TUẦN 24
Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012.
TẬP ĐỌC
TIẾT 47: VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN
I. Mục tiêu:
1.Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng tên viết tắt của tổ chức UNICEF. Đọc đúng một bản tin, rõ ràng mạch lạc,vui tốc độ khá nhanh.
2.Hiểu các từ ngữ trong bài
3.Nắm được nội dung chính của bản tin; Cuộc thi vẽ em muốn sống an toàn, đặc biệt là an toàn giao thông và biết thể hiện nhận thức của mình bằng ngôn ngữ hội hoạ.
II. Giáo dục kĩ năng sống:
- Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.
- Tư duy sáng tạo.
- Đảm nhận trách nhiệm.
III.Đồ dùng dạy học .
-Tranh minh hoạ bài học .
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài học
IV.Các hoạt động dạy học .
TUẦN 24 Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012. TẬP ĐỌC TIẾT 47: VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN I. Mục tiêu: 1.Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng tên viết tắt của tổ chức UNICEF. Đọc đúng một bản tin, rõ ràng mạch lạc,vui tốc độ khá nhanh. 2.Hiểu các từ ngữ trong bài 3.Nắm được nội dung chính của bản tin; Cuộc thi vẽ em muốn sống an toàn, đặc biệt là an toàn giao thông và biết thể hiện nhận thức của mình bằng ngôn ngữ hội hoạ. II. Giáo dục kĩ năng sống: - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. - Tư duy sáng tạo. - Đảm nhận trách nhiệm. III.Đồ dùng dạy học . -Tranh minh hoạ bài học . Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài học IV.Các hoạt động dạy học . 1.ổn định tổ chức: Hát –kiểm tra sĩ số 2. kiểm tra bài cũ ; 2HSđọc thuộc lòng bài ; Khúc hát ru những em bé trên lưng mẹ và trả lời câu hỏi sgk 3.Dạy bài mới . a, giới thiệu bài :Bản tin về cuộc sống an toàn đang trên báo đại đoàn kết , thông báo về tình hình thiếu nhi cả nước tham dự cuộc thi vẽ tranh theo chủ đề : Em muốn sống an toàn .Bài đọc hôm nay giúp các em hiểu thé nào là bản tin ,nội dung tóm tắt của bản tin .. b, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài - Luyện đọc Gvghi bảng tiếng phiên âm nước ngoài cho hoc sinh phát âm UNICEF:uni-xéplà tên viết tắt của quỹ bảo trợ nhi đồng liên hiệp quốc 50000 (đọc năm mươi nghìn ) GVhướng dẫn chia đoạn :4đoạn (mỗi lần xuống dòng là một doạn ) Cho hs xem tranh thiéu nhi vẽ -GVđọc diễn cảm toàn bài *Tìm hiểu bài +Chủ đề cuộc thi vã là gì ? +Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi như thế nào ? +Điều gì cho thấy các em nhận thức tốt về cuộc thi ? +Những nhận xét nào đánh giá khả năng nhận thức của các em ? +Những dòng in đậm ở bản tin có tác dụng gì ? Luyện đọc lại GVhdẫn đọc diễn cảm đoạn 2 4. Củng cố – dặn dò :(3’) +nội dung chính của bản tin là gì ? Dặn về nhà đọc bài nhiều lần . chuẩn bị trước bài sau . +Hs đọc 6dòng mở đầu bài học giải nghĩa từ :nhận thức thẩm mĩ,khích lệ +HSđọc nối tiếp 4đoạn : 2-3 lượt kết hợp luyện phát âm và giải nghĩa từ mới phần chú giảI và các từ :phong phú ,triển lãm . +luyện đọc theo cặp +hs đọc toàn bài HSđọc thầm toàn bài +Em muốn sống an toàn - chỉ trong vòng 4 tháng đã có 50000 bức tranh của thiếu nhi từ khắp moị miền đát nước gửi về ban tổ chức - Chỉ điểm tên 1 số tác phẩm cũng thấy kiến thức về an toàn giao thông rất phong phú :đội mũ bảo hiểm là tốt nhất .Gia đình em được bảo vệ an toàn . - Hsđọc thầm đoạn 4 phòng tranh trưng bày là phòng tranh đẹp .màu sắc tươi tắn bố cục rõ ràng ,ý tưởng hồn nhiên trong sáng mà sâu sắc .các hoạ sĩ ngôn ngữ hội hoạ sáng tạo đến bất ngờ . - HSđọc thầm lại 6 dòng in đậm gây ấn tượng nhằm hấp dẫn người đọc - tóm tắt gọn gàng bằng số liệu và những từ ngữ nổi bật giúp người đọc nắm thông tin nhanh - 4hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài -Hs thi đọc diễn cảm +HS nêu TOÁN TIẾT 116: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp hs rèn kỹ năng :Cộng phân số -trình bày giải bài toán II.Các hoạt động dạy học . 1.ổn định tổ chức :(2 ) 2. Kiểm tra bài cũ : (5 ) +Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ? +2hs lên bảng làm bài tập 3Dạy bài mới : (30 ) a, Giới thiệu bài :Luyện tập b, Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Tính - HS nhắc lại cách cộng 2 phân số cùng mẫu số Bài 2 : Tính - Nhắc lại cách cộng hai phân số khác mẫu số ? - Cho hs nhận xét Bài 3 : Rút gọn rồi tính - Cho hs nhận xét Bài 4 : Cho hs đọc yêu cầu đề bài - Cho học sinh nhận xét 1. Củng cố – dặn dò : (3’) - Nhắc lại cách cộng hai phân só khác mẫu số ? - Nhận xét giờ học . dăn về nhà làm bài tập - Cả lớp làm vào vở . 3 hs lên bảng a, += = - Hs đọc đề bài . Cả lớp làm vào vở a, b, = c, - HS đọc yêu cầu đề bài.HS làm vào vở . 3 hs lên bảng a, b, - Các phép tính khác tiến hành T2 - 1 hs đọc đề bài . Cả lớp tóm tắt và giải Bài giải Số đội viên tham gia 2 hoạt động trên là : (số đội viên ) Đáp số : số đội viên CHÍNH TẢ TIẾT 24: HOẠ SĨ TÔ NGỌC VÂN I. Mục tiêu . - Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài chính tả “Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân ” . - Làm đúng các bài tập , phân biệt tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn tr/ch . II. Đồ dùng dạy học - 1 tờ giấy trắng cho hs làm bài tập 3 . III. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 3. Dạy bài mới : (30’) a, Giới thiệu bài : b, Hướng dẫn nghe viết . - GV đọc bài chính tả - Nhắc hs chú ý những chữ cần viết hoa : Tô Ngọc Vân , trường cao đẳng mỹ thuật Đông Dương ,Cách mạng tháng Tám - Đọc chữ khó cho hs viết bảng con . - GV đọc chính tả . - GV đọc cho hs soát lỗi . - Thu 3-4 vở chấm - Nhận xét chữa lỗi cơ bản c, Hướng dẫn làm bài tập chính tả . Bài 2a : Cho hs đọc đề bài . - Nhận xét chữa bài . Bài 3 : - Phát giấy cho hs làm 4, Củng cố dặn dò : (3’) - Nhận xét tiết học . - Về nhà viết lai những chữ viết sai cho đúng . - Hát - HS viết vào bảng con : sung sướng . sạch sẽ . - Hs theo dõi sgk và quan sát chân dung hoạ sĩ Tô Ngọc Vân - 1 hs đọc lại bài . - Viết bảng con - HS nghe viết chính tả vào vở . - Tự soát bài . - Đổi vở soát lỗi . - HS đọc y/c bài tập . - HS làm bài tập vào vở . 3 hs lên bảng làm trên phiếu . + Thứ tự các từ cần điền : chuyện , truyện , Câu chuyện , trong truyện , kể chuyện , đọc truyện . - Hs đọc y/c của bài . - Hs làm xong dán bảng . Lớp nhận xét . a, Nho – nhỏ – nhọ . b, Chi – chì - chỉ – chị THỂ DỤC . TIẾT 47: PHỐI HỢP CHẠY NHẢY VÀ CHẠY MANG – VÁC . TRÒ CHƠI “KIỆU NGƯỜI ” I.Mục tiêu . - Ôn phối hợp chạy nhảy và học mang vác . Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng . - Trò chơi “ kiệu người ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm phương tiện . - Địa điểm : Sân trường , vệ sinh nơi tập . - Phương tiện : Chẩn bị còi , dụng cụ phục vụ luyện tập III. Nội dung và phương pháp lên lớp . 1.Phần mở đầu . – Tập chung lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học -Xoay khớp cổ tay , cẳng tay , cánh tay cổ chân - Chạy chậm. trên địa hình tự nhiên - Trò chơi : Kết bạn 2. Phần cơ bản . a, Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản . - Ôn bật xa Chia 2 nhóm luyện tập - Tập phối hợp chạy nhảy - GV nhắc lại cách luyện tập phối hợp làm mẫu sau đó hs thực hiện b, Trò chơi vận động . - Trò chơi : “Kiệu người ” - GV nêu tên trò chơi , giải thích cách chơi và làm mẫu 3. Phần kết thúc : - Đi thường theo nhịp vừa đi vừa hát . - Đứng tại chỗ thể hiện một số động tác thả lỏng . - GV hệ thống lại toàn bài (10’) 1-2 phút 3-5phút 1-3phút 22phút 10-12 phút 5-7 phút 3-5phút 3 phút * * * * * * * * * * * * * * * * * * - HS thực hiện * * * * * * - HS thực hiện * * * * * * * * * * * * * * * Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012. TOÁN TIẾT 117: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. Giúp học sinh : - Rèn kỹ năng cộng phân số . - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số II. các hoạt động dạy học . 1.ổn định tổ chức :( 2’) - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) - 1 hs lên bảng tính : 3 Dạy bài mới : (30’) a, Giới thiệu bài : Luyện tập . b, Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1: Tính theo mẫu - GV ghi mẫu lên bảng Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu của bài + Khi cộng 1 tổng 2 phân số với số thứ 3 ta làm như thế nào ? Bài 3 : Cho học sinh đọc đề bài HD phân tích đề và tóm tắt + Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật ? 4.Củng cố – dặn dò : (3’) - Nhắc lại tính chất kết hợp của phép cộng ? - Nhận xét giờ học. Dặn về nhà làm bài tập - Cả lớp làm vào vở . 2 hs lên bảng 3 + - Các phép tính sau tiến hành T 2 ( ( - Hs nêu quy tắc - HS nêu đề bài . Cả lớp giải vào vở. Giải Nửa chu vi hình chữ nhật là : Đáp số : LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 47: CÂU KỂ AI LÀ GÌ ? I.Mục tiêu . - Hiểu được cấu tạo , tác dụng của câu kể Ai là gì ? - Biết tìm câu kể ai là gì ?trong đoạn văn , biết đặt câu kể ai là gì ?để giới thiệu hoặc nhận định về một người , một vật . II. Đồ dùng dạy học . - 2 phiếu ghi 3 câu văn phần nhận xét . 3 phiếu ghi nội dung 1 đoạn văn thơ ở phần bài tập 1 . III. Các hoạt động dạy học . 1.ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) - GV nhận xét đánh giá . 3 .Dạy bài mới : (30’) a, Giới thiệu bài : b. Phần nhận xét : - Tìm câu dùng để giới thiệu , câu nêu nhận định về bạn Chi ? - Y/c hs gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi ai , gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai là gì ? - Dán 2 tờ phiếu lên bảng . - Nhận xét chốt lại lời giải đúng . + So sánh sụ khác nhau giữa kiểu câu Ai là gì với kiểu câu đã học ? c, Phần ghi nhớ : d, Phần luyện tập . Bài 1 : Tìm câu kể Ai là gì ? - Gv chốt lại lời giải đúng . Bài tập 2 : Dùng câu kể ai là gì? giới thiệu về các bạn trong lớp em hoặc người thân trong gia đình . - GV nhận xét đánh giá . 4. Củng cố dặn dò : (3’) - Tóm tắt nội dung bài . - Nhận xét tiết học . - Hoàn chỉnh đoạn văn giới thiệu vào vở . - Hát - 1 hs đọc thuộc lòng 4 câu tục ngữ bài trước . 1 hs đặt câu với tù ngữ chỉ cái đẹp ở mức độ cao . - 4 hs nối tiếp đọc y/c bài tập 1 ,2,3,4 - 1 hs đọc 3 câu in nghiêng trong đoạn văn . - Câu 1,2 giới thiệu về bạn Chi . Câu 3 nêu nhận định về bạn ấy , Câu 1 : Ai là Diệu Chi bạn mới của lớp ta ? (Đây là Diệu Chi) Đây là ai ? (Đây là Diệu Chi ) Câu 2 : Ai là hs cũ của trường tiểu học Thành Công ? hoặc bạn Chi là ai ? - Bạn Diệu Chi là Câu 3 : Ai là hoạ sỹ nhỏ ? - (Bạn ấy là ) Bạn ấy là ai? (Bạn ấy1 là hoạ sỹ ) - 2 hs lên bảng gạch chân - Khác nhau ở bộ phận vị ngữ - Kiểu câu Ai làm gì VN trả lời cho câu hỏi làm gì ? - Kiểu câu ai thế nào VN trả lời cho câu hỏi Ai thế nào ? - Kiểu câu Ai là gì VN trả lời cho câu hỏi là gì (là ai , con gì ?) + 3 hs đọc ghi nhớ - HS đọc y/c của bài . - HS nêu a,+ Thì ra đó là chế tạo (giới thiệu về thứ máy mới ) + Đó chính là hiện đại (Nêu nhận định về giá trị của của chiếc máy tính đầu tiên ) b, Lá là lịch của cây (nêu nhận định chỉ mùa ) +Cây lại là lịc của đất (nêu nhận định chỉ vụ hoặc 1 năm ) + Trăng mọc của bầu trời . (nêu nhận định chỉ ngày đêm ) + Mười ngón trang sách . (Nêu nhận định đến ngày tháng năm học ) c, Sầu riêng là m ... ũ : (3’) - Nêu vị trí đặc điểm của thành phố Hồ Chí Minh ? 3. Bài mới : (28’) a. Giới thiệu bài : b. Giảng bài : * Hoạt động 1 : Thành phốở đồng bằng Sông Cửu Long . - Thành phố Cần Thơ giáp với những tỉnh nào ? - TP đi dến tỉnh khác bằng đường giao thông , và phương tiện nào ? - Cần Thơ nằm ở vị trí nào ? * Hoạt động 2 : Trung tâm kinh tế văn hoá và khoa học của đồng bằng sông Cửu Long - Cho hs làm việc theo nhóm - GV phát phiếu câu hỏi : + Nêu dẫn chứng cho thấy TP Cần Thơ là : * Trung tâm kinh tế ? * Trung tâm văn hoá khoa học ? *Trung tâm du lịch ? * Kết luận : sgk 4. Củng cố – dặn dò : (2’) - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương những nhóm thảo luận tốt . - Hát - 1 hs nêu. - HS làm việc theo cặp . + Quan sát bản đồ trả lời câu hỏi mục 1 sgk , 1 số em trả lời và lên chỉ vị trí TP Cần Thơ trên lược đồ . - An Giang , Đồng Tháp, Kiên Giang , Hậu Giang , Vĩnh Long. - đường ô tô , hàng không , đường sông Phương tiện : Ô tô, Xe máy Tàu thuỷ - Nằm bên bờ sông Hậu , trung tâm đồng bằng sông Cửu Long . + 1-2 hs chỉ vị trí Cần Thơ trên bản đồ VN . - Các nhóm dựa váo tranh ảnh , bản đồ VN sgk thảo luận . - Vị trí ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long bên dòng sông Hậu đó là vị trí thuận lợi cho việc giao lưu với các tỉnh khác - Các trường đại học Cần Thơ các trường cao đẳng ,các trung tâm dạy nghề đã góp phần đào tạo cho đồng bằng nhiều cán bộ khoa học kỹ thuật - nhiều các khu vườn , nhiều loạ trái cây vùng nhiệt đới như nhãn xoài , măng cụt tham quan các chợ trên sông và vườn cò Bằng Lăng MĨ THUẬT TIẾT 24: VẼ TRANG TRÍ TÌM HIỂU VỀ NÉT CHỮ ĐỀU . I.Mục tiêu . - HS làm quen với kiể chữ nết đều , nhận ra các đặc điểm và vẻ đẹp của nó . - Biết sơ lược về cách kẻ chữ nết đều vẽ được màu vào dòng chữ có sẵn . - Hs quan tâm đến nội dung các khẩu hiệu ở trường ở lớp và trong cuộc sống hàng ngày . II. Đồ dùng dạy học . - Bảng mẫu chữ nét thanh nét đậm và nét chữ đều . - Cắt một số chữ nét thẳng , nét nghiêng theo tỷ lệ ô vuông HS vở vẽ , com pa , bút chì , màu vẽ III.Các hoạt động dạy học . 1.ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) Kiểm tra bài vẽ của hs giờ trước . 3. Bài mới : (28’) a. Giới thiệu bài : Vẽ trang trí . Tìm hiểu về nét chữ đều b. Giảng bài : * Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét - Giới thiệu một số kiểu chữ nét đều và nét thanh , nét đậm . - GV nêu : Độ dày của chữ nét đều bàng nhau , Các dấu có độ dày bằng 1/2 nét chữ . - Các nét thẳng đứng bao giờ cũng vuông góc với dòng kẻ . - Các nét cong tròn có thể dùng com pa để quay . - Các chữ : A, I, E , H, K, L, M, N, T, V, X , Y là những chữ có nét thẳng đứng ,nét thẳng ngang và nét chéo - Chiều rộng của các chữ không bằng nhau rọng nhất là : A, Q, O, M, hẹp hơn là E, L, P, T , hẹp nhất là I - Chữ nét đều có dáng khoẻ thường dùng để khẩu hiệu , pa nô , áp phích * Hoạt động 2 : Cách kẻ chữ nét đều + Nêu cách kẻ chữ nét thẳng ? + Tìm ra cách kẻ chữ : R,Q,D,S, B, P. - T2cách vẽ sgk trang 81, 82 * Lưu ý : Vẽ màu không chờm ra ngoài nét chữ . * Hoạt động 3 : Thực hành - GV quan sát hướng dẫn thêm . * Hoạt động 4 :Nhận xét đánh giá . - Thu 1 số bài của hs - Nhận xét cách đánh giá cách tô màu . 4. Củng cố – dặn dò : (2’) - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau . - HS quan sát phân biệt 2 kiểu chữ . Nét thanh nét đậm là chữ có nét to nét nhỏ . - Chữ nét đều : Tất cả các nét đều bằng nhau - HS quan sát hình 4 sgk - H/s nêu - HS quan sát hình 5 sgk - H/s nêu - HS vẽ màu vào dòng chữ có sẵn trong vở . Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012. TẬP LÀM VĂN TIẾT 48: TÓM TẮT TIN TỨC . I.Mục tiêu . - Hiểu thế nào là tóm tắt tin tức , cách tóm tắt tin tức . - Bước đầu biết cách tóm tắt tin tức . II. Giáo dục kĩ năng sống: Tìm và sử lí thôngtin, phân tích, đối chiếu. Đảm nhận trách nhiệm. III. Đồ dùng dạy học . - 1 tờ giấy viết lời giải bài tập 1 . - bút dạ , 3 tờ giấy khổ to . IV. Các hoạt động dạy học . 1.ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Đọc lại 4 đoạn văn đã giúp bạn Hồng Nhung viết hoàn chỉnh ở tiết trước . 3. Bài mới : (32’) a, Giới thiệu bài : b, Phần nhận xét . Bài tập 1 : hs đọc đề bài . - Y/c hs trao đổi sự việc chính của mỗi đoạn và tóm tắt mỗi đoạn . Bài 2 : - GV nhận xét và tóm tắt như nội dung phần ghi nhớ . c, Phần ghi nhớ . d, Bài tập . Bài 1 : - GV phát phiếu khổ to cho 3 nhóm mỗi nhóm 1 tờ (mỗi nhóm 1 em làm trên phiếu ) - GV nhận xét Bài 2 : Cho hs đọc y/c của bài . - Nhận xét chữa bài . 4 .Củng cố dặn dò : (3’) - Nhận xét giờ học - Dặn về nhà ôn tập kỹ . - Hát - 1 HS - HS đọc y/c của bài . - HS đọc thầm bản tin Vẽ về cuộc sống an toàn . Xác định đoạn của bản tin. *Sự việc chính Đoạn 1 : Cuộc thi vẽ em muốn sống an toàn. Đoạn 2 : Nội dung kết quả cuộc thi . Đoạn 3 : Nhận thức của thiếu nhi bộc lộ qua cuộc thi . Đoạn 4 : Năng lực hội hoạ HS báo cáo kết quả .Nêu tóm tắt của mỗi đoạn . - HS trao đổi và phát biểu ý kiến . - HS nêu 3 em + 1 HS đọc 6 dòng in đậm ở đầu bản tin để nhớ được cách tóm tắt thứ 2 (tóm tắt bằng số liệu ) - HS đọc nội dung bài tập . Cả lớp đọc thầm bản tin vịnh Hạ Long được tái công nhận di sản thiên nhiên thế giới . - Cả lớp làm vào vở - 1 số em trình bày kết quả - Cả lớp làm vào vở . 1 ssố em trình bày tóm tắt của mình . + 17-11-1994 Vịnh Hạ Long được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới . + 29-11-2000 được tái công nhận là di sản thiên nhiên thế giới tronh đó nhấn mạnh các giá trị về địa chất , địa mạo . + Việt Nam rất quan tâm bảo tồn và phát huy giá trị di sản trên đất nước mình . TOÁN TIẾT 120: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu . Giúp học sinh : - Củng cố luyện tập về phép trừ phân số . - Biết cách trừ 2 phân số . II. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Muốn trừ 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ? 3. Bài mới : (30’) a, Giới thiệu bài : Luyện tập b, Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1 : Tính - HS nhắc lại cách trừ 2 phân số cùng mẫu số ? -Nhận xét chữa bài . Bài 2: Tính - Nhắc lại cách trừ 2 phân số khác mẫu số ? - Nhận xét chữa bài . Bài 3 : Tính theo mẫu - Gv viết mẫu lên bảng . Bài 4: Rút gọn rồi tính . - Cho 1 hs nhắc lại cách rút gọn Bái 5 : Hướng dẫn phân tích đề và t2 - Nhận xét chữa bài . 4. Củng cố dặn dò : (2’) - Nhận xét dặn dò . - Dặn về nhà làm bài tập 4 c,d - Hát . - HS nêu . - 1 em lên bảng tính - HS nêu - 3 hs lên bảng - Cả lớp làm vào vở .HS lên bảng - HS làm theo mẫu . a, 2- b, 5- phần c, tiến hành t2 - Cả lớp làm vào vở. Hs lên bảng . - 1 hs lên bảng giải Giải Thời gian ngủ của bạn Nam là : (ngày ) Đáp số :ngày KHOA HỌC TIẾT 48: ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG (tiếp theo) I. Mục tiêu . -Nêu ví dụ chứng tỏ vai trò của ánh sáng đối với sự sống của con người , động vật . II. Đồ dùng dạy học . - Hình trang 96, 97 sgk - Khăn sạch có thể bịt mắt . - Phiếu học tập . III. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Kể ra vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật ? 3. Dạy bài mới : (28’) a, Giới thiệu bài : Khởi động : Trò chơi bịt mắt bắt dê. + Những người bịt mắt bắt dê cảm thấy như thế nào ? Có bắt được dê không ? Tại sao ? b, Hoạt động 1 : Vai trò của ánh sáng đối với con người . * Mục tiêu : Nêu VD về vai trò của a/s đối với đời sống con người . * Cách tiến hành : - Y/c tìm ra một VD về ánh sáng đối với đời sống của con người . + Kết luận : (mục bạn cần biết ) c, Hoạt động 2 : Vai trò của ánh sáng đói với đời sống của động vật * Mục tiêu : Kể ra vai trò của a/s đối với đời sống động vật , * Cách tiến hành : - GV phát phiếu câu hỏi thảo luận . + Kể tên 1 số động vật ,những động vật đó cần ánh sáng để làm gì? + Kể tên 1 số động vật kiếm ăn vào ban đêm , 1 số động vật kiếm ăn vào ban ngày ? + Nêu nhận xét về nhu cầu ánh sáng với mỗi loại động vật đó ? - GV tóm tắt ý trả lời đúng . * Kết luận : Mục bạn cần biết . 4. Củng cố dặn dò : (2’) -Nhận xét giờ học . - Chuẩn bị bài sau. - Hát - HS nêu . - Hs chơi - Hs nêu . - Y/c hs thảo luận nhóm ghi kết quả vào giấy . - Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận . - Các nhóm khác nhận xét bổ xung. - Động vậ kiếm ăn ban đêm : Hổ , báo - động vật kiếm ăn vào ban ngày : Gà vịt, trâu - Mắt của động vật kiếm ăn ban ngày có khả năng phân biệt được hình dạng kích thước và màu sắc của vật . - Mắt cuả động vật kiếm ăn ban đêm không phân biệt được màu sắc của vật mà chỉ phân biệt được sáng tối để phát hiện con mồi trong đêm tối . * Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Nhóm khác nhận xét bổ xung. KÜ thuËt TiÕt 24: L¾p xe n«i. I. Môc tiªu: - Hs biÕt chän ®óng vµ ®ñ ®îc c¸c chi tiÕt ®Ó l¾p xe n«i. - BiÕt c¸ch l¾p tõng bé phËn vµ l¾p r¸p c¸i ®u ®óng kÜ thuËt, ®óng quy tr×nh kÜ thuËt. - Häc sinh yªu thÝch m«n häc. II. §å dïng d¹y häc. - MÉu xe n«i l¾p s½n. - Bé l¾p ghÐp m« h×nh kÜ thuËt. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. A, KiÓm tra sù chuÈn bÞ ®å dïng cña häc sinh. B, Bµi míi. 1. Giíi thiÖu bµi. 2. Ho¹t ®éng 1. Quan s¸t vµ nhËn xÐt mÉu. - Tæ chøc hs quan s¸t mÉu xe n«i l¾p s½n. - C¶ líp quan s¸t. ? C¸i xe n«i cã nh÷ng bé phËn nµo? ? T¸c dông cña xe n«i trong thùc tÕ? 3. Ho¹t ®éng 2: Híng dÉn thao t¸c kÜ thuËt. a. Chän c¸c chi tiÕt: - Hs nªu c¸c chi tiÕt ®Ó l¾p xe n«i. - Gäi hs lªn chän chi tiÕt: - 2 Hs lªn chän - Líp hs tù chän theo nhãm 2. b. L¾p tõng bé phËn. * GV gióp HS n¾m râ c¸ch l¾p ghÐp tõng chi tiÕt cña xe n«i. - Xe n«i gåm mÊy bé phËn, ®ã lµ nh÷ng bé phËn nµo? Tõng bé phËn ®ã cÇn nh÷ng chi tiÕt nµo? - Hs quan s¸t h×nh trong SGK. c. L¾p r¸p c¸i ®u. - Hs quan s¸t h×nh 1 ®Ó l¾p r¸p c¸i ®u. - Gv cïng hs l¾p hoµn chØnh xe n«i. -Gv cïng hs kiÓm tra sù di chuyÓn cña xe n«i. d. Th¸o c¸c chi tiÕt. ? Nªu c¸ch th¸o? - Th¸o rêi tõng bé phËn, råi th¸o rêi tõng chi tiÕt theo tr×nh tù ngîc tr×nh tù l¾p. - Th¸o xong ph¶i xÕp gän c¸c chi tiÕt vµo hép. C. NhËn xÐt, dÆn dß. - Nx tiÕt häc. ChuÈn bÞ giê sau thùc hµnh l¾p xe n«i. __________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: