YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- HS cả lớp làm được bài 1, 2, 3, 4(a,c).
- Năng lực:
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học.
Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2022 Toán LUYỆN TẬP (Trang 45) YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. - HS cả lớp làm được bài 1, 2, 3, 4(a,c). - Năng lực: + Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. - Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. CHÀO MỪNG các em ĐẾN VỚI TIẾT HỌC TOÁN LUYỆN TẬP ( tr 45) Toán Thứ hai , ngày 31 tháng 10 năm 2022 KTBC Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8 m 6 dm = . . . m b) 2 dm 2 cm = dm c) 3 m 7 cm = m d) 23 m 13 cm = m 23,13 3,07 2,2 8,6 km hm dam m dm cm mm 8 6 3 7 0 2 3 1 3 , , , Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 35 m 23 cm = m b) 51dm 3 cm = . dm c) 14 m 7 cm = m 35,23 51,3 14,07 LUYỆN TẬP Toán Thứ hai, ngày 31 tháng 10 năm 2022 1. Làm nhanh Km, hm, dam, m, dm, cm, mm 35m23cm 3 2 5 3 , = 35,23m 51dm3cm 3 1 5 , = 51,3dm 14m7cm 7 4 1 0 , = 14,07m Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (theo mẫu) 315 cm = m 234 cm = m 506 cm = . m 34 dm = . m Mẫu: 315 cm = 3,15 m Cách làm: 315 cm = 300 cm + 15 cm = 3 m15 cm = 3,15 2,34 5,06 3,4 = 3,15 m 2.Làm nhanh Km, hm, dam, m, dm, cm, mm 315cm 5 1 3 , = 3,15m 234cm 4 3 2 , = 2,34m 506cm 6 0 5 , = 5,06m 4 3 , 34dm = 3,4m Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét: a) 3 km 245 m = .. km b) 5 km 34 m = km c) 307 m = . km 3,245 5,034 0,307 3.Làm nhanh Km, hm, dam, m, dm, cm, mm 3km245m 4 2 3 , 5 = 3,245km 5km34m 4 3 5 0 , = 5,034km 307m 7 0 3 0 , = 0,307km Bài 4 : Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm: a) 12,44 m = m cm 12 44 c) 3,45 km = m 3450 Trò ch ơ i ? Ai nhanh, ai đ úng! Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2. 34 dm 6 cm = . dm 3. 754 cm = m 1. 16 m 78 cm = .. m 34,6 7,54 16,78 TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY HẾT.
Tài liệu đính kèm: