I. Yêu cầu cần đạt :
- Đọc được ph, nh, phố xá , nhà lá, từ và câu ứng dụng.
- Viết được ph, nh, phố xá , nhà lá.
- Luyện nóí từ 2-3 câu theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.
*HSKG biết đọc trơn và biết nhận biết một số từ ngữ thông dụng qua tranh ( hình minh họa ở SGK và viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong SGK
- Bộ đồ dùng Học vần
III. Các hoạt động dạy học: Tiêt 1
A, Bài cũ:(5 phút)
Tuần6 Thứ hai, ngày 26 tháng 9 năm 2011 Học vần(T47,48) Bài 22 : p ph nh I. Yêu cầu cần đạt : - Đọc được ph, nh, phố xá , nhà lá, từ và câu ứng dụng. - Viết được ph, nh, phố xá , nhà lá. - Luyện nóí từ 2-3 câu theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã. *HSKG biết đọc trơn và biết nhận biết một số từ ngữ thông dụng qua tranh ( hình minh họa ở SGK và viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết II. Đồ dùng dạy học: - Tranh trong SGK - Bộ đồ dùng Học vần III. Các hoạt động dạy học: Tiêt 1 A, Bài cũ:(5 phút) Cho học sinh đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế 1 em đọc câu ứng dụng:( Bài 21) GV nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: Hoạt động 1. Giới thiệu bài ( 2 phút) GV: Hôm nay ta học 3 âm mới p, ph, nh Hoạt động 2. Dạy âm mới ( 33 phút) a. Âm ph: GV ghi âm ph lên bảng và đọc. Gọi một số em đọc - Cả lớp đọc ĐT Cả lớp cài âm ph vào bảng cài. GV cài khẳng định ph . HS phát âm âm p và đọc ph ( cá nhân - ĐT) ? Đã có âm ph muốn có tiếng phố ta cần ghép thêm âm gì? ( HS cài vào bảng cài tiếng phố) Gọi HS phân tích và đánh vần ( phờ phô sắc phố) Cho HS quan sát tranh và đọc phố. HS luyện đọc bài ở bảng ( cá nhân - ĐT) b. Âm nh : ( Tương tự) GV chỉ cho HS luyện đọc bài ở bảng. Nghỉ 5 phút b. Luyện viết vào bảng con: GV cho HS quan sát chữ mẫu và nhận xét chữ sau đó viết vào bảng con theo sự hướng dẫn của GV * Chữ p: gồm 1 nét xiên phải, 1 nét sổ thẳng và 1 nét móc hai đầu * Chữ ph: Gồm chữ p và chữ h * Chữ nh: Gồm chữ n và chữ h .............................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... GV theo dõi và nhận xét chữ viết của HS Hoạt động 4: Luyện đọc từ ứng dụng GV ghi bảng tiếng ứng dụng. Gọi HS phân tích và đọc phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ HS tìm và gạch chân tiếng có âm mới ( phở, phá, nho, nhổ) GV giải nghĩa từ - HS luyện đọc bài ở bảng Tiết 2 Hoạt động 4. Luyện tập ( 33 phút) a. Luỵện đọc: Yêu cầu học sinh đọc bài ở bảng và đọc bài ở sách giáo khoa Quan sát tranh ở SGK và đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. Luyện đọc cá nhân - nhóm - cả lớp b. Luyện viết: Học sinh viết vào vở Tập viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá GV theo dõi và chấm một số bài cho HS. Nghỉ 5 phút c. Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói: Chợ, phố, thị xã. Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận theo tranh. GV nêu câu hỏi: - Quan sát tranh các em thấy những gì? - Chợ có gần nhà em không? - Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ? - ở phố em có gì? - Nơi em ở có thị xã tên là gì? - Em đang sống ở đâu? IV. Củng cố, dặn dò. ( 2phút) Giáo viên chỉ cho học sinh đọc bài ở bảng Thi tìm tiếng âm u và âm ư vừa học. Giáo viên nhận xét giờ học. _____________________________ Toán(t21) Số 10 I. Yêu cầu cần đạt : - Biết 9 thêm 1 được 10 , viết số10; đọc đếm được từ 0 đến 10 ;biết so sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 bài 1, bài 4, bài 5 HSKG làm hết bài tập II. Đồ dùng dạy học: BộĐD học Toán Chữ số 10 in, 10 viết II. Các hoạt đông dạy học: Hoạt đông 1. Giới thiệu số 10 ( Tương tự như số 6) ( 13 phút Cho HS nhận biết 10 còn gọi là 1 chục Hoạt động2. Thực hành ( 15 phút) Bài 1: Viết chữ số 10 GV hướng dẫn và yêu cầu HS viết vào bảng con sau đó viết 1 dòng vào vở BT Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đếm từ 0 đến 10; từ 10 đến 0 Bài 5: Khoanh tròn vào số lớn nhất Mộu: 4 ; 2 ; 7 III. Dặn dò. ( 2phút) Gvcho HS đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. GV nhận xét chung giờ học ____________________________________ Mĩ thuật, Âm nhạc GV bộ môn dạy ____________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện đọc, viết k, kh, ph, nh I. Yêu cầu cần đạt : Giúp HS đọc đúng các âm và chữ ghi âm : k, kh, ph, nh Tìmvà ghép dược được tiếng ghi âm vừa ôn. Viết đúng các chữ đã học II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1: Luyện đọc( 20 phút) * Luyện đọc ở bảng: GV ghi bảng âm: k, kh, ph, nh và một số tiếng, từ mang âm đang ôncho HS luyện đọc ( cá nhân -ĐT) * Luyện đọc ở SGK: GV gọi HS đọc bài ở SGK ( 3 em ) sau đó yêu cầu HS luyện đoc theo bàn. GV theo dõi HS đọc và kỉêm tra từng em đọc. Hoạt động 2: Luyện viết vào bảng con: ( 10 phút) Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết vào bảng con:k, kh, ph, nh, nho khô,phố xá, nhà lá,khe đá, cá kho phá cỗ , nhổ cỏ .............................................................................................................................................................................................................................................................................. Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết vào vở ô ly :k, kh, ph, nh, nho khô,phố xá, nhà lá,khe đá, cá kho phá cỗ , nhổ cỏ Hoạt động 3: Thi tìm tiếng mang âm đang ôn. ( 5 phút) Cho học sinh thi đua tìm theo tổ. Học sinh nêu giáo viên ghi bảng. III. Củng cố: ( 5 phút) Cho học sinh mở sách giáo khoa ra luyện đọc ĐT mỗi bài một lượt. Giáo viên nhận xét giờ học. ______________________________________________ Luyện Toán Ôn : số 0, số 10 I. Yêu cầu cần đạt : - Giúp HS đọc, viết, đếm các số trong phạm vi từ 0 đến 10 - Biết đếm xuôi, ngượctừ 0 đến10 và từ 10 đến 0. - Biết so sánh các số trong phạm vi 10. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động 1. Hướng đẫn thực hành GV cho HS lấy ở đồ dùng ra lần lượt các số 1, 2, 3, 4, 5. Yêu cầu HS tìm và nêu tên nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 10 VD: 1 con chim, 5 quả cam, 4 hình tam giác... * Yêu cầu HS luyện đếm: đếm xuôi - đếm ngược từ 0..10 và từ 10... 0 ? Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất, số nào bé nhất. * Luyện viết các chữ số từ 1 đến 10 vào bảng con. Hoạt động2. Luyện tập vào vở ô ly Bài 1 viết các số từ 0 đến 10 Bài 2 : Yêu cầu HS luyện viết dấu < vào chỗ chấm Thực hành so sánh 2 số trong phạm vi từ 1 đến 5. GV ghi bảng cho HS điền dấu 8...4 10....5 10....10 2....9 7....10 6...8 8...10 Bài 3: ( Nối số thích hợp) 8 <.... 2 < ... 3 <.... 4 <.... 10 3 6 4 8 5 10 >....... 8 >......... 5 >......... 7 >......... IV. Củng cố dặn dò: Giáo viên nhận xét giờ học. _____________________________ - Thứ ba, ngày26 tháng9 năm 2011 Học vần(T49,50 ) Bài 23: g gh I. Yêu cầu cần đạt : - Đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; t ừ và câu ứng dụng - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. *HSKG biết đọc trơn và biết nhận biết một số từ ngữ thông dụng qua tranh ( hình minh họa ở SGK và viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết II. Đồ dùng dạy học Tranh SGK Bộ đồ dùng hoc TV III. Các hoạt đông dạy học : Tiết 1 A. Bài cũ: ( 5 phút) Viết phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ ( mỗi tổ viết 1 từ) Đọc SGK ( 1 em) B. Bài mới: Hoạt động 1. Giáo viên giới thiệu bài học ( 1 phút) Hôm nay ta học 2 âm g, gh Hoạt động 2. Dạy âm mới ( 30 phút) * Âm g: GV giới thiệu và ghi bảng g. GV đọc và gọi 2 -3 em đọc HS ghép âm g vào bảng cài. GVcài khẳng định g Luyện phát âm âm g ( cá nhân - ĐT) GV đã có âm g muốn có tiếng gà ta cài thêm âm gì và dấu gì ? Ghép tiếng gà và đọc ( g - a - ga - huyền - gà )GV cài khẳng định gà Quan sát trânh và rút ra từ khoá : gà ri ( GV ghi bảng). HS luyện đọc bài ở bảng. * Âm gh: Tương tự Nghỉ 5 phút Hoạt động 3: Luyện viết * Chữ g : Gồm 1 nét cong hở phải và một nét khuyết dưới * Chữ gh: gồm 2 con chữ con chữ g ghép với con chữ h GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết vào bảng con. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... Hoạt động 4: Luyện đọc từ ứng dụng GV ghi bảng: nhà ga ghồ ghề gà gô ghi nhớ Yêu cầu HS gạch chân tiếng có âm mới sau đó đánh vần và đọc. GV giải nghĩa từ ứng dụng Học sinh luyện đọc cá nhân - nhóm - ĐT bài ở bảng Tiết 2 Hoạt động 5: Luyện tập ( 30 phút) a. Luyện đọc: HS luyện đọc bài ở bảng và đọc bài ở SGK( Tiết 1) HS quan sát tranh câu ứng dụng. GV ghi bảng : nhà bà có tử gỗ, ghế gỗ. HS luyện đọc và tìm tiếng mang âm mới ( gạch chân ) HS luyện đọc bài ở SGK nhóm - cá nhân b. Luyện viết: Học sinh viết vào vở Tập viết g, gh, gà ri, ghế gỗ Nghỉ 5 phút c. Luyện nói: HS đọc tên bài gà ri, gà gô HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - Trong tranh vẽ những con vật nào? - Em đã thấy con gà gô chưa? - Em hãy kể tên các loại gà mà em biết? - Gà thường ăn gì? - Trong tranh vẽ con gà trống hay gà mái? Vì sao em biết? IV . Dặn dò. ( 5phút) Học sinh đọc đồng thanh bài 1 lượt ở bảng. Thi tìm tiếng, từ mang âm mới ( g,gh) GV nhận xét chung giờ học _______________________________________________________________ Toán(t22) Luyện tập I. Yêu cầu cần đạt : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết, só sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Bài 1, bài3, bài4 HSKG làm hết bài tập II. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1 GV hướng dẫn HS lần lượt làm các BT trong SGK ( Vở BT) Bài 1: Nối với nhóm đồ vật với số thích hợp Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. Yêu cầu HS đếm xem ở mỗi hình đã có bao nhiêu chấm tròn sau đó cần biết phải vẽ thêm bao nhiêu chấm tròn nữa. HS vẽ xong yêu cầu phải kiểm tra lại. Bài 3: Điền số vào ô trống. Yêu cầu đếm số hình tam giác rồi điền số tương ứng. Bài 4: So sánh các số GV nêu nhiệm vụ ở từng phần a, b, c rồi yêu cầu HS làm Hoạt đông 2: Sắp xếp thứ tự số từ 0 đến 10 IV. Dặn dò. ... .......... Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết vào vở ô ly mỗi chữ 1 và từ 1 dòng : ng, ngh, cỏ ngừ , củ nghệ, nghộ ọ , nghệ sĩ , gồ ghề Hoạt động 3: Thi tìm tiếng mang âm đang ôn. ( 5 phút) Cho học sinh thi đua tìm theo tổ. Học sinh nêu giáo viên ghi bảng. III. Củng cố: ( 5 phút) Cho học sinh mở sách giáo khoa ra luyện đọc ĐT mỗi bài một lượt. Giáo viên nhận xét giờ học. Luyện Thủ công Luyện I. Yêu cầu cần đạt : : - Củng cố cho học sinh cách xé, dán các hình đã học ở Mộu giáo. - Nhằm giúp học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Giấy màu, mẫu xé, dán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Củng cố kiến thức đã học về xé, dán.( 10 phút) Giáo viên yêu cầu học sinh nêu bài xé, dán đã được học. Giáo viên nhắc lại cách xé dán ở từng bài cho học sinh nhớ lại. Cho học sinh quan sát mẫu xé, dán các hình như: hình tam giác, hình vuông... Hoạt động 2: Thực hành xé, dán ( 22 phút) Cho học sinh xé theo kích thước mình thích. Giáo viên theo dõi, động viên học sinh thức hành ( Hướng dẫn thêm cho những em còn lúng túng). Giáo viên cho học sinh dán sản phẩm theo tổ. III. Củng cố – dận dò: ( 3 phút) Giáo viên nhận xét bài của học sinh và dặn dò tiết học sau. ___________________________________________________________________ Sáng Thể dục Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động I. Mục tiêu. - Ôn một số kĩ năng ĐHĐN đã học. Yêu cầu thực hiện , nhanh, trật trự, kỉ luật hơn giờ trước. - Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cỏ bản đúng. - Ôn trò chơi “Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II. Địa điểm – Phương tiện Sân trường sạch sẽ, còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt đông 1. Phần mở đầu ( 5 phút) - GV tập hợp lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học 1-2 phút - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 – 2 phút - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc 30 – 40 m - Đi thành vòng tròn hít thở sâu - Chơi trò chơi’ Diệt các con vật có hại” - Hoạt đông 2. Phần cơ bản ( 20 phút) * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái 2-3 lần - Quay phải, trái 3 – 4 lần Trước khi quay GV cho HS xem đâu là bên phải, bên trái ( Yêu cầu HS giơ, hạ tay) sau đó GV hô cho HS quay. - Ôn tổng hợp các nội dung trên 2 – 3 lần * Dàn hàng, đồn hàng: 8 – 10 phút GV vừa giải thích vừa làm mẫu cho HS tập * Trò chơi “ Qua đường lội” 4 – 5 phút. Hoạt đông 3. Phần kết thúc ( 5phút) - Đứng vỗ tay và hát 1-2 phút - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài 1-2 phút - Giáo viên nhận xét giờ học 1-2 phút _______________________________________ ___________________________________ . ___________________________________ Chiều Luyện Toán Luyện bé hơn, dấu < I. Yêu cầu cần đạt : - Giúp HS sử dụng thành thạo dấu < khi so sánh - Biết dùng dấu < để só sánh 2 số trong phạm vi 5 II. Hoạt động trên lớp Hoạt động 1: Củng cố kiến thức đã học Yêu cầu HS so sánh 3 hình tam giác với 4 hình tam giác. Ta nói 3 hình tam giác ít hơn 4 hình tam giác mà 3 bé hơn 4 nên ta viết 3 < 4 Tương tự cho HS so sánh một số đồ vật khác có số lượng đã học Hoạt động 2: Thực hành Yêu cầu HS luyện viết dấu < vào bảng con Thực hành so sánh 2 số trong phạm vi từ 1 đến 5. GV ghi bảng cho HS điền dấu 3...4 4....5 1....5 2....3 3....5 Hoạt động 3: Trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi ( Nối số thích hợp) VD: 1 <.... 2 < ... 3 <.... 4 <.... 2 3 4 5 GV chia lớp thành hai đội chơi - GV làm trọng tài cho cuộc chơi. III. Củng cố: Giáo viên nhân xét giờ học. _________________________________ Hoạt động tập thể Trò chơi I. Mục tiêu: GV giúp HS biết cách chơi và chơi một cách chủ động các trò chơi đã học. Rèn cho HS tính mạnh dạn và ý thức tập thể II. Hoạt động trên lớp: * Giáo viên nêu yêu cầu giờ học. * Học sinh xép thành 3 hàng dọc sau đó chuyển thành 3 hàng ngang. Giáo viên nêu yêu cầu giờ học. HS khởi động các khớp. Giậm chân tại chỗ theo nhịp Nêu tên trò chơi đã học : Diệt các con vật có hại; Ai nhanh, ai đúng; Con thỏ GV nêu lại cách chơi, luật chơi và tổ chức cho HS chơi. * HS ca múa hát tập thể các bài đã học ( Lớp phó văn nghệ điều khiển) III. Củng cố: Giáo viên nhận xét giờ học. ____________________________________________________________ _________________________________ Giao viên nhận xét chữ viết của học sinh và nhận xét chung giờ học. _______________________________________ Luyện Thể dục Luyện đội hình, đội ngũ - Trò chơi I. Yêu cầu cần đạt : : Luyện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ Chơi trò chơi đã học. Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động. II. Hoạt động dạy học: Hoat động 1: Phần mở đầu ( 5 phút) GV giới thiệu giờ học. HS khởi độngcác khớp. Giâm chân tại chỗ và đếm theo nhịp. Hoạt động2: Phần cơ bản ( 25 phút) * Ôn tập hợp hàng dọc, dống hàng, đứng nghiêm, nghỉ GV hô cho HS xếp hàng theo tổ và dùng khẩu lệnh cho HS tập hợp Cho từng tổ tự tập luyện. GV đi đến từng tổ để kiểm tra. * Thi đua giữa các tổ GV hô cho từng tổ tập. Các tổ khác theo dõi và nhận xét * Chơi trò chơi: Yêu cầu HS nêu tên trò chơi và cách chơi. GV tổ chức cho HS chơi Hoạt động 3: Phần kết thúc Cả lớp ca múa hát tập thể một số bài. GV nhận xét chung giờ học. _________________________________________________________________ _______________________________ Chiều Luyện Tiếng Việt Luyện đọc o, c, ô ,ơ I. Yêu cầu cần đạt : Giúp HS luyện đọc các âm và tiéngmang âm o, c, ô, ơ - Ghép tiếng và đọc đúng các âm mang âm o, c, ô, ơ - Tìm được tiếng mang âm o, c, ô, ơ - Làm vào vở bài tập Tiếng Việt II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Luyện đọc ( 15 phút) * HS luyện đọc bài ở SGK ( Đọc cá nhân - ĐT) GV ghi bảng các tiếng mang âm o, c, ô, ơ và cho HS luyện đọc * Luyện ghép tiếng và đọc : HS luyện ghép tiếng theo yêu cầu của cô giáo và đọc Hoạt động 2: Thi tìm tiếng mang âm o, c, ô, ơ ( 7 phút) HS thi đua tìm tiếng theo tổ GV ghi một số tiếng HS tìm được lên bảng và cho HS đọc Hoạt động 3: Làm vào vở bài tập Tiếng Việt ( 10 phút) Gọi HS nêu yêu cầu bài tập sau đó tự làm bài và chữa bài ở bảng III. Củng cố: ( 2 phút) Cho HS đọc ĐT bài ở bảng GV nhận xét giờ học. _____________________________________ Tự học: Luyện nói theo chủ đề đã học I. Yêu cầu cần đạt : : Giúp HS rự tin khi trình bày trước lớp. Yêu cầu lời nói rõ ràng, mạch lạc, đầy đủ ý. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: GV nêu yêu cầu chủ đề luyện nói: Le le. Vó bè. Bờ hồ Hoạt động2: Luyện nói Yêu cầu HS quan sát từng tranh và thảo luận theo từng chủ đề ( nhóm đôi) GV nêu câu hỏi: - Trong tranh vẽ con vật gì? - Các con vật đó có tên là gì? - Vó bè dùng để làm gì? - Vó bè thường đặt ở đâu? - Cảnh trong tranh bờ hồ nói về mùa nào ? Vì sao? - Chỗ em có bờ hồ không ? HS thi đua thể hiện trước lớp - Các nhóm và GV bổ sung III. Củng cố: GV nhận xét chung giờ học. _____________________________________ Hoạt động tập thể: Thi kể chuyện, đọc thơ I. Yêu cầu cần đạt : Giúp HS nhớ và kể được những mẫu chuyện và đọc thược các bài thơ đã học ở Mẫu giáo. Rèn cho HS tính mạnh dạn trước tập thể. II. Hoạt động trên lớp: 1. Giáo viên nêu yêu cầu giờ học 2. HS thi kể chuyện - đọc thơ - HS nêu các câu chuyện - bài thơ đã được học ở Mẫu giáo. - HS tập kể chuyện cá nhân - nhóm đôi - Thi kể chuyện - đọc thơ trước lớp. GV tuyên dương, động viên HS thể hiện tốt. III. Củng cố: Cho HS múa hát tập thể 2-3 phút GV nhân xét chung giờ học. ______________________________________________________________ ______________________________ Chiều Luyện chữ i, a, bi, cá I. Yêu cầu cần đạt : : Giúp HS viết đúng mẫu, đúng khoảng cách giữa các con chữ. Rèn cho HS ý thức luyện chữ viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện chữ ở bảng con GV viết mẫu và hướng dẫn HS luyện viết. Nhắc HS viết đúng mẫu chữ, độ cao từng con chữ. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. Hoạt động 2: Luyện viết vào vở ô li GV nêu yêu cầu bài viết: Mỗi chữ 2 đòng. HS luyện viết. GV đi từng bàn theo dõi HS luyện viết và nhận xét chữ viết của các em. Hoạt động 3: Thi viết đẹp Mỗi tổ cử 1 bạn thi đua viết cùng các tổ khác. GV làm trọng tài cho cuộc thi III. Củng cố: GV nhận xét chung giờ học. _______________________________________ Luyện Tự nhiên và xã hội Trò chơi: Nhận biết các con vật xung quanh I. Yêu cầu cần đạt : : HS nhận biết các con vật xung quanh bằng giác quan, biết ích lợi và cách giữ gìn, bảo vệ câc giác quan. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: GV giới thiệu bài ghi mục bài Hoạt động 2: Củng cố kiến thức GV nêu câu hỏi để HS củng cố lại kiến thức đã học - Tai dùng để làm gì? - Mũi dùng để làm gì? - Lưỡi dùng để làm gì? - Mắt dùng để làm gì? - Da dùng để làm gì? ( Cảm nhận, sờ, nắn) Hoạt động 3: Thực hành Cho HS chơi các trò chơi đoán vật ( dùng các giác quan Chẳng hạn : Cho HS sờ ( nếm) các đồ vật, thức ăn sau đó đoán tên. GV chia lớp thành các đội chơi và tổ chức cho các em chơi. III. Củng cố: GV nhận xét chung giờ học _________________________________________ Luyện Đạo đức Luyện: Gọn gàng, sạch sẽ I. Yêu cầu cần đạt : Giúp HS hiểu được gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc gọn gàng, sạch sẽ. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Củng cố kiến thức GV nhắc lại kiến thức đã học để các hiểu thế nào là gọn gàng, sạch sẽ. Yêu cầu HS tìm và nêu thế nào là gọn gàng, sạch sẽ ( Liên hệ với các bạn trong lớp) - Vì sao em nói bạn đó gọn gàng, sạch sẽ? - Em cần làm gì để luôn gọn gàng, sạch sẽ/ Hoạt động 2: Thực hành Cho HS tự sửa lại quần, áo, đầu tóc của mình và thay nhau sửa cho bạn. Yêu cầu HS nêu lợi ích của gọn gàng, sạch sẽ. III. Củng cố: GV nhận xét chung giờ học ___________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: