Bài kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt lớp 5 (Đề 5) - Trường Tiểu học Minh Thuận 5

Bài kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt lớp 5 (Đề 5) - Trường Tiểu học Minh Thuận 5

A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt.

Cho bài văn sau:

Buôn Chư Lênh đón cô giáo

1. Căn nhà sàn chặt ních người mặc quần áo như đi hội. Mấy cô gái vừa lùi vừa trải những tấm lông thú thẳng tắp từ đầu cầu thang tới cửa bếp giữa sàn. Bấy giờ, người già mới ra hiệu dẫn Y Hoa bước lên lối đi bằng nhung thú mịn như nhung. Buôn Chư Lênh đã đón tiếp cô giáo đến mở trường bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý.

2. Y hoa đến bên già Rok, trưởng buôn, đang đứng đón khách ở giữa nhà sàn. Nhận con dao mà già trao cho, nhằm vào cây cột nóc, Y hoa chém một nhát thật sâu vào cột. Đó là lời thề của người lạ đến buôn, theo tục lệ. Lời thề ấy không thể nói ra mà phải khắc vào cột. Y Hoa được coi là người trong buôn sau khi chém nhát dao.

3. Già Rok xoa tay lên vết chém, khen :

 - Tốt cái bụng đó, cô giáo ạ !

 Rồi giọng già vui hẳn lên :

 - Bây giờ cho người già cái chữ của cô giáo đi !

 - Bao nhiêu tiếng người cùng ùa theo :

 - Phải đấy ! Cô giáo cho lũ làng xem cái chữ nào !

 4. Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà. Mọi người im phăng phắc. Y Hoa nghe rõ cả tiếng đập trong lòng ngực mình. Quỳ hai gối lên sàn, cô viết hai chữ thật to, thật đậm : “Bác Hồ”. Y Hoa viết xong, bỗng bao nhiêu tiếng cùng hò reo :

 - Ôi, chữ cô giáo này ! Nhìn kìa !

 - A, chữ, chữ cô giáo !

 Theo Hà Đình Cẩn

 

doc 4 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt lớp 5 (Đề 5) - Trường Tiểu học Minh Thuận 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Minh Thuận 5
Lớp: Năm/ .... 
Họ và tên: .
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I, Năm học 2014-2015
Môn: Tiếng Việt - Lớp 5 
Ngày thi: ././2014
Thời gian: 70 phút (không kể thời gian phát đề).
Điểm 
Lời nhận xét của giáo viên
..
....
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt.
Cho bài văn sau:
Buôn Chư Lênh đón cô giáo
Căn nhà sàn chặt ních người mặc quần áo như đi hội. Mấy cô gái vừa lùi vừa trải những tấm lông thú thẳng tắp từ đầu cầu thang tới cửa bếp giữa sàn. Bấy giờ, người già mới ra hiệu dẫn Y Hoa bước lên lối đi bằng nhung thú mịn như nhung. Buôn Chư Lênh đã đón tiếp cô giáo đến mở trường bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý.
Y hoa đến bên già Rok, trưởng buôn, đang đứng đón khách ở giữa nhà sàn. Nhận con dao mà già trao cho, nhằm vào cây cột nóc, Y hoa chém một nhát thật sâu vào cột. Đó là lời thề của người lạ đến buôn, theo tục lệ. Lời thề ấy không thể nói ra mà phải khắc vào cột. Y Hoa được coi là người trong buôn sau khi chém nhát dao.
Già Rok xoa tay lên vết chém, khen :
 - Tốt cái bụng đó, cô giáo ạ !
 Rồi giọng già vui hẳn lên :
 - Bây giờ cho người già cái chữ của cô giáo đi !
 - Bao nhiêu tiếng người cùng ùa theo :
 - Phải đấy ! Cô giáo cho lũ làng xem cái chữ nào !
 4. Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà. Mọi người im phăng phắc. Y Hoa nghe rõ cả tiếng đập trong lòng ngực mình. Quỳ hai gối lên sàn, cô viết hai chữ thật to, thật đậm : “Bác Hồ”. Y Hoa viết xong, bỗng bao nhiêu tiếng cùng hò reo :
 - Ôi, chữ cô giáo này ! Nhìn kìa !
 - A, chữ, chữ cô giáo !
 Theo Hà Đình Cẩn
 A.I. (1.0 đ) Đọc thành tiếng : Đọc một trong bốn đoạn văn của văn bản.
 A.II. Đọc thầm và làm bài tập (20 phút) :	
 1. (0.5đ) Cô Y Hoa đến Buôn Chư Lênh để làm gì ?
	a. Cô Y hoa đến Buôn Chư Lênh để thăm buôn làng.
	b. Cô Y hoa đến Buôn Chư Lênh để thăm người dân trong buôn làng.
	c. Cô Y hoa đến Buôn Chư Lênh để mở trường dạy học.
	d. Cô Y hoa đến Buôn Chư Lênh để thăm buôn làng tuyên truyền pháp luật.
2. (0.5đ) Người dân Buôn Chư Lênh đó cô giáo như thế nào ?
	a. Người dân Buôn Chư Lênh đó cô giáo thân tình
	b. Người dân Buôn Chư Lênh đó cô giáo bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý
	c. Người dân Buôn Chư Lênh đó cô giáo thân tình và mến khách.
	d. Cô Y hoa đến Buôn Chư Lênh người dân trong buôn làng rất vui mừng.
 3. (0.5đ) Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất chờ đợi và yêu quý cái chữ ?
	a. Đề nghị cô giáo cho xem cái chữ.
	b. Im phăng phắc khi xem cô giáo viết.
c. Reo hò khi cô giáo viết xong.
d. Cả ba ý trên đều đúng.
 4. (0.5đ) Tình cảm của người dân Tây Nguyên với cô giáo, với cái chữ nói lên nguyện vọng gì của đồng bào Tây Nguyên ?
.
 5. (0.5đ) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
	a. Hòa bình:...
	b. Thương yêu:......
 6. (0.5đ) Hãy đặt câu với mỗi cặp quan hệ từ sau : 
	- Vì.nên.
	- Hễ.thì..
 7. (0.5đ) Chọn từ giải nghĩa thích hợp với từ Hạnh phúc ?
a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngũ yên
a. Trạng thái bình thản
Hòa bình
b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
Hạnh phúc
c. Hồ hỡi, háo hức, sẳn sàn làm mọi việc.
c. Trạng thái hiền hòa, yên ả
 8. (0.5đ) Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò. 
.
 9. (0.5đ) Tìm các từ ngữ thường dùng để tả người và ghi vào từng cột trong bảng sau (mỗi cột ít nhất 5 từ ngữ) : 
Tả ngoại hình
Tả tính tình, hoạt động
 B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài)
 B.I. Chính tả (nghe – viết) (2.0đ) bài “Người mẹ của 51 đứa con” sách Tiếng Việt 5 tập 1 trang 165. 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 B.II. Viết đoạn, bài (3.0đ) : Em hãy tả một người mà em yêu quý nhất (thầy giáo, cô giáo, ông bà, cha mẹ,)
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

Tài liệu đính kèm:

  • docTV1 ĐỀ KIỂM TRA CHKI VNEN lớp 5 - Năm học 2013 - 2014 (Môn Tiếng Việt).doc
  • docĐÁP ÁN TV 5 - VNEN 1.doc