I .Mục tiêu:
- Thực hiện ủược tớnh cộng trong phạm vi 10 ; viết đủược pheựp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ .
II .Đồ dùng dạy học:
GV:tranh , vaọt thaọt ,moõ hỡnh .
HS : VBT
III .Các hoạt động dạy học:
Tuần 15: Thứ 4 ngày 1 tháng 12 năm 2010 Sáng Lớp 1B: Toán: Luyện tập I .Mục tiêu: - Thực hiện ủược tớnh cộng trong phạm vi 10 ; viết đủược pheựp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ . II .Đồ dùng dạy học: GV:tranh , vaọt thaọt ,moõ hỡnh . HS : VBT III .Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hẹ1: Baứi cuừ ( 5’) GV chaỏm vụỷ . Nhaọn xeựt Hẹ2 : Baứi mụựi: Luyeọn taọp ( 28’ ) a. Giụựi thieọu ghi muùc baứi b. Hửụựng daón laứm baứi taọp Baứi 1: Tớnh GV : Caực con caàn giửừa vaứo baỷng coọng trong PV 10 ủaừ hoùc ủeồ laứm baứi. - Leọnh HS nhaồm vaứ neõu keỏt quaỷ - GV nhaọn xeựt Baứi 2: Tớnh H: Khi laứm baứi caực con caàn lửu yự ủieàu gỡ : - GV nhaọn xeựt GV choỏt: Vieỏt caực soỏ thaỳng coọt vụựi nhau Baứi 4: Tớnh H: ẹoỏi vụựi daừy tớnh naứy ta thửùc hieọn nhử theỏ naứo? 5 + 2 + 3 = ? - HS traỷlụứi – GV ghi baỷng - GV nhaọn xeựt Baứi 5:Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp - Leọnh HS quan saựt tranh H: Tranh veừ noọi dung gỡ ? - GV chaỏm baứi – Nhaọn xeựt Hẹ3 : Cuỷng coỏ daởn doứ - GV heọ thoỏng laùi KT noọi dung baứi hoùc - ẹoùc pheựp trửứ trong phaùm vi 9 : - 2 HS leõn baỷng chửừa baứi: Tớnh: 9 + 1 = 7 + 2 – 6 = 8 + 2 = 4 + 5 – 3 = - HS nhaọn xeựt - HS ủoùc muùc baứi *HS neõu yeõu caàu baứi - HS noỏi tieỏp nhau neõu mieọng keỏt quaỷ - HS nhaọn xeựt * HS neõu yeõu caàu baứi 4 8 3 6 4 + + + + + 5 2 7 2 6 9 10 10 8 10 - HS laứm vaứo baỷng con theo 3N – 3 em chửừa baứi - HS nhaọn xeựt * HS neõu yeõu caàu baứi - Ta thửùc hieọn tửứ traựi sang phaỷi - HS laứm vaứo giaỏy nhaựp – ủoồi nhaựp ủeồ kieồm tra baứi nhau 4+ 4+ 1 = 9 6+3 – 5 =4 5+2– 6 =1 *HS neõu yeõu caàu baứi taọp - HS neõu baứi toaựn: Treõn saõn coự 7 con gaứ, theõm 3 con gaứ nửừa ủi tụựi. Hoỷi treõn saõn coự taỏt caỷ maỏy con gaứ ? - HS vieỏt pheựp tớnh vaứo vụỷ – 1 em leõn baỷng vieỏt. 7 + 3 = 10 hoaởc 3 + 7 = 10 - HS nhaọn xeựt - Veà nhaứ oõn laùi baứi ___________________________________________ Thể dục: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi: chạy tiếp sức I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa 1 chân về phía sau , hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ v - Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang , hai tay chống hông . - Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi ( có thể còn chậm ) II. Đồ dùng dạy học 1. Địa điểm : Sân thể dục vệ sinh sạch sẽ. 2. Phương tiện : Còi.kẻ sân III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp,phổ biến nội dung bài học - HS đứng tại chỗ vỗ tay , hát - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp : 1 -2 .. - Ôn trò chơi "Diệt các con vật có hại" - Kiểm tra bài cũ. 2. Phần cơ bản * Ôn phối hợp - Nhịp 1 : Đứng đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. - Nhịp 2 : Về TTĐCB - Nhịp 3 : Đứng đưa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch hình chữ V - Nhịp 4 : Về TTĐCB + Chia tổ tập luyện + GV sửa sai cho HS * Ôn phối hợp - Nhịp1: Đứng đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. - Nhịp 2 : Về tư thế đứng hai tay chống hông. - Nhịp 3: Đứng đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. - Nhịp 4 : Về TTĐCB - Chơi trò chơi "Chạy tiếp sức" + GV nêu tên và luật chơi + Chia tổ chơi 3. Phần kết thúc - HS cúi người thả lỏng - Củng cố bài học - Nhận xét, giao bài về nhà 7/ 24/ 4/ o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o O O O O O O Oo O O O O O O Oo O O O O O O Oo O O O O O O O (1) O O O O O (2) O O O O O O (3) O O O - - - - - - - - O O O - - - - - - - - - O O O - - - - - - - CB XP Đ o o o o o o o o o o o o o o O O O O O O O O O O Học vần: Bài 62: ôm - ơm I - Mục tiêu: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm - HS khá , giỏi biết đọc trơn. II- Đồ dùng dạy học: Bộ ĐDTV- Tranh minh họa ở SGK ( trong bài ) III- Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ ____ HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HĐ5 HĐ6 HĐ7 HĐ8 HĐ9 HĐ10 Hoạt động của GV _____________________________ A - Kiểm tra bài cũ: - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm B. Bài mới: I. Giới thiệu ghi mục bài *Dạy vần : Dạy vần ôm: - GV ghi ôm: - Đánh vần: ô - mờ - ôm. - GV đọc: ôm - Lệnh HS phân tích Dạy tiếng: tôm GV ghi bảng: tôm - Đánh vần: tờ - ôm - tôm - GV đọc trơn: tôm - Lệnh HS phân tích - GV ghép : tôm - GV nhận xét Dạy từ khoá: - GV ghi từ: con tôm - GV đọc - Lệnh HS lên tìm tiếng có vần mới học - Cho HS xem tranh: con tôm * Dạy vần ơm :( Quy trình dạy tương tự) - Cho HS đọc lại bài trên bảng + Lệnh HS so sánh 2 vần Dạy từ ứng dụng: GV ghi các từ ứng dụng lên bảng: Chó đốm sáng sớm Chôm chôm mùi thơm - GV đọc các từ trên - Lệnh HS tìm tiếng có âm mới học - Lệnh HS phân tích: đốm, thơm - GV giải thích: + Chó đốm: con chó có bộ lông đốm + Sáng sớm: Trời bắt đầu sáng Thi đọc tiếng có vần vừa học - GV ghi bảng con các từ: dày cộm, ôm đồm, cái bơm, chú bờm. - GV đọc - GV nhận xét Tiết 2: Luyện đọc - Lệnh HS đọc bài trên bảng lớp - Lệnh đọc bài ở SGK * Đọc câu ứng dụng - GV ghi bảng bài ứng dụng: Vàng mơ như trái chín Nhành dẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. - GV đọc. - Lệnh HS phân tích: thơm - Lệnh HS quan sát tranh H: Tranh vẽ nội dung gì ? - Lệnh HS đọc bài trong SGK Hướng dẫn viết: * Viết bảng con Gv viết mẫu, hướng dẫn HS cách viết. - Vần ôm - ơm: viết lưu ý nét nối giữa các con chữ ô - ơ sang m. Từ: con tôm: viết chữ c sau đó viết vần on. Viết chư t sau đó viết vần ôm. Từ đống rơm: viết chữ đ sau đó viết vần ông, dấu sắc trên o. Viết chữ r sau đó viết vần ơm Lưu ý: Chữ t cao 3 li, đ cao 4 li, các chữ còn lại cao 2 li. - GV nhận xét *Viết vào vở tập viết: - Cho 1 HS nêu quy trình viết. - Cho HS nêu độ cao các con chữ - Cho 1 em nêu tư thế ngồi viết - - GV quan sát uốn nắn cho các em - GV chấm 1 số bài - nhận xét Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề: Bữa cơm - Lệnh HS quan sát tranh - Gọi HS khá lên trả lời H: Tranh vẽ nội dung gì ? H: Trong tranh có những ai ? H Một ngày con ăn mấy bữa ? H: Bữa sáng con thường ăn gì ? H: Nhà con ai là người đi chợ nấu cơm ? H: Em thích món gì nhất ? H: Trước khi vào ăn con phải làm gì Củng cố - Dặn dò - Cho HS đọc lại bài ở SGK Hoạt động của HS ________________________________ - 2 HS đọc câu ứng dụng ở SGK - HS viết bảng : tăm tre, đỏ thắm, mầm non. - HS nhận xét - HS đọc mục bài - HS đánh vần: L - N - CN - HS đọc : L - N - CN - HS : Vần ôm có 2 âm ghép lại với nhau - ô đứng trước, m đứng sau - HS đánh vần: L - N - CN - HS đọc : L - N - CN - HS : tiếng tôm có âm t đứng trước vần ôm đứng sau. - HS ghép : tôm - HS nhận xét - HS đọc: L - N - CN - HS xung phong lên tìm (tôm) - Cho HS xem tranh - HS đọc bài - HS: Giống nhau: Đều có âm m đứng sau - Khác nhau ở 2 âm đứng trước - HS đọc: L- N - CN - HS xung phong tìm - HS phân tích: ( CN). - HS đọc lại nhiều lần. - HS các N thi đọc nhiều lần - HS nhận xét - HS đọc: L - CN - Cho HS đọc bài ở SGK - Cho 1 em lên tìm tiếng có vần mới học - Tiếng thơm có âm th đứng trước vần ơm đứng sau. - HS đọc: L - N -CN - HS quan sát tranh - HS trả lời theo ý của mình - HS đọc CN - HS theo dõi - HS viết lên không trung sau đó viết bảng con - HS nhận xét - HS viết bài vào vở - HS đọc chủ đề - HS quan sát tranh - 1 HS khá trả lời - HS thảo luận cặp để luyện nói ( 2 -3 phút) - Gọi đại diện 1 số cặp lên trả lời -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Thứ 6 ngày 3 tháng 12 năm 2010 Sáng 1B: Tập viết tuần 13 nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,đom đóm A- Mục tiêu Viết đúng các chữ : Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa, theo vở Tập viết 1. tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: Chữ viết mẫu, bảng kẻ khung ô li phóng to 2- Học sinh : Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. d- Các hoạt động dạy học: I- Ôn định tổ chức (1') II- Kiểm tra bài cũ:(4') - Đọc bài: cây thông, vầng trăng, củ riềng GV: nhận xét, ghi điểm. III- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài:GV: Ghi đầu bài. 2- Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu - GV treo bảng chữ mẫu lên bảng ? Em nêu cách viết chữ “ nhà trường “ ? Những chữ nào được viết với độ cao 5 li. ? Những chữ nào cao 3 li ? Những chữ nào cao hơn 2 li ? những chữ nào cao 2 li ? Em hãy nêu cách viết chữ “buôn làng” ? Những chữ nào cao 4 li ? Em hãy nêu cách viết chữ “vườn nhãn” 3. Hướng dẫn học sinh viết chữ vào bảng con - GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. + chữ “nhà trường” gồm chữ “nhà” viết nh cao 5 li nối a cao 2 li và dấu huyền. Chữ “trường” viết tr 3 li nối ươ cao 2 li và ng cao 5 li, dấu huyền trên ư. + chữ “buôn làng” gồm chữ “buôn” viết nh cao 5 li nối uôn cao 2 li. Viết chữ “làng” viết l cao l li nối a cao 2 li và ng cao 5 li, dấu huyền trên a. + chữ “bệnh viện” gồm chữ “bệnh” viết b cao 5 li và ê viện” viết cao đều 2 li và dấu nặng dưới ê + chữ “đom đóm” gồm chữ “đom” chữ đ viết cao 4 li nối chữ om cao đều 2 li, chữ “đóm” viết đ cao 5 li nối om cao 2 li và dấu sắc trên o + chữ “hiền lành”: gồm chữ “hiền” chữ h cao 5 li nối iên đều cao 2 li và dấu huyền trên ê chữ “lành” viết l cao 5 li nối a cao 2 li và và nh cao 5 li dấu huyền trên a. + chữ “đình làng’ gồm chữ “đinh” chữ đ viết cao 4 li nối i cao 2 li và nh cao 5 li, dấu huyền trên i, chữ “làng” viết l cao 5 li nối a cao 2 li, ng cao 5 li và dấu huyền trên a. 4- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Hướng dẫn học sinh viết các chữ trên vào vở tập viết - GV thu bài chấm, nhận xét một số bài. III- Củng cố, dặn dò (5') - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. Lớp hát Học sinh đọc bài Học sinh nghe giảng. Học sinh quan sát, nhận xét Chữ h, , g, l, Chữ t Chữ r Chữ n,a,ư,ơ Chữ d, tr cao 4 li Học sinh nêu nhà trường buôn làng bệnh viện đom đóm hiền lành đình làng - Học sinh viết bài vào vở - Học sinh lắng nghe. Học sinh về nhà tập viết bài nhiều lần. __________________________________________ Tập viết tuần 14 Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm. A- Mục tiêu: Viết đúng các chữ các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,trẻ em, ghế đệm, Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập một. B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: Chữ viết mẫu.- bảng kẻ khung ô li phóng to 2- Học sinh:- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. d- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức (1') II- Kiểm tra bài cũ:(4') - Đọc bài: con ong, cây thông, vầng trăng GV: nhận xét, ghi điểm. III- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài:GV: Ghi đầu bài. 2- Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng Lớp hát Học sinh đọc bài Học sinh nghe giảng. - GV treo bảng chữ mẫu lên bảng. ? Em hãy nêu cách viết chữ “đỏ thắm” ? Những chữ nào cao 4 li, 3 li ? Em hãy nêu cách viết chữ “ghế đệm” ? Tất các các chữ viết trên đều chung điểm gì 3. Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con - GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. + chữ “đỏ thắm” gồm chữ “đỏ” viết đ cao 4 li nối o cao 2 li và dấu hỏi trên o. Chữ “thắm” viết th cao 5 li nối ăm cao 2 li và dấu sắc trên ă. + chữ “mầm non” gồm chữ “mầm” viết đều cao 2 li và đấu huyền trên â. Viết chữ “non” viết cao 2 đều li + chữ “chôm chôm” Viết 2 lần chữ chôm. Viết ch cao 5 li nối liền với ôm viết cao đều 2 li. + chữ “ trẻ em” gồm chữ “trẻ” chữ tr viết cao 3 li nối chữ e cao đều 2 li và dấu hỏi trên e. chữ “em” viết cao đều 2 li. + chữ “ghế đệm”: gồm chữ “ghế ” chữ gh cao 5 li nối liền ê cao 2 li và dấu sắc trên ê chữ “đệm” viết đ cao 4 li nối êm cao đều 2 li và dấu nặng dưới ê. + chữ “mũm mĩm’ gồm chữ “mũm” viết cao đều 2 li và dấu ngã trên u, chữ “mĩm” viết cao đều 2 li, và dấu ngã trên i. 4- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Hướng dẫn học sinh viết các chữ trên vào vở tập viết. - GV thu bài chấm, nhận xét một số bài. III- Củng cố, dặn dò (5') - GV nhận xét tiết học. Học sinh quan sát, nhận xét Chữ th, ch, gh Chữ đ, cao 4 li Chữ tr cao 3 li Học sinh nêu: Các nét đều được nối liền nhau. đỏ thắm mầm non chôm chôm trẻ em ghế đệm mũm mĩm Học sinh viết bài vào vở Học sinh lắng nghe. Học sinh về nhà tập viết bài nhiều lần.
Tài liệu đính kèm: