16 
18 
23 
25 
27 
29 
32 
34 
36 
38 
43 
45 
47 
49 
52 
54 
56 
58 
63 
65 
67 
69 
74 
76 
78 
83 
85 
87 
89 
94 
96 
98 
13 
15 
17 
19 
22 
24 
26 
28 
30 
33 
35 
37 
39 
40 
42 
44 
46 
48 
50 
53 
55 
57 
59 
60 
62 
64 
66 
68 
70 
72 
73 
75 
77 
79 
80 
82 
84 
86 
88 
 90 
92 
93 
95 
97 
99 
100 
d, Số lớn nhất có hai chữ số là: 
99 
1 
11 
21 
31 
41 
51 
61 
71 
81 
91 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
20 
12 
14 
16 
18 
23 
25 
27 
29 
32 
34 
36 
38 
43 
45 
47 
49 
52 
54 
56 
58 
63 
65 
67 
69 
74 
76 
78 
83 
85 
87 
89 
94 
96 
98 
13 
15 
17 
19 
22 
24 
26 
28 
30 
33 
35 
37 
39 
40 
42 
44 
46 
48 
50 
53 
55 
57 
59 
60 
62 
64 
66 
68 
70 
72 
73 
75 
77 
79 
80 
82 
84 
86 
88 
 90 
92 
93 
95 
97 
99 
100 
d, Các số có hai chữ số giống nhau là: 
11 
22 
33 
44 
55 
66 
77 
88 
99 
Toán 
Bảng các số từ 1 đến 100 
Bài 3. 
a, Các số có 1 chữ số là: 
b, Các số tròn chục là: 
c, Số bé nhất có hai chữ số là: 
d, Số lớn nhất có hai chữ số là: 
đ, Các số có hai chữ số giống nhau là: 
Toán 
Bảng các số từ 1 đến 100 
Bài 3. 
a, Các số có 1 chữ số là: 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9 
b, Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 
c, Số bé nhất có hai chữ số là: 10 
d, Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 
đ, Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 
70, 80, 90 
 Trò chơi 
Ai nhanh hơn 
Chúc quý thầy cô sức khỏe. 
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao_an_toan_lop_1_bai_bang_cac_so_tu_1_den_100_nguyen_thi_t.ppt