Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán 1

Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán 1

Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I

Kiểm tra viết

( Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy vở ô li )

1/ Vần:

 inh, âng, ươm, uông, am, yêm

2/ Từ ngữ:

 Khen ngợi, thông minh, sao đêm, lúa chiêm, nhuộm vải, vần trăng

3/ Câu: Nhìn bảng chép

 Con gì có cánh

 Mà lại biết bơi

 Ngày xuống ao chơi

 Đêm về đẻ trứng.

Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học

( Đọc hiểu )

 1/ Điền vào chỗ chấm: (2 điểm )

 - ui hay uôi: n .cao, bụi cây, cá đ ., s .chảy, t xách, t thơ

 - iên hay yên: ch thắng, .ngựa, b giới, đầu t ., vui, chim

 

doc 4 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I
Kiểm tra viết
( Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy vở ô li )
1/ Vần:
 inh, âng, ươm, uông, am, yêm
2/ Từ ngữ:
 Khen ngợi, thông minh, sao đêm, lúa chiêm, nhuộm vải, vần trăng
3/ Câu: Nhìn bảng chép	 
 Con gì có cánh
 Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng.
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học
( Đọc hiểu )
 1/ Điền vào chỗ chấm: (2 điểm )
 - ui hay uôi: n.cao, bụi cây, cá đ., s.chảy, t xách, t thơ
 - iên hay yên: ch thắng, .ngựa, b giới, đầu t., vui, chim 
 2/ Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm )
 Mùa đông 
rộn rả
mát mẻ
Cuốn sách
Chợ tết
Bầu trời
rì rầm
lạnh giá
trong xanh
Tiếng suối
Tiếng Việt
 Mùa thu
Bài kiểm tra cuối học kỳ I
A-Kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng)
 1. đọc các vần sau: ( 2 điểm)
 ong	anh	iêu	inh	iêng
 2. Đọc các từ ngữ sau: ( 2 điểm)
 cây cau vải thiều	 dòng sông	 nhà trường rặng dừa
 3. Đọc các câu sau: ( 2 điểm )
 Câu bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
-Kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng)
1. Đọc các câu sau: ( 2 điểm )
	ơm	anh	iêm	um	uông
2. Đọc các từ ngữ sau: ( 2 điểm )
	Rau cải	buổi chiều	công viên	nương rẫy	nhà tầng
3. Đọc các câu sau ( 2 điểm)
 	Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
	Bên sườn đồi, đàn đê cắm cúi gặm cỏ.
C-Kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng)
1. Đọc các vần sau: ( 2 điểm )
	ông	ang	iên	inh	ương
2. Đọc các từ ngữ sau: ( 2 điểm )
 sáo sậu hiểu bài đá bóng quả chuông phẳng lặng
3. Đọc các câu sau ( 2 điểm)
 Bố bạn Minh là thợ điện.
 Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
D-Kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng)
1. Đọc các vần sau: ( 2 điểm )
	ơm	am	inh	ênh	iêng
2. Đọc các từ ngữ sau: ( 2 điểm )
Châu chấu	cây bàng	cái võng	bản mường	 nâng niu
3. Đọc các câu sau ( 2 điểm)
	Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đó rồi.
	Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
E-Kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng)
1. Đọc các vần sau: ( 2 điểm )
	yêu	ang	ênh	iêm	ương
2. Đọc các từ ngữ sau: ( 2 điểm )
Cây cau	 cây thông	 diều sáo	 rau muống	 vầng trăng
3. Đọc các câu sau ( 2 điểm)
 -Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. 
 -Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. 
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I 
MÔN TOÁN LỚP 1
 Bài 1:Viết số còn thiếu vào ô trống: (0,5 điểm )
3
7
9
 Bài 2: ( 0,5 điểm)
 a) Đọc các số sau: Năm:.., Bảy:, Mười:.,Không:, Bốn..
	 b) Viết các số sau: 2:., 9:,., 3:.., 8:,1:
 Bài 3: Khoanh vào số( 0, 5 điểm )
 a) Lớn nhất: 5, 3, 0, 1, 9, 4, 8 
Bé nhất: 9, 2, 7, 6, 3, 10
 – 
 – 
 – 
 Bài 4: Tính ( 3 điểm ) 
+
+
 a) 6 	 5	 9 8 10
 3 5 0 6 10
 	  	  ...	  .
 b)	7 + 2 =	6 + 2 + 1 =	9 – 7 – 2 =
	9 – 9 =	8 – 5 + 6 =	10 + 0 – 8 =
 Bài 5: Viết các sau 6 ,2 , 0 , 9 , 7 : ( 0,5 điểm )
Theo thứ tự từ lớn đén bé : ......................................................
Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................
 Baì 6: Số? (2 điểm )
 4 + = 7	 9 – = 1	 – 7 = 3 + = 10
8
 + 2 – 6 + 3 + 1 + 2 – 8 
Bài 7: Điền dấu (>, < , =) ( 1 điểm ) 
 4 + 3 .....8	9 – 1 .. 7 	6 – 3  3 	9 – 5 ....0 + 5
 9 – 3 ..7 2 + 88 5 + 05 – 0 8 – 2 ..2 + 3 
Bài 8: Viết phép tính thích hợp: ( 1,5 điểm )
a) Có : 8 bông hoa
 Cho : 2 bông hoa
 Còn : ..... bông hoa?
b) Mai có: 4 viên kẹo
 Lan có: 6 viên kẹo
 Cả hai bạn có: ....viên kẹo?
Bài 9: ( 0,5 điểm ) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: 	 
	Số hình tam giác là:	 
Đọc thầm và làm bài tâp 4 điểm
Đọc vần :
 Đọc từ :
đọc câu
Nối ô chữ :
Đọc thầm câu văn sau : 
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng
Gạch dưới những tiếng có vần ang trong câu trên
Viết thêm một tiếng có vần ang mà em biết.........
Viết lại các từ viết sai sau đây cho đúng :
Vường ươm, cái ka, ghanh đua :........................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docNguyệt KTcuối kỳ I.doc