Bài Soạn Lớp 4 - Tuần 31 - GV: Lê Văn Hoàng Dững - Trường Trung-Tiểu học-mẫu giáo Phù Đổng

Bài Soạn Lớp 4 - Tuần 31 - GV: Lê Văn Hoàng Dững - Trường Trung-Tiểu học-mẫu giáo Phù Đổng

Mơn: Toán

Tit 151: THỰC HÀNH (tiếp theo)

I/Mục tiêu :

- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vo vẽ hình.

- Thực hnh bi 1.

- Rn tư duy sng tạo; quản lí thời gian; hợp tc.

II/Đồ dùng dạy học

+ Thước thẳng có vạch chia xăng ti mét

III/Các hoạt động dạy – học

2/ Bài cũ(5’)

Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1.000., độ dài từ điểm A đến điểm B đo được là 3 mm. Tính độ dài thật từ điểm A đến điểm B trên sân trường.( bằng m)

3/Bài mới:

Hoạt động 1(10’) Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ

* GV nêu bài toán như SGK.

GV: Để vẽ được đoạn thẳng ( thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB đó trên bảng đồ có tỉ lệ 1 : 400. ta làm như sau:

 

doc 14 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài Soạn Lớp 4 - Tuần 31 - GV: Lê Văn Hoàng Dững - Trường Trung-Tiểu học-mẫu giáo Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Ngày soạn: 08/4/2012
 Ngày dạy: 09/4/2012
Mơn: Toán
TiÕt 151: THỰC HÀNH (tiếp theo)
I/Mục tiêu : 
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
- Thực hành bài 1.
- Rèn tư duy sáng tạo; quản lí thời gian; hợp tác.
II/Đồ dùng dạy học 
+ Thước thẳng có vạch chia xăng ti mét
III/Các hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2/ Bài cũ(5’) 
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1.000., độ dài từ điểm A đến điểm B đo được là 3 mm. Tính độ dài thật từ điểm A đến điểm B trên sân trường.( bằng m)
3/Bài mới: 
Hoạt động 1(10’) Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ
* GV nêu bài toán như SGK.
GV: Để vẽ được đoạn thẳng ( thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB đó trên bảng đồ có tỉ lệ 1 : 400. ta làm như sau:
+ Tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB ( theo tỉ lệ xăng- ti- mét).
. GV làm trên bảng- Độ dài thu nhỏ : 2000 : 400 = 5 (cm )
+ Cho HS tự vẽ vào giấy đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm.
Hoạt động 2: (18’)Thực hành
Bài1: GV giới thiệu ( chỉ lên bảng ) chiều dài thật của bảng lớp học, có thể chiều dài khoảng 3 cm, các em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bảng đồ có tỉ lệ 1 : 50.
 GV kiểm tra và hướng dẫn
Bài2: HSKG
- Hướng dẫn như bài 1
- GV cho HS tính riêng chiều rộng, chiều dài hình chữ nhật trên bảng đồ – vẽ một hìng chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng của hình đó.
-GV nhận xét , sửa bài.
4/ Củng cố- Dặn dò:(2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Về làm lại bài tập 3
 Giải
 Độ dài thật từ điểm A đến điểm B trên sân trường là: 3 x 1.000. = 3.000. ( mm) 
 3.000 = 3m
 Đáp số: 3m
- HS theo dõi, làm theo hướng dẫn của GV .
HS tự đổi vào nháp
HS theo dõi
HS cả lớp tự vẽ vào vở
- HS theo dõi– tìm hiểu đề bài.
- HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ vào vở.
- 1 HS lên bảng làm- HS khác nhận xét
- Đổi 3m = 300cm.
- Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6 ( cm )
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm.
- HS theo dõi – tìm hiểu đề bài.
- HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ vào vở.
- 1 HS lên bảng làm- HS khác nhận xét
= 3(cm)
+ Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm:
Tuần 31 Ngày soạn: 08/4/2012
 Ngày dạy: 10/4/2012
Mơn: Toán
TiÕt 152:ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập và củng cố về:
- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đĩ trong một số cụ thể. Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nĩ.
- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. BT cần làm bài 1 và bài 3 (a), bài 4.
- Rèn tư duy sáng tạo; quản lí thời gian; hợp tác. 
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ:(4’) Thực hành
Học sinh làm bài số 3
2/ Bài mới:(25’)
-GV giới thiệu bài, ghi bảng
Bài 1:(7’) Củng cố cách đọc viết số và cấu tạo thập phân của một số.
GV hướng dẫn 1 bài mẫu, cho HS tự làm phần còn lại.
GV nhận xét , sửa bài.
Bài 2(6’) HSKG
Cho HS đọc yêu cầu
GV hướng dẫn 1 bài mẫu, cho HS tự làm phần còn lại.
GV nhận xét , sửa bài.
Bài 3:(7’) 
Cho HS đọc yêu cầu
GV hướng dẫn 1 bài , cho HS tự làm phần còn lại.
GV nhận xét , sửa bài.
Bài 4:(5’) 
Cho HS đọc yêu cầu
GV nêu yêu cầu, HS trao đổi trả lời.
GV nhận xét , sửa bài.
Bài 5: Khuyến khích HS khá giỏi.
- Gọi 1 HS đọc đề bài, HS làm bài vào SGK , nối tiếp nhau trả lời.
- Nhận xét, sửa sai.
4/ Củng cố- Dặn dò:(2’)
- GV nhận xét tiết học.
HoÏc sinh làm bài, lớp nhận xét, chữa bài:
 Bài giải
+ Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ: 800 : 200 = 4 (cm).
+ Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ: 600 : 200 = 3(cm)
-HS theo dõi- làm phần còn lại vào sách.
Hs lần lượt nêu kết quả
Đọc số 
Viết số
Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám
24308
2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi
160270
1trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục.
Một triệu haoi trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm.
1237005
1triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín chục.
8004090
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục
-HS đọc yêu cầu- theo dõi- tự làm phần còn lại.
-3HS lên làm- lớp nhận xét, sửa bài
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4. 
 20292 = 20000 + 2000 + 90 + 2.
 190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9 
HS đọc yêu cầu- theo dõi- tự làm phần còn lại
2 HS lên làm- lớp nhận xét, sửa bài
Trong số 67358, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
Trong số 851904, chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
 + 3205700, chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
 + 195080126 chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu 
Trong số 103, chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
 1379, chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
 8932, chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
 13064, chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
 3265910, chữ số 3 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
HS đọc kĩ yêu cầu , suy nghĩ trả lời.
HS khác nhận xét.
Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Số tự nhiên bé nhất là số 0.
Không có số tự nhiên lớn nhất.
- 1 HS đọc đề bài.
- Làm bài, nối tiếp nhau trả lời:
a. 67, 68, 69; 789, 799, 800; 
 999, 1000,1001
b. 8, 10, 12 ; 98, 100, 102;
 988, 1000, 1002.
c. 51, 53, 55 ; 199 , 201 , 203 ; 
 997, 999, 1001
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Về nhà làm lại các bài tập.
Tuần 31 Ngày soạn: 08/4/2012
 Ngày dạy: 11/4/2012
Mơn: Toán
TiÕt 153:ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( tiếp theo )
I.Mục tiêu:
- So sánh được các số cĩ đến sáu chữ số.Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Bài tập cần làm bài 1 (dịng 1,2), bài 2 , bài 3.
- Yêu thích mơn tốn tự giác làm bài.
III. Hoạt động dạy -học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Bài cũ: (4’) Ôn tập
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét .
3/Bài mới: (30) GV giới thiệu bài, ghi bảng.
Bài1:(8’)
-Gọi HS đọc yêu cầu- tìm hiểu đề- làm bài vào vở. 
-GV nhận xét , sửa bài.
Bài 2: (8’)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
GV nhận xét, sưả bài
Bài 3:(6’)
- HS đọc yêu cầu: Tìm x, biết 23 < x< 31 và x là số lẻ chia hết cho 5..
GV nhận xét , sửa bài.
Bài 4: HSKG
- Gọi HS đọc yêu cầu.
GV nhận xét, sưả bài
Bài 5: Khuyến khích HS khá giỏi.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS thảo luận cặp đơi, 1 nhĩm làm việc trên phiếu và trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
3/. Củng cố- Dặn dò:(2’)
- GV nhận xét tiêt học.
- Về làm bài tập 4,5
Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 58, 60.
b. Các số lẻ lớn hơn 57 va bé hơn 62 là: 59; 61.
- HS đọc yêu cầu, nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 và củng cố lại. – làm bài vào vở.
Các số chia hết cho 2 là: 7362 ; 2640; 4136.
Các số chia hết cho 5 là: 605; 2640
Các số chia hết cho 3 là: 7362; 2640; 20601.
Các số chia hết cho 9 là: 7362; 20601.
HS làm bài miệng.
 Lớp nhận xét, sửa bài.
 a. 252; 552; 852. b. 108; 198. c. 920. 
 HS làm bài vào vở- 1 HS lên bảng làm.
 Lớp nhận xét, sửa.
 Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
- HS làm bài vào vở- 1 HS lên bảng làm.
 Lớp nhận xét, sửa.
+ Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 phải có chữ số tận cùng là 0. Vậy các số đó là: 520; 250 .
- 1HS đọc đề bài.
- Làm bài theo nhĩm đơi.
- 1 cặp HS làm việc trên phiếu và trình bày kết quả:
+Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là: 58, 59, 60, 61.
+ Trong các số trên 58 và 60 là số chẵn
Vậy x = 58 hoặc x= 60.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
Tuần 31 Ngày soạn: 08/4/2012
 Ngày dạy: 12/4/2012
Mơn: Toán
TiÕt 154:ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( tiếp theo )
I.Mục tiêu:
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Bài tập cần làm bài 1, bài 2, bài 3.
- Yêu thích mơn tốn tự giác làm bài.
III. Hoạt động dạy -học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Bài cũ: (4’) Ôn tập
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét .
3/Bài mới: (30) GV giới thiệu bài, ghi bảng.
Bài1:(8’)
-Gọi HS đọc yêu cầu- tìm hiểu đề- làm bài vào vở. 
-GV nhận xét , sửa bài.
Bài 2: (8’)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
GV nhận xét, sưả bài
Bài 3:(6’)
- HS đọc yêu cầu: Tìm x, biết 23 < x< 31 và x là số lẻ chia hết cho 5..
GV nhận xét , sửa bài.
Bài 4: (6’)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
GV nhận xét, sưả bài
Bài 5: Khuyến khích HS khá giỏi.
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài, sau đĩ giải thích. 
3/. Củng cố- Dặn dò:(2’)
- GV nhận xét tiêt học.
- Về làm bài tập 4,5
Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 58, 60.
b. Các số lẻ lớn hơn 57 va bé hơn 62 là: 59; 61.
- HS đọc yêu cầu, nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 và củng cố lại. – làm bài vào vở.
HS làm bài miệng.
 Lớp nhận xét, sửa bài.
 HS làm bài vào vở- 1 HS lên bảng làm.
 Lớp nhận xét, sửa.
 Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
- HS làm bài vào vở- 1 HS lên bảng làm.
 Lớp nhận xét, sửa.
+ Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 phải có chữ số tận cùng là 0. Vậy các số đó là: 520; 250 .
 - 1 HS đọc đề bài.
- Suy nghĩ làm bài; giải thích:
 Xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết, vậy số cam là một số chia hết cho 3. Xếp mỗi đĩa 5 quả thì vừa hết, vậy số cam là một số chia hết cho 5. Số cam đã cho ít hơn 20 quả. Vậy số cam là 15 quả.
Tuần 31 Ngày soạn: 08/4/2012
 Ngày dạy: 13/4/2012
Mơn: Toán
TiÕt 155:ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về:
- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên. Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. Giải được bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ.
- Bài tập cần làm bài 1 (dịng 1,2), bài 2, bài 4 (dịng 1), 5.
- Yêu thích mơn tốn tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/. Bài cũ: 
2/ Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi bảng
Bài 1: Gọi HS đọc đề 
- Nêu cách đặt tính 
- Gọi 2 HS làm bảng. Lớp làm bài vào vở 
Nhận xét, sửa sai 
Bài 2: Nêu yêu cầu 
- Nêu cách tìm x ( số hạng, số bị trừ )
- Yêu cầu làm bài vào vở 
Nhận xét – Ghi điểm 
Bài 3: HSKG
 Nêu yêu cầu 
- Nhắc lại một số tính chất của phép cộng : Tính chất giao hoán , Tính chất kết hợp của phép cộng 
- Nhận xét - ghi điểm 
Bài 4: Nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS áp dụng một số tính chất đẫ học để giải toán 
- Cho HS làm bài vào vở 
Bài 5: Gọi 1 HS đọc đề 
- 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
- Nhận xét – Ghi điểm
Đặt tính rồi tính 
a) 6195 + 2785 47836 + 5409 
10592 + 79438
 b) 5432 – 4185 29401 – 5987 
 80200 – 19194 
Tìm x 
a) x + 126 = 480 b) x – 209 = 435 
 x = 480 – 126 x = 435 + 209 
 x = 354 x = 644
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a + b = b + a a - 0 = a
( a+ b) + c = a + ( b + c ) 0 - a = 0 
a + 0 = 0 + a = a
Tính bằng cách thuận tiện nhất 
b) 168 + 2080 + 32 = (168 + 32 ) + 2080 = 200 + 2080 
 = 2280 
 87 + 94 + 13 +6 = ( 87 + 13 ) + (94 + 6 ) 
 = 100 + 100 = 200
121 + 85 + 115 + 469 = ( 121 + 469 ) + ( 85 + 115 )
 = 590 + 200 = 790 
Bài giải:
 Trường TH Thắng Lợi quyên gĩp được số vở là: 
1475 - 184 = 1291 (quyển)
 Cả hai trường quyên gĩp được số vở là:
 1475 + 1291 = 2766 (quyển) 
 Đáp số: 2766 quyển vở 
- Lắng nghe và điều chỉnh. 
3/Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà cĩ thể hồn thiện các bài tập cịn lại trong bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Tuần 31 Ngày soạn: 08/4/2012
 Ngày dạy: 11/4/2012
Rèn tốn
I. Mục tiêu: giúp hs
- Củng cố Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đĩ trong một số cụ thể. Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nĩ.
- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân
 - Yêu thích mơn tốn tự giác làm bài.
II. Các hoạt động cơ bản
1/ Kiểm tra bài củ:
- Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh. Chữa bài
2/ Bài mới
Bài 1: Nối theo mẫu
- Gọi HS đọc đề bài.
- 3HS nêu miệng
- Nhận xét, chốt lời giải đúng 
Bài 2: Viết theo mẫu
- Gọi HS đọc đề bài.
- 4 HS nêu miệng
- Nhận xét, chốt lời giải đúng 
Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- HS nêu miệng
- Nhận xét, chốt lời giải đúng 
Bài 4: Khoanh vào số bé nhất
- Gọi HS đọc đề bài.
- HS nêu miệng
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
.Bài 5: Đố vui
- Gọi HS đọc đề bài.
- HS nêu miệng
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
C- Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét tiết học,
- Chuẩn bị bài sau
-- Cả lớp làm vào VTH
- Cả lớp làm vào VTH
 a) số 5 thuộc hàng nghìn lớp nghìn
b) số 5 thuộc hàng chục nghìn lớp nghìn
c) số 5 thuộc hàng đơn vị lớp dơn vị
d) số 5 thuộc hàng trăm lớp đơn vị
a) 3475;5347;5473;7435
b) 7435;5473;5347;3475
- Cả lớp làm vào VTH
- Số bé nhất 4026
- Cả lớp làm vào VTH
Số đĩ là x – 100000 = 999999
 X = 999999 + 100000
 X = 1099999
Tuần 30 Ngày soạn: 08/4/2012
 Ngày dạy: 13/4/2012
Rèn tốn
I. Mục tiêu: giúp hs
 - Củng cố Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên. Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. Giải được bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ.
 - Yêu thích mơn tốn tự giác làm bài.
II. Các hoạt động cơ bản
1/ Kiểm tra bài củ:
- Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh. Chữa bài
2/ Bài mới
Bài 1: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- 4 HS nêu 
- Nhận xét, chốt lời giải đúng 
Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 hs lên bảng làm
- Nhận xét, chốt lời giải đúng 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 hs lên bảng làm
- Nhận xét, chốt lời giải đúng 
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích , tĩm tắt bài tốn.
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 5 : Đố vui
- tổ chức hình thức thi đua
- Các em thực hiện trên bàn
- GV theo dõi hướng dẫn
C- Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét tiết học,
- Chuẩn bị bài sau
-- Cả lớp làm vào VTH
a) +các số chia hết cho 2 là; 1890;1930;1944;1854;2010
+các số chia hết cho 5: 1890;1930;1945;2010
b) +các số chia hết cho 3: 1890;1944;2010
+ các số chia hết cho 9: 1890;1944
c) các số chia hết cho 2 và 5: 1890,1930;2010
d) các số chia hết cho 5 nhưng khơng chia hết cho 3: 1930;1945;1975
e) các số khơng chia hết cho 2 và 9 : 1945;1975
- Cả lớp làm vào VTH
Vì x là số chẳn . 41 < x < 51 nên x là 50.
- Cả lớp làm vào VTH
a) 4056 b) 22517
 + 1827 + 3615
 5883 26132
c) 6277 d) 15286
 - 3518 - 4319
 2759 10967	
 - Cả lớp làm vào VTH
Bài giải
Số ki-lo6gam gạo chuyến thứ hai chở là
3560 + 1200 = 4760 (kg)
Cả hai chuyến chở được là
3560 + 4760 = 8320 (kg)
Đáp số: 8320 kg
Duyệt BGH Người soạn
 Lê Văn Hồng Dững

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 31_1.doc