Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 1

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 1

Học vần tiết số 1 + 2

 ổN ĐịNH Tổ CHứC

A. MụC TIÊU

 Giúp HS:

 -Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.

 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.

B. Đồ DùNG DạY HọC

 -Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau.

 -Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần.

C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

 

doc 47 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1
 Thứ hai, ngày tháng 9 năm 2006.
 Học vần tiết số 1 + 2
 ổN ĐịNH Tổ CHứC
A. MụC TIÊU
 Giúp HS: 
 -Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.
 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.
B. Đồ DùNG DạY HọC
 -Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau. 
 -Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS
1.ổn định
2. Kiểm tra:
 -Kiểm tra việc chuẩn bị của hs.
 - Nhận xét.
3. Bài mới 
 Tiết 1
 a.Giới thiệu: 
 - Gv tự giới thiệu để hs làm quen.
. b. Dạy nề nếp:
b.1. Cách cầm sách:
 Giáo viên làm mẫu: cách cầm vở, cách đứng lên đọc bài( chú ý: khoảng cách mắt nhìn.)
b.1. Cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
 Gv hướng dẫn và làm mẫu.
 Gv nhận xét, chỉnh sửa tư thế cho hs.
 Tiết 2
 b.3. Cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.
 Gv làm mẫu và hướng dẫn.
b.4. Cách xếp hàng:
 - Làm mẫu và hướng dẫn hs cách xếp hàng.
4. Dặn dò-Nhận xét
 - Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi học xong.
 - Nhận xét tiết học.
- Lấy đồ dùng học tập.
- Tự giới thiệu về mình, gia đình mình.
- Làm thử, thực hành và nhận xét
Hs thực hành, nhận xét.
- Làm thử, thực hành và nhận xét.
Lớp trưởng hô, cả lớp thực hành. 
 Toán Tiết số 1
 Bài 1. TIếT HọC ĐầU TIÊN
A. MụC TIÊU Giúp HS:
 -Nhận biết những việc thường phải làm trong tiết học Toán1.
 -Bước đầu biết yêu cầu đạt được trong tiết học Toán 1.
B. Đồ DùNG DạY HọC SGK Toán 1, bộ đồ dùng dạy Toán 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS
1.ổn định:
2. Kiểm tra:
 -Kiểm tra việc chuẩn bị của hs
3. Bài mới:
 a.Hướng dẫn sử dụng sách Toán 1
-Yêu cầu hs lấy sách Tóan
-Giới thiệu từng phần trong sách
-Hướng dẫn cách mở và sử dụng sách
 b. Hướng dẫn làm quen với một số hoạt động học tập toán1
-Cho hs quan sát ảnh trong sách vào thảo luận một số hình thức học toán
 c.Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán
-Nêu các yêu cầu cơ bản và trọng tâm: đếm số, đọc số, viết số làm tính cộng trừ
 d. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
- Yêu cầu hs lấy bộ đồ dùng học Toán 1.
-Đưa từng loại đồ dùng và gọi tên các đồ dùng đo độ dài.
- Hướng dẫn hs cách mở, xếp bộ thực hành Toán
+ Thực hiện thao tác mẫu
+ Yêu cầu hs lấy một số vật dụng
+ Hướng dẫn sắp xếp gọn gàng sau khi học xong
4. Dặn dò-Nhận xét
- Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi học xong.
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị đồ dùng lên mặt bàn.
-Mở sách Toán xem từng phần theo sự hướng dẫn của cô
-Quan sát tranh và thảo luận
-Lắng nghe
- Lấy và mở ra
- Quan sát và gọi tên đồ dùng: que tính, thước kẻ,
- Quan sát
- Lấy đúng theo yêu cầu
- Tiến hành sắp xếp các vật dụng vào hộp
 Đạo đức tiết số 1
 Bài 1	em là học sinh lớp 1
A. MụC TIÊU
1. hs biết được:
 - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
 - Vào lớp 1, em sẽ có nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới, trường lớp mới, sẽ được học nhiều điều mới lạ.
2. Có thái độ vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.
Biết yêu quý bạn bè, thầy cô, trường lớp.
B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC
 - GV: điều 7, 28 quyền trẻ em. Một số bài hát về chủ đề nhà trường.
 - HS: vở bài tập Đạo đức 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động củahs
1.ổn định
2. Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động 1: Giới thiệu tên( bài tập 1)
Hướng dẫn hs đứng 2 bàn quay vào nhau và giới thiệu.
 ? Trò chơi giúp em điều gì?
 Kết luận: Mỗi người đều có 1 cái tên,trẻ em cũng có quyền có họ tên.
 Hoạt động 2: Giới thiệu về sở thích của mình.
 Giáo viên hướng dẫn và quan sát 
 Kết luận: Mỗi người có sở thích khác nhau, chúng ta cần tôn trọng những sở thích riêng của người khác.
 Hoạt động 3: Kể về ngày đầu tiên đi học của mình
 Gv đặt câu hỏi:
 ? Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học như thế nào?
 ? Em có vui khi học lớp 1 không?
 ? Em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1?
 Kết luận: Vào lớp 1 có nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới, được học nhiều điều mới ... em phải cố gắng học giỏi.
c. Kết luận chung: Gv tóm tắt bài.
4. Nhận xét – dặn dò 
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau.
Lấy đồ dùng học tập để lên bàn.
Giới thiệu tên mình cho bạn và giới thiệu tên bạn cho cả lớp.
Thảo luận, trả lời câu hỏi.
- HS tự giới thiệu theo nhóm 2 người.
- Lắng nghe
Hs trả lời
Một số học sinh kể trước lớp.
- 
 Thứ ba ngày tháng 9 năm 2006
 Học vần tiết số 3 + 4
 CáC NéT CƠ BảN
A.MụC TIÊU -Hs biết được tên gọi và cách viết các nét cơ bản.
 -Vận dụng để viết các chữ ghi âm đúng, đẹp.
B.Đồ DùNG DạY HọC Mẫu các nét chữ cơ bản.
C.CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1ổn định
2.kiểm tra: gv kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của hs.
3.Bài mới: 
 Tiết 1
a.Giới thiệu bài:
 Gv giới thiệu các nét:nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc 2 đầu, nét cong hở - phải, nét cong hở trái, nét cong kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt.
b. Hướng dẫn viết vào bảng con:
 GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết 
Lấy đồ dùng học tập.
Hs đọc tên các nét cơ bản.
Hs dọc cá nhân, đọc cả lớp.
Nhận xét.
HS viết vào bảng con
	TIếT 2 
c. Hướng dẫn viết vào vở ô li:
 Gv hướng dẫn hs cách 1 ô viết 1 nét.
 Gv bao quát hs viết. 
-HS đọc lại các nét .
-Hs viết vào vở.
d. gv thu chấm, nhận xét..
 4.Củng cố- Dặn dò -GV chỉ bảng cho HS đọc
 -Dặn học lại bài ở nhà.
 -Nhận xét tiết học.
Hs đọc lại các nét chữ cơ bản.
Toán Tiết số 2
 Tiết 2. NHIềU HƠN íT HƠN
A.MụC TIÊU
 Sau bài học hs biết:
 -So sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật
 -Biết sử dụng các từ “nhiều hơn”, “ít hơn” để diễn đạt hoạt động so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 -Các loại vật và tranh minh họa như SGK
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
 Nhận xét.
3 Dạy học bài mới:
a.So sánh số lượng cốc và thìa.
-Đặt 5 chiếc cốc , 4 cái thìa lên bàn và nói “cô có một số cốc và thìa , chúng ta sẽ tiến hành so sánh số cốc và số thìa”.
-Gọi 1 hs lên đặt vào mỗi chiếc cốc một cái thìa.
? Còn thừa cái cốc nào không có thìa?
-Nói “ khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì còn một cái cốc chưa có thìa ta nói: số cốc nhiều hơn số thìa”.
-Gọi hs lặp lại.
 -Gọi hs nêu một số cách so sánh khác.
 -Gợi ý để hs nêu.
b. So sánh số bông hoa và số lọ hoa; số cái chai và cái nút chai; thỏ và cà rốt làm tương tự như số cốc và số thìa.
 4. Củng cố: 
 -Đặt một số đồ vật có sự chênh lệch gọi hs so sánh.
 -Cho hs so sánh số quyển sách và số quyển vở trong cặp của em
 5. Dặn dò:
 -Về nhà so sánh tập so sánh số cái tủ và số cái tivi ở nhà em; số cái bàn và số cái ghế 
 -Nhận xét tiết học
Hs lấy đồ dùng.
-Lớp quan sát và nhận xét.
-Còn thừa một cái cốc không có thìa.
- lặp lại số cái cốc nhiều hơn số cái thìa.
- số cái thìa ít hơn số cái cốc.
- Nêu kết quả so sánh
Tự nhiên và xã hội Tiết số 1
Bài 1: CƠ THể CHúNG TA
A.MụC TIÊU
Giúp hs biết:
 - Kể tên các bộ phận chính của cơ thể.
 - Biết 1 số cử động của đầu, cổ, mình, tay chân.
 - Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể khoẻ mạnh.
B. Đồ DùNG DạY – HọC
 -GV: Các hình trong bài 1SGK. 
 - HS: SGK. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1 Khởi động:
 -Cho hs hát vui.
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu bài học.
b. Hoạt động1 : Quan sát tranh.
 b.1.Mục tiêu: HS biết gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
 b.2.Cách tiến hành: 
 Bước 1: Hoạt động theo nhóm 2.
 ? Chỉ ra và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? 
 Gv quan sát, giúp đỡ hs.
 Bước 2 : Hoạt động cả lớp. 
Gv yêu cầu hs nêu tên các bộ phận của cơ thể.
 Kết luận: Gv kết luận.
c. Hoạt động 2: quan sát tranh.
 c.1 mục tiêu: Hs nhận biết cơ thể con người gồm 3 phần: đầu, mình và chân tay.
 c.2. Cách tiến hành:
 Bước 1: Làm việc theo nhóm 2.
- GV chia nhóm 2 em cho hs quan sát tranh về cơ thể con người và trả lời câu hỏi:
 ? Chỉ và nói các bạn trong tranh đang làm gì?
 Bước 2: Hoạt động lớp.
 ? Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
 Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm 3 phần: đầu, mình và chân tay. Chúng ta nên tích cực vận động để khoẻ mạnh va nhanh nhẹn. d. Hoạt động3 : Tập thể dục. 
 d.1. Mục tiêu : HS có ý thức tập thể dục để rèn luyện thân thể.
 d.2.Cách tiến hành:
 - Gv hướng dẫn hs học hát.
 - Gv làm mẫu và hướng dẫn làm các động tác.
 Kết luận: muốn thân thể khoẻ mạnh chúng ta phải tập thể dục hàng ngày.
 * Trò chơi : thi đếm xem ai kể được nhiều bộ phận bên ngoài cơ thể.
4.Củng cố- Dặn dò
 - Nhắc hs cần tập thể dục hàng ngày.
 - GV nhận xét tiết học.
- Hát tập thể.
- HS quan sát theo nhóm trao đổi theo nội dung câu hỏi với bạn trong nhóm .
- Quan sát tranh sgk và trả lời.
 Hs trình bày trước lớp.
-Hs biểu diễn động tác như các bạn trong tranh.
- Hs quan sát và trả lời.
- HS trình bày trước lớp.
-Hs nhắc lại kết luận.
Hs học hát.
Hs vừa hát vừa làm động tác thể dục. Nhận xét.
Hs nhắc lại kết luận. 
- HS thảo luận nhóm và trình bày trước lớp.
 Thể dục Tiết số 1
 Bài 1: ổN ĐịNH Tổ CHứC
A.MụC TIÊU
 - Phổ biến nội dung luyện tập, biên chế tổ học tập, chọn cán sự bộ môn. Yêu cầu hs biết những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ thể dục.
 - Chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.”
B.ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN
 -GV: chuẩn bị 1 còi, 
 - HS: dọn vệ sinh sân tập. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Phần mở đầu:
 - Gv tập hợp hs thành 3 hàng dọc, sau đó cho quay hàng ngang.
 - Gv phổ biên nội dung và yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản:
 - Biên chế tổ luyện tập, chọn cán sự bộ môn.
 - Gv phổ biến nội dung luyện tập.
 * Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.”
 Gv nêu tên trò chơi và hỏi xem con vật nào có ích, con vật nào có hại.
3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học.
 Gv hô ... ận xét.
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Nêu cách làm, làm bài.
- Quan sát và nêu cách làm.
- 1 hs làm trên bảng, lớp nhận xét.
- Viết vào vở theo thứ tự 1, 2, 3.
- Thi đua đính số thích hợp.
 Mĩ thuật Tiết số 2
 Bài 2: Vẽ NéT THẳNG
A.MụC TIÊU: Giúp hs : - Nhận biết được các loại nét thẳng.
 - Biết cách vẽ nét thẳng.
B.Đồ DùNG DạY HọC - GV: Các loại nét thẳng.
 - HS: Dụng cụ môn học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra đồ dùng học tập của hs, và nhận xét.
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b. Giới thiệu tranh về đề tài thiếu nhi vui chơi.
-Lần lượt đưa từng tranh lên cho hs xem
 c. Hướng dẫn hs xem tranh.
Gv hướng dẫn hs xem tranh:
 ? Bức tranh vẽ gì? Em thích tranhnào nhất? Vì sao?
 ? Trên tranh có những hình ảnh nào? Hình ảnh nào chính? Hình ảnh nào phụ?
 ? Các hình ảnh trong tranh đang diễn ra ở đâu?
? Trong tranh có những màu nào? Màu nào được vẽ nhiều hơn?
 Gv nhận xét , bổ sung.
4. Nhận xét đánh giá:
 Gv nhận xét giờ học.
5. Củng cố-Dặn dò
 Tập quan sát và nhận xét tranh.
 Chuẩn bị bài 2.
Lấy đồ dùng học tập.
-Lớp quan sát 
Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Hs nhận xét.
 Hs trả lời ở từng tranh.
 Thứ năm ngày tháng 9 năm 2006.
 Học vần tiết số 17 +18
 Bài 7: ê v
A.MụC TIÊU -HS đọc viết được ê, v, bê, ve
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bé vẽ bê
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé
C.Đồ DùNG DạY HọC
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS
1.ổn định.
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ e,gọi hs đọc lại
 -Thêm dấu mũ và nói đây là âm ê
 -Cho hs so sánh e và ê
*Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu
 -Viết bảng bê, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ê,bê
 Chữ v quy trình tương tự ê
-Đọc cá nhân
-ê khác e có dấu mũ ở trên
-Đọc từng em
-b trước ê sau 
-Ghép tiếng bê và đọc
-b-ê-bê
-Lần lượt viết vào bảng con
Tiết 2
4. Luyện tập
 Luyện đọc
- Chỉ bảng cho học sinh đọc
- Yêu cầu mở sách và đọc
- Treo tranh 
 Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ê, v, bê, ve
 Luyện nói
- Treo tranh và gợi ý
5. Củng cố- dặn dò
 Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Đính bảng một số tiếng có chứa ê, v
- Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn
- Hướng dẫn hs học bài ở nhà
- Xem trước bài 8
- Nhận xét tiết học
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- mở sách và đọc từng phần trong sách
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng
- Viết vào vở mỗi chữ một dòng
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên
- Thi đua gạch chân tiếng có ê, v
 Toán tiết số 8
CáC Số 1, 2, 3, 4, 5
A.MụC TIÊU Giúp hs :
-Có khái niệm ban đầu về số 4, 5
-Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ một đến 5, từ 5 đến 1
-Nhận biết số lượng các nhóm có 4, 5 đồ vật và thứ tự của các số 1,2, 3, 4,5 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B.Đồ DùNG DạY HọC 
-GV: 
+ Bộ đồ dùng dạy Toán 1
- HS: bộ đồ dùng học Toán 1, SGK
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
ổn định
 2. Bài cũ
 3. Bài mới
Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới
 Giới thiệu số 4 và chữ số 4
- Yêu cầu hs điền số vào dòng một sách giáo khoa
- Treo tranh 4 bạn nam , 4 cái kèn và hỏi:
+ Có mấy bạn nam?
+ Có mấy cái kèn?
- Yêu cầu hs lấy 4 hình tam giác, 4 hình vuông, 4 hình tròn, 4 que tính.
- Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là bốn ta dùng chữ số 4
- Cài số 1 lên bảng và đọc mẫu “bốn”
- Viết bảng số 4 in và số 4 viết
 Giới thiệu số5 tương tự số 4
- Đính bảng hình vẽ các cột hình vuông rồi cho hs điền số và đếm
4. Thực hành
 Bài 1: viết số
- Viết mẫu các số 4, 5
 Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
 Bài 3:
- Yêu cầu hs nêu cách làm
- Hỏi:
+ Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
 Bài tập 4:
 Trò chơi “ thi đua nối nhanh”
 - Chia lớp thành 4 đội, mỗi đội cử một hs thi đua nối nhanh và giải thích cách làm
- Tuyên dương đội làm nhanh và giải thích hợp lí
5. Củng cố-Dặn dò
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật
- Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 5 ở nhà
- Nhận xét tiết học. 
- Điền số và giải thích tại sao điền những số đó
-  4 bạn nam
- 4 cái kèn
- lần lượt lấy để lên bàn
- bốn
- Cài vào bảng cài và đọc từng em
- Quan sát 
- Điền số và đếm 1, 2, 3 4, 5; 5, 4, 3, 2, 1
- Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng )
- 1 hs làm, lớp nhận xét
- lần lượt 3 hs làm các bài còn lại
- Điền số 
- 4 hs làm trên bảng lớp, lớp nhận xét.
- Đếm số và điền số còn thiếu và ô trống.
- Đính số thích hợp vào bảng cài
- 4 hs thi đua làm trên bảng lớp và giải thích cách làm
- Đính số thích hợp
 Thủ công tiết số 2
 Xé dán HìNH CHữ NHậT, HìNH TAM GIáC ( tiết 1)
A. MụC TIÊU - Biết xé dán hình chữ nhật.
 - Xé được hình chữ nhật cân đối.
B. CHUẩN Bị
 - GV: + Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
 + Hai tờ giấy màu khác nhau, giấy trắng làm nền.
 + Hồ dán, khăn lau tay.
 - HS: + Giấy thủ công, hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.ổn định
2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
- Cho hs xem mẫu và hỏi: ? xung quanh em có những đồ vật nào có hình tam giác?
 c. Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu
 * vẽ hình chữ nhật: gv hd hs thao tác.
 - Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô có cạnh ngắn 6 ô .
 * Xé hình chữ nhật :
- Làm thao tác xé từng cạnh như hình chữ nhật.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.
 *Dán hình: gv hướng dẫn cách dán .
 d. Hoạt động 3: thực hành.
 Gv hd hs xé đều tay, xé thẳng.
 4. Dặn dò
- Chuẩn bị tiết sau xé dán con gà bằng giấy màu.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
Hs trả lời.
(cửa, bảng, quyển sách...)
Hs quan sát.
Hs quan sát.
Hs quan sát.
Hs thực hành.
 Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2006.
 Học vần tiết số 19 + 20 
 Bài 8 l h
A.MụC TIÊU
 -HS đọc viết được l, h, lê, hè
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng ve ve ve hè về
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
C.Đồ DùNG DạY HọC
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ l, đọc mẫu và gọi hs đọc lại
 -Cho hs so sánh l và b
*Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu
 -Viết bảng lê gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết l, lê
 Chữ h quy trình tương tự l
 -Cho hs so sánh l và 
-Đọc cá nhân 
-Giống nhau đều có nét khuyết trên
-Đọc từng em
-l trước ê sau 
-Ghép tiếng lê và đọc
-l-ê-lê
-Lần lượt viết vào bảng con
-Nêu sự giống nhau và khác nhau của l và h 
Tiết 2
4. Luyện tập
 Luyện đọc
- Chỉ bảng cho học sinh đọc
- Yêu cầu mở sách và đọc
- Treo tranh 
 Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn hs viết l, h, lê, hè.
 Luyện nói
- Treo tranh và gợi ý
+ Tranh vẽ những gì?
+ Con le le giống con gì?
5. Củng cố- dặn dò
 Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Đính bảng một số tiếng có chứa l, h Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn
- Hướng dẫn hs học bài ở nhà
- Xem trước bài 9
- Nhận xét tiết học
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- mở sách và đọc từng phần trong sách
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng
- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên
- Thi đua gạch chân tiếng có l, h
 Tập viết tiết số 2
 Tuần 2: E, B, Bé
A.MụC TIÊU:
 -Hs viết đúng các nét cơ bản.
 -Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định.
2.Ktbc: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Gv nhận xét.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các nhóm nét lên bảng.
 -Gv giới thiệu cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn hs viết các nét cơ bản.
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 - GV viết mẫu
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các nét cơ bản.
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs đọc.
Hs viết vào bảng con.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
 Âm nhạc tiết số 1 
HọC HáT: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẹP ( tiết 1)
A.MụC TIÊU -Hát đúng giai điệu và lời ca.
 -Hát đồng đều, rõ lời.
 -Biết bài hát: “ Quê hương tươi đẹp” là bài hát dân ca của dân tộc Nùng.
B. Đồ DùNG DạY – HọC Bài hát : “ Quê hương tươi đẹp”
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1 Khởi động: 
 -Cho hs hát vui.
2. Bài cũ:
 Gv kiểm tra sách vở, nhận xét.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài :
 Bài hát “ Quê hương tươi đẹp”.
 b. Hoạt động1 :
 Dạy bài hát: “ Quê hương tươi đẹp”
 - Gv hát mẫu.
 - Gvđọc lời ca.
 - Gv dạy hát từng câu.
 - Dạy hát nối cả bài.
 c. Hoạt động 2 : 
 Hát kết hợp với vận động phụ hoạ.
 - Gv hướng dẫn hs vừa hát, vừa vỗ taytheo phách.
 - Hd vừa hát, vừa nhún chân.
4.Củng cố- Dặn dò : - Gv nhận xét tiết học.
 - Dặn hs về nhà ôn lại bài hát: Quê hương tươi đẹp.
- Hát tập thể
- Lấy sách vở.
- Lắng nghe.
- Đọc lời ca.
- Hs tập hát từng câu, hát nối cả bài.
Hs làm theo gv hd.
Một vài hs trình diễn. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1.doc