Giáo án Lớp 1 - Tuần 34 (Sáng + Chiều)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 34 (Sáng + Chiều)

Buổi sáng

Tiết 1 Chào cờ

 HS tập trung dưới cờ

Tiết 2

Môn: Thủ Công

Tiết CT: 34

Bài: Ôn tập chủ đề cắt, dán giấy

GV bộ môn soạn bài

Tiết 3

Môn: Đạo đức

Tiết CT: 34

Bài: Tự chọn ở địa phương

An toàn giao thông tại địa phương (Tiết 1)

I.Mục tiêu:

 - HS hiểu được một số biển hiệu đi trên đường bộ tại nơi mình ở

 - Thực hiện và tham gia luật giao thông đúng quy định

II.Các hoạt động dạy – học:

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp

2. Hoạt động 1:

- Từ tranh sách giáo khoa

+Khi đi học về đi trên đường phố em phải đi như thế nào?

+Đến trường học em đi phía đường nào?

+Tại sao em không đi dưới lòng đường?

+Em ngồi sau xe máy, xe đạp của bố, mẹ đến ngã tư gặp đèn đỏ em phải nhắc bố (mẹ) điều gì?

+Nếu bố (mẹ) đèo em vượt quá đèn đỏ em phải nói gì?

3. Hoạt động 3: Trò chơi

Đèn xanh đèn đỏ

4. Củng cố, dặn dò

- Nhận xét giờ học

Thực hiện tốt luật an toàn giao thông nơi đường bộ

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 34 (Sáng + Chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 34
 Từ 30/4/2012 đến 4/5/2012
Thứ 
Tiết 
Môn học
Tiết
Tên bài dạy
G. tải
Đồ dùng
HAI
SÁNG
1
Chào cờ
34
HS tập trung dưới cờ
2
Đ. Đức
34
 Địa phương 
KNS
Tranh
3
T. Công
34
Ôn tập cắt, dán giấy
4
Toán
132
Ôn tập các số đến 100 (tr175)
Bài 5 
CHIỀU
1
Tập đọc
87
Bác đưa thư
Tranh
2
Tập đọc
Bác đưa thư
3
Ôn tập đọc
Rèn HS đọc chậm
BA
SÁNG
1
Tập viết
19
Tô chữ hoa X
M. chữ
2
Chính tả
19
Bác đưa thư
Chép bài
3
Thể dục
34
Bài TD phát triển chung.Trò chơi
4
Toán
133
Ôn tập các số đến 100 (tr 176) 
CHIỀU
1
Ôn toán
Ôn tập các số đến 100
2
TN-XH
34
3
Luyện đọc
Rèn HS đọc chậm
TƯ
SÁNG
1
Tập đọc
88
Làm anh
Tranh 
2
Tập đọc
Làm anh
3
Ôn tập đọc
Rèn HS đọc chậm
4
Mĩ thuật
34
 Vẽ tự do
CHIỀU
1
Ôn Toán
Ôn tập các số đến 100
2
Ôn tập đọc
Rèn HS đọc chậm
3
Luyện viết
Rèn chữ đẹp cho HS
NĂM
SÁNG
1
Tập viết
20
Tô chữ hoa Y
Chữ mẫu
2
Chính tả
20
Chia quà
Chép bài
3
Luyện đọc
Rèn HS đọc chậm
4
Toán
134
Ôn tập các số đến 100 (tr 177)
CHIỀU
1
Ôn Toán
Ôn tập các số đến 100
2
Âm nhạc
34
Học hát: 
3
Luyện đọc
Rèn HS đọc chậm
SÁU
SÁNG
1
Tập đọc
89
Người trồng na
Tranh 
2
Tập đọc
Người trồng na
3
Ôn tập đọc
Rèn HS đọc chậm
4
Toán
135
Luyện tập chung (trang 178)
B. phụ 
CHIỀU
1
Kể chuyện
34
Hai tiếng kì lạ
2
Ôn Toán
Ôn Luyện tập chung 
3
SHTT
34
Tổng kết cuối tuần
Thứ hai, ngày 16 tháng 4 năm 2012
Buổi sáng
Tiết 1 Chào cờ
 HS tập trung dưới cờ
Tiết 2 
Môn: Thủ Công
Tiết CT: 34
Bài: Ôn tập chủ đề cắt, dán giấy
GV bộ môn soạn bài
Tiết 3 
Môn: Đạo đức
Tiết CT: 34
Bài: Tự chọn ở địa phương
An toàn giao thông tại địa phương (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
 - HS hiểu được một số biển hiệu đi trên đường bộ tại nơi mình ở
 - Thực hiện và tham gia luật giao thông đúng quy định
II.Các hoạt động dạy – học:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hoạt động 1: 
- Từ tranh sách giáo khoa
+Khi đi học về đi trên đường phố em phải đi như thế nào?
+Đến trường học em đi phía đường nào?
+Tại sao em không đi dưới lòng đường?
+Em ngồi sau xe máy, xe đạp của bố, mẹ đến ngã tư gặp đèn đỏ em phải nhắc bố (mẹ) điều gì?
+Nếu bố (mẹ) đèo em vượt quá đèn đỏ em phải nói gì?
3. Hoạt động 3: Trò chơi
Đèn xanh đèn đỏ
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
Thực hiện tốt luật an toàn giao thông nơi đường bộ
- HS quan sát tranh SGK bài 2, 3 
+HS liên hệ thực tế tới bản thân mình
+Em đi trên vỉa hè bên phải đường
+Không may đâm vào ô tô, xe máy sảy ra tai nạn giao thông.
+Bố mẹ dừng xe, khi nào có tín hiệu được đi mới đi tiếp
+Yêu cầu bố mẹ dừng xe
Chấp hành luật lệ an toàn giao thông
- Tổ chức 2 nhóm chơi, một bạn cầm đèn hiệu, khi có tín hiệu đèn đỏ, 2 nhóm phải dừng lại, tín hiệu xanh được đi
Tiết 4 
Môn: Toán
Tiết CT: 132
Bài: Ôn tập các số đến 100
I.Mục tiêu: 
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 ;biết viết số liền trước, liền sau của một số .
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. 
- Bài tâp cần làm: Bài 1, 2, 3 4. HS khá giỏi bài 5
II.Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 1. Mặt đồng hồ 
- Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KT bài cũ:
 - GV cho làm bài 3 trang 174
- Chấm bài ở nhà của HS
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hướng dẫn cho HS làm bài tập 
Bài 1: (SGK/175) Viết các số
- Yêu cầu HS viết số tương ứng với cách đọc
Bài 2: (SGK/175) 
- Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước và liền sau của một số 
 Bài 3: (SGK175) 
- Khi chữa bài yêu cầu HS giải thích cách làm
Bài 4: (SGK175) 
- Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính và cách tính
Bài 5: (SGK/175) HS khá, giỏi
Tóm tắt:
Thành có : 12 máy bay
Tâm có : 14 máy bay
Cả hai bạn: ... máy bay ?
3.Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn dò HS Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các số đến 100
- 1 HS làm bài tập
- HS nêu tên bài học: Luyện tập chung
Bài 1: HS nêu yêu cầu và làm bài vào bảng con mỗi dãy bàn viết 3 số 
( 35, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77) 
Bài 2: HS nêu yêu cầu viết số liền trước và liền sau của một số vào phiếu bài tập
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
18
19
20
54
55
56
29
30
31
77
78
79
43
44
45
98
99
100
Bài 3: HS so sánh các số
a) Khoanh vào số bé nhất: 28
b) Khoanh vào số lớn nhất: 66
Bài 4: 
- HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
- HS làm bài vào vở
Bài 5:
- HS đọc đề, phân tích đề, tóm tắt và giải vào vở
Số máy bay cả hai bạn:
12 + 14 = 26 ( máy bay)
Đáp số: 26 máy bay
Buổi chiều
Tiết 1+ 2 
Môn: Tập đọc
Tiết CT: 87
Bài: Bác đưa thư
I.Mục tiêu:
 	- HS đọc trơn cả bài “Bác đưa thư”. Luyện đọc các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy và dấu chấm.
- Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác .
- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KT bài cũ:
- Đọc bài: Nói dối hại thân
 HS đọc bài và trả lời câu hỏi 1&2( SGK ) 
2. Bài mới : 
HĐ1: Giới thiệu bài:
- Giới thiệu tranh và yêu cầu HS nêu nội dung 
HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu ( giọng đọc vui )
* Đọc tiếng từ ngữ khó:
- Yêu cầu HS đọc và phân tích một số tiếng khó 
*Luyện đọc câu
*Luyện đọc đoạn
* Thi đọc toàn bài
HĐ3: Ôn vần inh ( HS khá, giỏi)
1.Tìm tiếng trong bài có vần inh 
- GV cho HS nêu yêu cầu và thự tìm tiếng.
2.Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh
- HS thi đua the nhóm
 Tiết 2 
HĐ4: Tìm hiểu bài và luyện nói
*Tìm hiểu bài 
- Đọc bài và trả lời câu hỏi SGK
+Câu 1: Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?
+Câu 2: thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì?
*Luyện nói: Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư. 
*Thi đọc diễn cảm toàn bài
3.Củng cố, dặn dò: 
- HS đọc bài 
- Giáo dục cho HS tình cảm yêu mến bác đưa thư
- về nhà học bài, xem trước bài: Làm anh
- 2 HS đọc
- HS hội ý theo cặp nêu tiếng, từ khó đọc: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.
 +nhễ nhại: mồ hôi ướt đẫm chảy thành từng dòng.
+mừng quýnh: cuống lên đến mức lúng túng mất chủ động do tác động một tình cảm bất ngờ
+lễ phép: có thái độ đúng mực, biết kính trọng người trên.
- HS đọc từng câu, đọc tiếp nối câu, đọc đoạn, cả bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS thi đua toàn bài 
- HS nêu yêu cầu 1 của bài
- HS tìm nhanh, phân tích, đọc: Minh
+Vần inh: xinh đẹp, hình vuông, làm tính...
+Vần uynh: phụ huynh, hoa quỳnh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay... 
- Một số em đọc từ do GV chỉ 
- HS nhẩm đọc câu, đoạn, cả bài 
 +HS đọc đoạn 1
...nhận được thư của bố Minh muốn chạy thật nhanh vào khoe với mẹ.
 HS đọc đoạn 2
 ....Minh chạy vội vào nhà rót một cốc nước mát lạnh mời bác uống.
- HS quan sát hội ý và nói theo tranh
- Cá nhân
Tiết 3 
Ôn tập đọc
Bài: Rèn HS đọc chậm
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài: Bác đưa thư
- Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. . 
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở sau dấu phẩy và dấu chấm.
Thứ ba, ngày 17 tháng 4 năm 2012
Buổi sáng
Tiết 1 
Môn: Tập viết
Tiết CT: 15
Bài: Tô chữ hoa X
I.Mục tiêu: 
- Tô được các chữ hoa: X
- Viết đúng các vần: inh, uynh, bình minh, phụ huynh kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
- HS khá giỏi: Viết đều nét, đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: 
- Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: khăn đỏ, măng non.
2.Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. 
HĐ 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ X.
- Nhận xét học sinh viết bảng con.
HĐ 3: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- GVnêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
+Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
- Viết bảng con.
HĐ 4: Thực hành 
- Cho HS viết bài vào vë.
- GV theo dõi nhắc nhở một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
- Thu vở chấm một số em.
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ X.
- HS thi đua viết
- Hướng dẫn về nhà luyện viết. Xem bài cữ Y
- 4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: khăn đỏ, măng non 
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ hoa X trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
+ inh, uynh, bình minh, phụ huynh.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
Tiết 2 
Môn: Chính tả( Tập chép)
Tiết CT: 19
 Bài: Bác đưa thư
I.Mục tiêu:
- HS chép đúng đoạn từ " Bác đưa thư... nhễ nhại": khoảng 15-20 phút.
- Điền đúng vần inh hoặc uynh điền chữ c hay k vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3 SGK. 
II.Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ, bảng nam châm. Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.KTBC: 
- Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước.
2.Bài mới:
HĐ1: GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
HĐ2: Hướng dẫn học sinh tập chép:
- Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép 
+Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì ?
- Cả lớp viết vào bảng con từ khó
- Thực hành bài viết (chép chính tả).
- Hướng dẫn các em cách viết 
- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết.
- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
+Giáo viên đọc thon ... Tiết CT: 134
Bài: Ôn tập các số đến 100
I.Mục tiêu:
- Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc viết số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100( không nhớ).
- Giải được bài toán có lời văn.
- Đo được độ dài đoạn thẳng.
II.Đồ dùng dạy học : 
- Chuẩn bị nội dung bài tập SGK
- Phiếu bài tập.
III.Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: 
- GV cho làm bài tập bài 2 trang 176 
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới : Luyện tập chung
Bài 1/177 ( SGK): Viết số vào ô trống
- Nhận xét hàng ngang thứ nhất 
- Cột dọc thứ nhất 
- Khi chữa bài yêu cầu HS đọc tiếp nối toàn bảng
- Dựa vào bảng tìm số liền trước và liền sau của một số
Bài 2 a,c ( phần còn lại dành cho HS khá) 
- Khi chữa bài yêu cầu HS đọc lần lượt các số ở từng câu
Bài 3: ( cột 1,2) ( phần còn lại dành cho HS khá) 
- Khi chữa bài yêu cầu HS giải thích cách làm ở cột b
Bài 4 : 
Tóm tắt:
Tất cả có: 36 con
Thỏ: 12 con
Gà :... con ?
Bài 5:
- Yêu cầu HS nêu cách đo độ dài đoạn thẳng
Củng cố, dăn dò: 
 Nhận xét tiết học. Dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
- 1 HS làm bài tập bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con.
Bài 1
- Các số liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị
- Mỗi số đều bằng số liền trước nó cộng với 10
HS nêu yêu cầu và làm vào vở 
Bài 2 HS nêu yêu cầu viết số liền trước và liền sau của một số
a) HS viết các số từ 82 đến 90
c) HS viết số tròn chục từ 20 đến 100.
- HS thực hiện vào vở
Bài 3: 
a) 22 + 36 = 58 96 - 32 = 64
89 - 47 = 42 44 + 44 = 88
b) thực hiện tnh1 từ trái sang phải
32 + 3 - 2 = 33 56 - 20 - 4 = 32
Bài 4 : 
- HS đọc đề, phân tích đề, tóm tắt giải vào vở
- HS tìm được số gà mẹ nuôi.
	Giải
S61 gà mẹ nuôi là: 36 - 12 = 24 (con)
 Đáp số: 24 con gà
Bài 5:
- HS đo độ dài đoạn thẳng AB
Buổi chiều
Tiết 1 Ôn toán
Bài: Ôn Luyện tập
I.Mục tiêu:
 - Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc viết số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100( không nhớ).
- Giải được bài toán có lời văn.
- Đo được độ dài đoạn thẳng.
Tiết 2 Luyện đọc
Bài: Rèn cho HS đọc chậm.
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài “Làm anh”. Luyện đọc các từ ngữ ; làm anh, người lớn, dỗ dành, chuyện đùa.Biết đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 
- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em.
- Trả lời câu hỏi 1 SGK.
Tiết 3 Luyện viết
Bài: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu cho HS
I.Mục tiêu:
- Luyện đọc, viết các bài đã học trong tuần
- Luyện viết chữ hoa P, R, Y cỡ 2,5 li
Thứ sáu, ngày 20 tháng 4 năm 2012
Buổi sáng
Tiết 1 + 2 Môn:Tập đọc
Tiết CT: 83
Bài: Người trồng na 
I.Mục tiêu:
 	- HS đọc trơn cả bài “ Người trồng na ”. Luyện đọc từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.
- Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người trồng.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK.
II.Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: 
 - Đọc bài Làm anh và trả lời câu hỏi. 
2.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
HĐ2: Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Đọc mẫu bài văn 
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó
- GV gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. 
- Cho học sinh ghép bảng từ: quây quanh, nhởn nhơ.
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc câu:
- Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.
+Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh)
- Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi giữa các nhóm.
- Đọc cả bài.
 HĐ 3: Ôn các vần ây, uây:
1.Tìm tiếng trong bài có vần oai?
2.Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay ?
- Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
 3- Điền tiếng có vần oai, oay
Tiết 2
HĐ 4.Tìm hiểu bài và luyện nói
 - Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi:
 +Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
 - HS đọc đoạn 2
+Cụ trả lời như thế nào?
 - Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
+Bài văn có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi trong bài.
*Thi đọc diễn cảm toàn bài
 - Luyện nói 
Đề tài: về ông ( bà) của em.
- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
3.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài: Anh hùng biển cả
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
Nhắc tựa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm 
- HS đọc các từ trên bảng: lúi húi, ngoài vườn, ...
- HS nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại.
- Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
+Đoạn 1: Từ đầu đến “Mặt trời”.
+Đoạn 2: Phần còn lại 
- Thi đọc cá nhân, 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn để thi đọc đoạn 1.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
1.HS nêu yêu cầu bài
- Tìm tiếng, phân tích tiếng, đọc: ngoài 
- Đọc các từ trong bài: xây nhà, khuấy bột
2.Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng con tiếng ngoài bài có vần ây, uây.
- quả xoài, bà ngoại, khoai lang, loay hoay, ghế xoay, gió xoáy...
Bác sĩ nói chuyện điện thoại.
Diễn viên múa xoay người.
- HS đọc đoạn 1 và trả lời 
+... cụ trồng chuối có hơn không
+... có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng.
+ Bài có hai câu hỏi
- Cá nhân.
- HS hội ý nhóm đôi và kể với bạn 
- HS hội ý nhóm đôi nói theo tranh sau đó nói theo
Tiết 3 Môn: Toán
Tiết CT: 135
Bài: Luyện tập chung
I.Mục tiêu
	- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
	- Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không nhớ) các số có hai chữ số.
	- Giải được bài toán có lời văn.
	- Biết đo độ dài đoạn thẳng.
II.Chuẩn bị : 
 	- Nội dung các bài tập, phiếu bai tập, bảng con
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: 
GV cho làm Bài 2c 
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới: 
Bài 1: 
Viết số tương ứng với cách đọc
Khi chữa bài yêu cầu hs đọc các số
Bài 2b (phần còn lại dành cho HS khá) 
a) Yêu cầu HS nêu cách tính
b) HS nhắc lại cách đặt tính.
Bài 3: cột 2, 3 (phần còn lại dành cho HS khá) 
- Yêu cầu HS so sánh các số chọn dấu thích hợp
Bài 4: GV cho HS đọc đề bài 
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán 
Bài 5: GV hướng dẫn cách đo đoạn thẳng
- Khi chữa bài yêu cầu hs nêu thao tác đo
3.Củng cố, dăn dò: 
Củng cố nhận xét tiết học
Dặn dò hs chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
- Nhận xét lớp.
- 2 HS lên bảng 
Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu 
- HS viết số vào bảng con
5; 19; 74; 9, 38, 69; 0; 1; 55.
Bài 2:- HS nêu yêu cầu 
a) HS làm miệng
b) HS làm vào vở
Bài 3: HS nhẩm nhanh theo hình thức đố bạn 
35 > 42	90 < 100 38 = 30 + 8
87 > 85	69 > 60	46 > 40 + 5
63 > 36	50 = 50	94 < 90 + 5
Bài 4: HS đọc đề, phân tích đề, tóm tắt
Có: 75 cm 
Cắt bỏ: 25 cm 
Còn lại : ... cm
Độ dài băng giấy còn lại là:
75 - 25 = 50 (cm)
 Đáp số: 50 cm
Bài 5: 
- HS đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo 
Buổi chiều
Tiết 1 
Môn: Kể chuyện
Tiết CT: 34
Bài: Hai tiếng kì lạ
I.Mục tiêu:
 	- HS kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. 
- HS biết được ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý.
 III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
- Gọi HS kể lại chuyện Dê con nghe lời mẹ
2. Bài mới: 
HĐ1: Kể chuyện
 GV kể mẫu toàn bài lần 1 
 GV kể lần 2 theo tranh
HĐ2: Hướng dẫn HS kể 
+Tranh 1: Pao-lich đang buồn bực, cụ già nói gì làm em ngạc nhiên ?
+Tranh 2: Pao-lích xin chị cái bút bằng cách nào ?
+Tranh 3: Bằng cách nào Pao-lích đã xin được bánh của bà ?
+Tranh 4: Pao-lích làm cách nào xin anh cho đi bơi thuyền ?
- HS kể toàn câu chuyện
- Ý nghĩa câu chuyện 
+Theo em hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng nào ? 
+Vì sao Pao-lích nói hai tiếng đó mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em ? 
3.Củng cố, dăn dò: 
 - Nhận xét, dặn dò. Về nhà kể lại câu chuyện này cho cả nhà nghe 
- 2 HS kể theo đoạn
- HS kể từng đoạn theo câu hỏi gợi ý
+ ....ta sẽ dạy cho cháu hai tiếng kì lạ để thực hiện được điều cháu muốn
+... chị vui lòng cho em xin một cái bút nào !
+... bà vui lòng cho cháu một mẫu bánh nhé !
+... anh vui lòng cho em đi với nhé !
- HS khá, giỏi hội ý nhóm và phân vai kể toàn bộ câu chuyện.
+... vui lòng
+... vì em nói với giọng dịu dàng, đáng yêu và mắt nhìn thẳng vào người đối thoại. Vì thế em được mọi người yêu mến và giúp đỡ
Tiết 2 Ôn toán
Bài: Ôn tập các số đến 10
I.Mục tiêu: 
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
	- Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không nhớ) các số có hai chữ số.
	- Giải được bài toán có lời văn.
	- Biết đo độ dài đoạn thẳng.
Tiết 3 SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 34
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm được ưu, khuyết điểm trong tuần qua để phát huy và sửa chữa
- Nắm được phương hướng của tuần tới
II.Tiến hành sinh hoạt:
1.Ổn định tổ chức: Cả lớp hát bài: Bốn phương trời
2.Báo cáo hoạt động trong tuần qua:
- Lớp trưởng điều hành sinh hoạt
- Các tổ trương báo cáo tình hình trong tuần qua
+Tổ 1: Công tác trực nhật, làm vệ sinh lớp học
+Tổ 2: Công tác chăm sóc, tưới cây xanh.
+Tổ 3: Nền nếp ra vào lớp, xếp hàng, đồng phục.
+Tổ 4: Công tác thực hiện các phong trào thi đua.
- Lớp phó học tập nhận xét chung về các mặt
- Ý kiến phát biểu của các bạn trong lớp
- Lớp trưởng nhận xét tổng kết lại các ý kiến
- Giáo viên tổng kết lại: Trong tuần qua, tất cả các em đều rất cố gắng trong học tập cũng như các phong trào Đội đề ra 
+Đồ dùng học tập đầy đủ
+Trang phục đúng quy định
+Làm tốt phong trào giữ vở, viết chữ đẹp
Tổ 1, 2: hạng nhì
3. Kế hoạch tuần tới:
- Phát động phong trào thi đua học tốt
- Duy trì sĩ số, xây dựng nề nếp lớp
- Đồ dùng học tập đầy đủ
- Trang phục sạch sẽ, đúng quy định
- Làm tốt công tác vệ sinh trực tuần 
- Thự hiện tốt sinh hoạt 15phút đầu giờ 
- Ôn tập, kiểm tra cuối năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1(43).doc