MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN HỌC Kè I Lớp 1 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức, cõu kĩ năng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Số 3 1 1 1 Đọc, viết, cõu so sỏnh Số 3 1 1 1 cỏc số điểm trong phạm vi Cõu 1,5,8 1 2 2 10 số Số 1 2 1 cõu Cộng, trừ Số 1 1 0,5 trong điểm phạm vi 10 Cõu 7 3,6 4 số Số 1 Viết phộp cõu tớnh thớch Số 1 hợp với điểm túm tắt bài toỏn Cõu 3 Gv : Vũ Thị Thanh Hảo – Trường Tiểu học Mỹ Trung. SĐT: 0857955795 số 2. Hỡnh Số 1 học: cõu Nhận Số 0,5 dạng cỏc điểm hỡnh đó học. Cõu 4 số Số 4 1 1 1 2 1 1 1 6 5 Tổng cõu Số 4 1 1 1 1 1 0,5 0,5 6,5 3,5 điểm Gv : Vũ Thị Thanh Hảo – Trường Tiểu học Mỹ Trung. SĐT: 0857955795 PHềNG GD& ĐT HUYỆN MỸ LỘC BÀI KIỂM TRA CUỐI Kè I TRƯỜNG TH MỸ TRUNG MễN TOÁN- LỚP 1 Chữ kí của GV coi KT Năm học 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 40 phỳt) 1 Họ và tờn :........................................................................................... 2 Lớp :.....1..................Số bỏo danh.......................................................... Điểm Nhận xột của giỏo viờn Bằng Bằng số chữ .......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ..........................................................................................................................2 2 2 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè – CUỐI Kè I .... MễN: TOÁN- LỚP 1 Phần I: Trắc nghiệm (6,5 điểm ) Hóy khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: ( Mức 1): a,Trong cỏc số từ 0 đến 10, số bộ nhất là: A. 0 B. 1 C. 10 b,Trong cỏc số từ 0 đến 10, sốlớn nhất là: A: 9 B:10 C:7 D: 6 Cõu 2: (Mức 2): a, Số liền sau số 5 là: A. 4 B. 5 C. 6 b, Số liền trước số 9 là: A. 9 B. 8 C. 10 Gv : Vũ Thị Thanh Hảo – Trường Tiểu học Mỹ Trung. SĐT: 0857955795 Cõu 3 : (Mức 3): Số điền vào ụ trống trong phộp tớnh 6 = 3 + A: 3 B:5 C:2 D: 6 Cõu 4:( Mức 4): Số cần điền vào trong phộp tớnh – 3 + 1 = 7 A: 8 B:5 C: 9 D: 6 Cõu 5: (Mức 1): a) Khoanh trũn vào số lớn nhất: 5 ; 2 ; 8 ; 4 ; 7 b) Khoanh trũn vào số bộ nhất: 8 ; 6 ; 9 ; 1 ; 3 Cõu 6: ( Mức 3): Số? 8 - ..... = 5 Cõu 7 : Mức 1: Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống: 3 6 + - 5 2 8 5 Cõu 8 : (Mức 1): Viết số thớch hợp vào chỗ trống : a/ 0 ;1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10. b/ 10; 9 ; .; ..; 6 ; ..; 4; .. ; 2 ; ..;0. Gv : Vũ Thị Thanh Hảo – Trường Tiểu học Mỹ Trung. SĐT: 0857955795 Phần II: Tự luận (3,5 điểm ) Cõu 1 : Tớnh : (Mức 1): 4 8 + - 5 3 ... ... Cõu 2: (Mức 2) Điền dấu , = 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 . . Cõu3 : (Mức 3) Viết phộp tớnh thớch hợp : Bỡnh cú: 5 cỏi kẹo An cho Bỡnh : 3 cỏi kẹo Bỡnh cú tất cả:........cỏi kẹo? Cõu 4 (Mức 4) Hỡnh vẽ bờn : cú .hỡnh tam giỏc Gv : Vũ Thị Thanh Hảo – Trường Tiểu học Mỹ Trung. SĐT: 0857955795 Gv : Vũ Thị Thanh Hảo – Trường Tiểu học Mỹ Trung. SĐT: 0857955795 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MễN TOÁN - LỚP 1 I. Trắc nghiệm 6,5 điểm Cõu 1: 1 điểm a, Khoanh vào A ( 0.5 điểm) b, Khoanh vào B ( 0.5 điểm) Cõu 2: 1 điểm a, Khoanh vào C ( 0.5 điểm) b, Khoanh vào B ( 0.5 điểm) Cõu 3: 0.5 điểm Khoanh vào A ( 0.5 điểm) Cõu 4: 0,5 điểm Khoanh vào C ( 0.5 điểm) Cõu 5: 1 điểm a, Khoanh vào số 8 ( 0.5 điểm) b, Khoanh vào số 1 ( 0.5 điểm) Cõu 6: 0,5 điểm Điền số 3 vào chỗ chấm ( 0.5 điểm) Cõu 7: Mỗi ụ trống điền đỳng cho 0.5 điểm Cõu 8: a, Điền đỳng cỏc số vào chỗ chấm cho 0.5 điểm b, Điền đỳng cỏc số vào chỗ chấm cho 0.5 điểm Phần II: Tự luận (3,5 điểm ) Cõu 1: Tớnh đỳng kết quả mỗi phộp tớnh cho 0.5 điểm Cõu 2: Làm đỳng mỗi phộp so sỏnh cho 0.5 điểm Cõu 3: Viết đỳng phộp tớnh 5 + 3 = 8 cho 1 điểm Cõu 4: điền đỳng 6 hỡnh tam giỏc vào chỗ chấm cho 0.5 điểm Gv : Vũ Thị Thanh Hảo – Trường Tiểu học Mỹ Trung. SĐT: 0857955795
Tài liệu đính kèm: