Buổi sáng: Tiết 1:
Tiếng Việt
Bài 51 : Ôn tập
I- Yêu cầu :
-KT : Đọc , viết được các vần có âm kết thúc là n, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
-Viết được các vần,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đén bài 51
- Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
-HS khá giỏi kể được2-3 đoạn truyện theo tranh
-KN :Rèn KN nghe, nói, đọc , viết
TĐ : Qua câu chuyện HS biết tôn trọng và nhường nhịn nhau để có cuộc sống tốt đẹp hơn .
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Kẻ bảng ôn .
HS : Bộ đồ dùng .
III- Kế hoạch hoạt động :
Tuần 13 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Buổi sáng: Tiết 1: Tiếng Việt Bài 51 : Ôn tập I- Yêu cầu : -KT : Đọc , viết được các vần có âm kết thúc là n, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 -Viết được các vần,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đén bài 51 - Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần -HS khá giỏi kể được2-3 đoạn truyện theo tranh -KN :Rèn KN nghe, nói, đọc , viết ‘ TĐ : Qua câu chuyện HS biết tôn trọng và nhường nhịn nhau để có cuộc sống tốt đẹp hơn . II- Đồ dùng dạy học : GV : Kẻ bảng ôn . HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạch hoạt động : . Kiểm tra bài cũ : GV nhận xét . B. Dạy bài mới Hướng dẫn ôn tập : - Quan sát tranh vẽ gì? - Trong từ “ hoa lan”, tiếng lan chứa vần gì? - GV ghi bảng. a, Bảng ôn: +, Bảng 1: - GV đọc mẫu các âm. - GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang. * Ghép chữ thành vần : - Âm a ghép với âm n được vần gì ? - Yêu cầu ghép vần còn lại. * Lưu ý: HS đầu dãy đánh vần vần cần ghép. +, Bảng 2: GV hướng dẫn tương tự * Từ ứng dụng : - GV viết bảng .cuồn cuộn , con vượn thôn bản . - Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu .Giảng từ . - GV xoá dần bảng. *Tìm từ ngoài bài có trong bảng ôn? *Hướng dẫn viết : -Viết chữ : cuồn cuộn - Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ ? Nhận xét * con vượn HD tương tự . 2 HS đọc SGK bài 50. Vẽ “ hoa lan”. Tiếng “ lan” có vần an. HS đọc a- n- an. Đọc các âm cột dọc, ngang theo dãy. Được vần “ an”. Đánh vần: a – n – an. Đọc trơn: an. HS đọc trơn theo dãy. HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. HS đọc các từ cột dọc, hàng ngang. HS đọc từ ứng dụng.CN,N,L. Đọc cả 2 bảng ôn. HS tìm nêu Đọc chữ . các con chữ đều cao 2 dòng li HS viết bảng con Tiết 2 C. Luyện tập 1Luyện đọc: - GV khôi phục 2 bảng ôn. a. GV chỉ bảng b. GV giới thiệu câu ứng dụng –hướng dẫn đọc. Đọc mẫu. c. Đọc SGK. GV nhận xét , cho điểm. 2. Viết vở : Bài hôm nay viết mấy dòng ? GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày. Cho HS quan sát vở mẫu . Chấm bài , nhận xét. 3. Kể chuyện : - GV giới thiệu câu chuyện. - Kể lần 1 : cả câu chuyện . - Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ. - Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh. - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: + Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. D. Củng cố : Nhận xét giờ học. Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn. HS mở SGK. Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa ôn . Đọc SGK.CN,N,L. Nêu yêu cầu . HS quan sát . HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút. HS viết bài. Chia phần . HS kể từng đoạn. HS khá giỏi kể 2-3 đoạn truyện theo tranh. HS cho ý kiến . Đọc cả 2 bảng ôn. Tiết 3 :Đạo đức Nghiêm trang khi chào cờ (T2) An toàn giao thông bài 4 I – Yêu cầu: HS hiểu: -KT : HS nhận biết được cờ Tổ quốc, phân biệt được tư thế đứng khi chào cờ đúng và tư thế sai. - Biết nghiêm trang khi chào cờ. -LGATGT:HS biết sự nguy hiểm khi chơi gần ở giải phân cách -Giúp HS không chơi và trèo qua dải phân cáchtrên đường phân cách -KN :Có tư thể chào cờ thành thạo . -TĐ : Quý trọng và yêu quý lá Quuốc kì VN II- Chuẩn bị : -Bút màu, giấy vẽ. -Bút màu, giấy vẽ. III- Kế hoạch hoạt động A.Khởi động : - Hát bài hát: Quốc ca 1.Hoạt động1: HS tập chào cờ: - GV hướng dẫn tưthế đứng chào cờ. - GV làm mẫu. - GV nhận xét, sửa sai. - GV tổ chức cho cả lớp chào cờ. 2. Hoạt động 2 : Thi chào cờ giữa các tổ GV phổ biến yêu cầu cuộc thi. GV nhận xét, đánh giá. 3.Hoạt đông 3: Vẽ cờ tổ quốc - GV hướng dẫn cách vẽ và tô màu Quốc kỳ Việt Nam. - GV nhận xét chung. - Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài. * Kết luận: Cần nghiêm trang khi chào cờ. 3. Hoạt động 4:Củng cố : - Cả lớp hát quốc ca. - Nhận xét giờ học. LGATGT: Bài 4 HĐ1:Giới thiệu bài HĐ2:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi H? Việc các bạn trong câu chuyện chọn cách vui chơi là trèo qua giải phân cách trên đường GT có nguy hiểm không?Nguy hiểm như thế nào? Các em có chọn chỗ vui chơi đó không? GV kết luận:Không chọn cách vui chơi là trèo qua giải phân cách trên đường GT HĐ4 Thực hành theo nhóm GV đưa ra các tình huống HS thảo luận GV nhận xét Rút ghi nhớ . Cả lớp hát HS theo dõi. 5 HS lên bảng chào cờ. Cả lớp theo dõi, nhận xét. Các tổ thi chào cờ, lớp trưởng điều khiển. Các tổ khác nhận xét. HS vẽ tranh, tô màu. Trưng bày sản phẩm. Nhận xét bài của bạn. Đọc. Việc các bạn trong câu chuyện chọn cách vui chơi là trèo qua giải phân cách trên đường là rất nguy hiểm ,gây ra tai nạn và làmm cản trở giao thông . - Không , Buổi chiều : Luyện đạo đức : Nghiêm trang khi chào cờ (T2) I – Yêu cầu: HS hiểu: -KT :Củng cố cho HS nhận biết được cờ Tổ quốc, phân biệt được tư thế đứng khi chào cờ đúng và tư thế sai. - Biết nghiêm trang khi chào cờ. -KN :Có tư thể chào cờ thành thạo . TĐ : Quý trọng và yêu quý lá Quuốc kì VN . II- Chuẩn bị : -Bút màu, giấy vẽ. III- Kế hoạch hoạt động A.Khởi động : -Mô tả lá cờ Tổ Quốc 1.Hoạt động1: HS thực hành chào cờ: - GV hướng dẫn tư thế đứng chào cờ. - GV làm mẫu. - GV nhận xét, sửa sai. - GV tổ chức cho cả lớp chào cờ. 2. Hoạt động 2 :Thực hành thi chào cờ giữa các tổ GV phổ biến yêu cầu cuộc thi. GV nhận xét, đánh giá. 3.Hoạt đông 3 Trò chơi :tiếp sức Vẽ cờ tổ quốc - GV hướng dẫn cách vẽ và tô màu Quốc kỳ Việt Nam. GV phổ biến luật chơi . Thời gian trong 5 phút . - GV nhận xét chung. * Củng cố: Khi chào cờ cần phải như thế nào ? 3. Hoạt động 4 : Dặn dò - Cả lớp hát quốc ca. -Nhắc nhớ HS thực hiện tốt luật giao thông . - Nhận xét giờ học. 5-7 em HS theo dõi. HS lên bảng chào cờ.(cả nhân ) Cả lớp theo dõi, nhận xét. Các tổ thi chào cờ, tổ trưởng điều khiển. Các tổ khác nhận xét. HS vẽ tranh, tô màu.(vẽ khung hình chữ nhật,ngôi sao, nền màu đỏ , nền sao màu vàng ) Trưng bày sản phẩm. Nhận xét bài của bạn. Luyện : Tiếng việt Bài 51 : Ôn tập I- Yêu cầu : *KT: Củng cố cách đọc , viết được các vần có âm kết thúc là n, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 -Viết được các vần,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần -HS TB vàY kể được2-3 đoạn truyện theo tranh . HS khá giỏi kể được cả câu truyện theo tranh * KN : Rèn kĩ năng nghe,nói, đọc ,viết . *TĐ : GD các em yêu thích học tiếng việt . II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạch hoạt động : . Kiểm tra bài cũ : Viết vả đọc khiếu nại,ngãi cửu GV nhận xét . B. Dạy bài mới 1. Hướng luyện tập : * Luyện đọc vần : GVghibảng:on,ôn,ơn,ăn,ân,un,ơn,en,ên,in,ươn,uôn yên,iên, - Những vần nào có âm đôi đứng trước ? - Hãy so sánh vần trên ? *Luyện đọc tiếng ,từ : GV ghi bảng :cháo lươn , cái phôn , con mưa , cầu trù , cô tiên , yên ổn , chả cuốn , bản tin , con hến , men rượu . -Giảng giải một số từ . * Luyện đọc câu : Me. đi chợ bán chả cuốn . Bố đọc bản tin cho mọi người nghe . Mùa hè có mưa rào xối xả . -GV đọc mẫu , HD đọc . -Các câu trên những chữ nào được viết hoa ? vì sao ? -Cuối câu có dấu gì ? 2. Luyện làm bài tập (vở BT ) Bài 1 : Nối - Yêu cầu nối đúng các từ ? _ GV chữa bài _ Giải thích một số từ Bài 2 : điền từ _ Tranh 1 vẽ gì ? Vì sao em biêt ? _ Tranh 2 vẽ gì ? Bài 3 Viết : Hãy nêu độ cao ,khoảng cách các con chữ ? Nhắc nhớ tư thế ngồi cách cầm bút _ Chấm bài nhận xét . *Dặn dò : VN xem bài tiếp theo . Viết bảng . HS đọc trơn theo dãy. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn Yên ,iên , uôn , ươn , Giống nhau đều kết thúc bằng âm n Khác nhau mỏ đầu bằng âm : o,ô,ơ,..... HS đọc các từ HS đọc CN,N,L. -mẹ,bố ,mùa. Vì đứng đầu câu . - có dấu chấm . Vườn biển Con Ngủ Buồn Yến ven rau cải Nêu KQ : con dế mèn ; đàn gà con .Thôn bản , ven biển . HS viết bài . Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Tiét 1 : Tiếng Việt Bài 52 : ong – ông. I- Yêu cầu : -KT : Đọc được:ong, ông, cái võng, dòng sông,từ và đoạn thơ ứng dụng - viết được ong,ông,cái võng, dòng sông - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng. * KN : Rèn kĩ năng nghe,nói, đọc ,viết . *TĐ : GD các em yêu thích học tiếng việt . II- Đồ dùng dạy học : GV : Tranh . HS : Bộ đồ dùng T.V III- Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: con vượn , rổ bún GV nhận xét. Viết bảng B. Dạy bài mới : * Dạy vần ong: Giới thiệu vần ong – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. so sánh ong với on - Phân tích vần ong? - Chọn ghép vần ong? - Đánh vần mẫu: o - ng- ong. *Dạy tiếng :võng - Chọn âm v ghép trước vần ong, thêm dấu thanh ngã trên o, tạo tiếng mới? - Phân tích tiếng “ võng”? - Đánh vần mẫu :v– ong-vong- ngã- võng. * Dạy từ : cái võng - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Từ “cái võng” có tiếng nào chứa vần ong vừa học? *Vần ông: Hướng dẫn tương tự. - Vần ong- ông có gì giống và khác nhau * Từ ứng dụng : GV ghi bảng.vòng tròn cây thông, công viên. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ . - Tìm tiếng ,từ ngoài bài có vần ong vông ? Đọc ĐT. HS phân tích : vần “ong” có âm o đứng trước, âm ng đứng sau. HS cài. Đánh vần , đọc trơn CN,N,L. Phân tích: tiếng võng có âm v đứng trước, vần ong đứng sau, dấu thanh ngã trên o. HS cài. Đánh vần , đọc trơn CN,N,L. HS nêu: cái võng HS nêu: tiếng “võng” chứa vần ong. Cùng kết thúc bằng âm ng, vần ong bắt đầu bằng âm o, vần ông bắt đầu bằng âm ô. HSK , gạch tiếng có vần mới - đánh vần, phân tích , đọc trơn. CN,N,L. Đọc cả bảng. HS tìm . 3. Viết bảng con : * Chữ ong: Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :Đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết nét cong kín được con chữ o *Chữ ông: Hướng dẫn tương tự. * cái võng: -Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết :đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết côn chữ c *dòng sông: Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . G cao 5 dòng li , o,n cao 2 dòng li . HS tô khan HS viết bảng con. G cao 5 dòng li , các con chữ còn lại cao 2 dòng li . HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luy ... h vật thiên nhiên thế nào? *Vần ưng: Hướng dẫn tương tự. Vần ung- ưng có gì giống và khác nhau * Từ ứng dụng : GV ghi bảng. cây sung củ gừng trung thu vui mừng -Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ . -Tìm từ ngoài bài có chứa vần ung,ưng? Đọc ĐT. HS phân tích theo dãy: vần “ung” có âm u đứng trước, âm ng đứng sau. HS thao tác. Đánh vần ,đọc trơn ,CN,N,L.. HS thao tác. HS đọc ĐT: súng. Phân tích: tiếng súng có âm s đứng trước, vần ung đứng sau, dấu thanh sắc trên u. Đánh vần ,đọc trơn ,CN,N,L.. HS nêu: bông súng. HS nêu: tiếng “súng” chứa vần ung. -Thêm đẹp đẽ Cùng kết thúc bằng âm ng, vần ung bắt đầu bằng âm u, vần ng bắt đầu bằng âm . HS K đọc - đánh vần, phân tích.gạch tiếng có vần mới Đọc cả bảng. HS tìm 3. Viết bảng con : * Chữ ung: - Chữ ung được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên đưa bút viết nét móc ngược *Chữ ưng: hướng dẫn tương tự. bông súng: Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết con chữ b *sừng hươu: Hướng dẫn tương tự. * Lưu ý: Điểm cắt của chữ h ở ĐKL3. Nêu yêu cầu . HS nhận xét :g cao 5 dòng li , cáccon chữ còn lại cao2 dòng li . Hs tô khan HS viết bảng con. HS nhận xét : b , g cao 5 dòng li , các con chữ còn lại cao 2 dòng li . HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập 1. Luyện đọc : a .GV chỉ trên bảng. b . GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. C . Đọc SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. CN,N,L.. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ung, ng. Đọc SGK. CN,N,L.. 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ung. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ ung. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Em thích nhất thứ gì ở rừng? + Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? + Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu: Rừng, thung lũng, suối, đèo. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần ung, ưng? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . HS đọc toàn bài. Tiết 3 :Luyện Âm nhạc Cô Nga Tiết 4 : Luyện Tiếng việt ung ưng I- Yêu cầu : *KT: Củng cố cách đọc , viết được các tiếng, từ ngữ và câu có vần ăng , âng - Làm đúng các bài tập . * KN : Rèn kĩ năng nghe,nói, đọc ,viết . *TĐ : GD các em yêu thích học tiếng việt . II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạch hoạt động : . Kiểm tra bài cũ : Viết vả đọc Cây sung ,củ gừng . GV nhận xét . B. Dạy bài mới 1. Hướng luyện tập : * Luyện đọc vần : GVghi bảng:ung,ưng, ươn ,uôn ,on,an,ân,en,ên, in, un,iêu,yêu - Những vần nào có âm đôi đứng trước ? - Hãy so sánh vần trên ? *Luyện đọc tiếng ,từ : GV ghi bảng :thung lũng , vung vãi , cẳn ,tưng bừng ,ngừng thở ,rừng thông . -Giảng giải một số từ . * Luyện đọc câu : Chúng cháu vui văn nghệ Trung thu này có bánh chưng Con trâu có sừng hung dữ. -GV đọc mẫu , HD đọc . -Các câu trên những chữ nào được viết hoa ? vì sao ? -Cuối câu có dấu gì ? 2. Luyện làm bài tập (vở BT ) Bài 1 : Nối - Yêu cầu nối đúng các từ ? _ GV chữa bài _ Giải thích một số từ Bài 2 : điền từ _ Tranh 1 vẽ gì ?rừng núi _ Tranh 2 vẽ gì ?quả trứng _ Tranh 3 vẽ gì ? cái thủng Bài 3 Viết : Hãy nêu độ cao ,khoảng cách các con chữ ? Nhắc nhớ tư thế ngồi cách cầm bút _ Chấm bài nhận xét . * Bài 4 :(HSKG ) Điền : ung hoặc ưng bài nhận xét . *Dặn dò : VN xem bài tiếp theo . Viết bảng . HS đọc trơn theo dãy. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn Uôn,ươn .iêu,yêu ,.. Giống nhau kết thúc bằng ng,n ... Khác nhau mỏ đầu bằng âm ă,â,i,u,.... HS đọc các từ HS đọc CN,N,L. Chúng ,trung ,con. Vì đứng đầu câu . - Có dấu chấm . Đôi má rụng đầy vườn Bé cùng bạn ửng hồng Trái chín chơi đu quay Nêu KQ : rừng núi , quả trứng , cái thủng _ trung thu, vui mừng HS viết bài . Thung lũng , vui mừng , quả trứng Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 : Tiếng Việt Tập viết tuần 11 I –Yêu cầu : - KT :Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây.kiểu chữ viết thường,cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1,tập 1 -HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 -KN : Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế. TĐ :yêu thích học tập viết . II- Đồ dùng dạy học : vở tập viết 1,tập 1 III- Kế hoạch hoạt động A. Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - Hướng dẫn đọc . Đọc . 2- Hướng dẫn viết bảng con a, “ nền nhà” : Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? Vị trí dấu thanh? HS đọc h cao 5 dòng li , các con chữ còn lại cao 2 dòng li , cách nhau nửa thân con chữ o - Hướng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ n * Lưu ý : Khoảng cách giữa con chữ ê và n; điểm cắt của con chữ nh. *, Các chữ còn l ại : GV hướng dẫn tương tự . * Lưu ý + yên ngựa: khoảng cách giữa con chữ y và ê. Viết bảng con. 3- Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. HS nêu yêu cầu. nền nhà Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS. *, Các dòng còn lại : - Hướng dẫn tương tự. Chấm bài : 4, Củng cố – dặn dò : - Nhận xét giờ học. Viết dòng 1. Tiết 2 : Tiếng Việt Tập viết tuần 12. I – Yêu cầu -KT : Viết đúng, đẹp các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng..kiểu chữ viết thường,cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1,tập 1 -HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 -KN : Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế. TĐ :yêu thích học tập viết . II- Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng. III- Kế hoạch hoạt động 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn viết bảng con: - Đưa chữ mẫu. * con ong: - Từ “con ong” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Vị trí đánh dấu thanh? GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết con chữ c * Lưu ý : + nét phụ nối từ o sang n, khoảng cách là nửa thân chữ o. * cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng. GV hướng dẫn viết tương tự. * Lưu ý : + vầng trăng: chữ tr trong tiếng “ trăng”: sau khi tạo nét thắt cần đưa theo ĐKL3 rồi lượn tròn. + cây sung: con chữ s trong tiếng “ sung”: sau khi tạo nét thắt trên ĐKL3 cần đưa xuôi tay. Đọc. G cao 5 dòng li các con chữ còn lại cao 2 dòng li . HS viết bảng con 3. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối – Cho quan sát vở mẫu. *Các dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. Chấm bài, nhận xét : 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học HS nhận xét. HS viết dòng 1. Luyện Tiếng việt ôn tập từ bài 52-54 I- Yêu cầu : *KT: Củng cố cách đọc , viết được các tiếng, từ ngữ và câu từ bài 52 -54 . - Làm đúng các bài tập . * KN : Rèn kĩ năng nghe,nói, đọc ,viết , thành thạo. *TĐ : GD các em yêu thích học tiếng việt . II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạch hoạt động : . Kiểm tra bài cũ : Viết và đọc Thung lũng ,lừng lẫy . GV nhận xét . B. Dạy bài mới 1. Hướng luyện tập : * Luyện đọc vần : GVghi bảng:ung,ưng,ong , ông ăng ,âng - Hãy so sánh vần trên ? - HSKG đọc trơn - HSTB,Y :đánh vần,phân tích ,đọc trơn . *Luyện đọc tiếng ,từ : GV ghi bảng : bông hồng,tận cùng,đúng bài,sừng sững ,cháo lòng,trắng trẻo . - HSKG đọc trơn , hiểu nghĩa một ssố từ . - HSTB,Y :đánh vần,phân tích ,đọc trơn . -Giảng giải một số từ . * Luyện đọc câu : Rừng mơ vây lấy núi . Mây trắng đọng thành bông. Gió chiều đông gờn gợn . -GV đọc mẫu , HD đọc . - HSKG đọc trơn ,diễn cảm . - HSTB,Y :đánh vần,phân tích ,đọc trơn . -Các câu trên những chữ nào được viết hoa ? vì sao ? -Cuối câu có dấu gì ? 2. Luyện làm bài tập (vở BT ) Bài 1 : Nối - Yêu cầu nối đúng các từ ? _ GV chữa bài _ Giải thích một số từ Bài 2 : điền từ :ăng hay âng; ong hay ông ; Ung hay ưng ? Bài 3 Viết vào vở ô ly : GV đọc cho HS viết Hè này cả nhà bé đi chơi ở quê . Trời nắng ráo.Không có mây . Gió thổi hiu hiu , cùng nhau thả diều cười đùa vui vẻ . Nhắc nhớ tư thế ngồi cách cầm bút _ Chấm bài nhận xét . * Bài 4 :(HSKG ) Điền : lửng, bóng . Chấm bài nhận xét . *Dặn dò : VN xem bài tiếp theo . Viết bảng . HS đọc trơn theo dãy. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn Giống nhau kết thúc bằng ng, ... Khác nhau mỏ đầu bằng âm ă,â,,.... HS đọc các từ HS đọc CN,N,L. Rừng,Mây, Gió . Vì đứng đầu câu . - Cuối câu có dấu chấm . Cà chua non quá Mẹ cùng bà đỏ hồng Măng tre chơi cờ s..... cửa ; s...... hàn ch..... tay ; b..... cỗ Nêu KQ : HS viết bài . Trăng tròn như quả ...... Lơ ..... mà không rơi . Tiét 4 Giáo dục tập thể tuần 13 I.Yêu cầu: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Học sinh nhân ra những ưu điểm và tồn tại của lớp và từng cá nhân. Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được. II.Nội dung: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ tương đối nghiêm túc -Trang phục -Đồ dùng sách vở 2. Học tập : Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : Thực hiện đầy đủ các nội quy của đội đề ra -Tinh thần học tập -Hiệu quả học tập 3.Các hoạt động khác : Vệ sinh cá nhân . -Vệ sinh chung Nhắc nhớ : tăng cường học bài, luyện đọc, luyện viết 4. Xếp loại: Khen : Tổ :....................;Cá nhân:.............................................. Nhắc nhớ:.................................................................................. B.Phương hướng tuần tới: -Tiếp tục hướng dẫn các em đi vào nề nếp của lớp. -Rèn luyện kĩ năng đọc viết kèm cặp H S Y vào chiều thứ 6 Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS. Kết hợp với GV 2. . Nạp các khoản quỹ khác.
Tài liệu đính kèm: