CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
I.Mục tiêu:
- Đánh gia tình hình hoạt động tuần 10.
- Đề ra phương hướng tuần 11.
II. Trình tự sịnh hoạt:
1-Chào cờ đầu tuần:
-Nhận xét GV trực tuần, đánh gia tình hình hoạt động tuần 10.
-Nhận xét tổng phụ trách.
-Nhận xét ban giám hiệu.
2. Phướng hướng hoạt động tuần 11.
-Giữ vững nền nếp tuần 10.
-HS nn dọn vệ sinh trước khi đnh trống vo lớp .
- Tập bi thể dục giữa giờ .
a. GV nhắc nhở HS :
-Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con .
-Tác phong: Quần xanh, áo trắng
-Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn .
-Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế .
b. Kiểm tra đồ dùng HS .
- Nhắc HS mang đủ đồ dng trong những buổi học .
-Rèn chữ viết HS yếu .
-Nhắc HS nộp các khoản thu .
-Nhắc HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, không bôi bẩn lên áo trắng.
-Tập bài hát thi tiếng hát hay cấp trường.
c.Sinh hoạt tập thể .
-Hát, trò chơi: Diệt các con vật có hại .
3.Nhận xét ,dặn dò .
Tuần 11 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Tên bài dạy 2 1711/ 08 HĐTT Họcvần(2t) Đ Đ 1 2-3 4 Chào cờ Bài 42: ưu - ươu Thực hành kĩ năng giữa kì 1 3 18/ 11/ 08 Toán Học vần(2t) Thủ công 1 2-3 4 Luyện tập Bài 43 : Ôn tập Xe, dán hình con gà (Tiết 2) 4 19/ 11/ 08 Toán Học vần(2t) MT 1 2-3 4 Số 0 trong phép trừ . Bài 44: on - an GV chuyên dạy . 5 20/ 11/ 08 Toán Học vần(2t) Hát 1 2-3 4 Luyện tập . Bài 45: ân – ă, ăn Học hát: Đàn gà con . 6 21/ 11/ 08 Toán Tập viết Tập viết HĐTT 1 2 3 4 Luyện tập chung T9 : Cái kéo , trái đào, sáo sậu .. T10 : Chú cừu, rau non, thợ hàn .. Sinh hoạt cuối tuần CHIỀU: TUẦN 12. TNXH HV HV Toán HV KT 2/24/11/08 3/25 /11/08 Nhà ở . Luyện đọc- nói- viết :Bài 46 : Ôn – ơn . Luyện tập . Luyện đọc- Viết :Bài 47: en – ên . Thực hành : Ôn chương 1 . Toán HV HÁT 4/26/11/ 08 Luyện tập : Phép cộng trong phạm vi 6 . Luyện đọc- viết. Bài 48: in – un . Múa hát trò chơi . Toán HV TD 5/27/11/08 Luyện tập: Phép trừ trong phạm vi 6 . Luyện đọc- Viết . Bài 49: iên – yên . RLTTCB-Trò chơi: Vận động . Toán HV HV 6/28/11/08 Luyện tập. Luyện đọc viết: bài 50: uôn – ươn . ******************************************************************* Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008 . CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN I.Mục tiêu: - Đánh giá tình hình hoạt động tuần 10. - Đề ra phương hướng tuần 11. II. Trình tự sịnh hoạt: 1-Chào cờ đầu tuần: -Nhận xét GV trực tuần, đánh giá tình hình hoạt động tuần 10. -Nhận xét tổng phụ trách. -Nhận xét ban giám hiệu. 2. Phướng hướng hoạt động tuần 11. -Giữ vững nền nếp tuần 10.. -HS nên dọn vệ sinh trước khi đánh trống vào lớp . - Tập bài thể dục giữa giờ . a. GV nhắc nhở HS : -Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con .. -Tác phong: Quần xanh, áo trắng -Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn.. -Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế . b. Kiểm tra đồ dùng HS . - Nhắc HS mang đủ đồ dùng trong những buổi học .. -Rèn chữ viết HS yếu . -Nhắc HS nộp các khoản thu . -Nhắc HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, không bôi bẩn lên áo trắng. -Tập bài hát thi tiếng hát hay cấp trường. c...Sinh hoạt tập thể . -Hát, trò chơi: Diệt các con vật có hại . 3.Nhận xét ,dặn dò . ****************************************************************************** CHIỀU: Thứ 2- 17-11- 2008. Môn:TNXH Bài : Gia đình I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết: - Gia đình là tổ ấm của em. - Bố, me, ông bà, anh chị, là những người thân yêu nhất của em. - Em có quyền được sống chung với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc. - Kể được những người thân trong gia đình với các bạn. - Yêu quí gia đìng và những người thân trong gia đình. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bài hát cả nhà thương nhau. - Giấy(vở bài tập tự nhiên xã hội) bút vẽ. III.CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 25’ 5’ 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. -Kiểm tra đồ dùng học tập HS . 3 .Bài mới : a.Giới thiệu bài: Gia đình Hoạt động 1: Quan sat tranh theo nhóm nhỏ. * Mục tiêu: Biết gía đình là tổ ấm của em. - Bước 1: GV chia lớp thành nhóm nhỏ. + GV cho HS quan sát hình trong SGK và gợi ý hs trả lời. + GV gọi nhóm nhỏ chỉ vào hình và kể về gia đình Lan và Minh GV kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà. Đó là gia đình. Hoạt động 2: Vẽ tranh trao đổi theo cặp: * Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình của mình, - Gv cho Hs vẽvào giấy về những người thân trong gia đình mình. GV kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ông bà, anh chị em là những người thân yêu nhất của em. Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp. * Mục tiêu: Mọi người đều kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình. - GV cho Hs dựa vào tranh mình đã vẽ về gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở, em có quyền chung sống với bố mẹ và người thân. 4.Củng cố - dặn dò : -GV nhắc lại nội dung bài. -Nhận xét chung, nêu gương những em học tốt, - Chuẩn bị bài hôm sau: Nhà ở. -Hát . - Mỗi nhóm 4 HS. - Từng nhóm trả lời câu hỏi ở SGK - HS vẽ vào giấy từng cặp đôi kể với nhau về gia đình mình. - HS tự giới thiệu về những người thân trong gia đình. Rút kinh nghiệm:. .. ******************************************************************* HỌC VẦN: LUYỆN ĐỌC- VIẾT- NÓI : BÀI 42 : ƯU -ƯƠU 1. Mục tiêu: 1 ,Mục tiêu :Giúp HS . -Luyện đọc ,viết được các từ ở bài 42 / 43 -Làm các bài tập VBT/ 43 . 2 .Đồ dùng : -Bảng phụ ,phấn màu . -HS :VBT ,bảng con .hộp số .. 3 .Các hoạt động dạy học : TG HĐGV HĐHS 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 35’ 5’ 1 .Ổn định : 2 .Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc viết từ bài 42/ VBT. 3 .Bài mới : a .Giới thiệu ,ghi đề : b .Luyện đọc : GV hướng dẫn HS đọc bài SGK .Rèn HS yếu đọc . GV theo dõi chỉ dẫn thêm . Thi đọc : GV nhận xét tuyên dương . c .Luyện viết : -GV hướng dẫn viết vần từ lên bảng . - GV hướng dẫn HS làm bài tập * Nêu yêu cầu bài tập 1/43 GV nhận xét . * GV nêu yêu cầu bài tập 2/43 . Hướng dẫn HS quan mẫu.. Gọi 2 HS lên bảng nối. Cả lớp làm vào vở BT . GV theo dõi . * GV hướng dẫn HS viết vào VBT . GV chấm Đ ,S . 4 .Củng cố : GV nhận xét ghi điểm HS , Đọc một số tư ,ø câu cho HS viết GV kiểm tra bài viết HS . 5 .Dặn dò : GV nhận xét tiết học . TIẾT 2: a..Luyện nĩi : -GV nêu tên bài luyện nĩi ? -GV treo tranh luyện nĩi . -Trong tranh vẽ gì ? - Những con vật này sống ở đâu ? -Những con vật này con vật nào ăn thịt ? -Con nào rất to xác nhưng rất hiền lành ? -Còn những con vật nào nữa ở trong rừng? b.Củng cố : -Hs đọc bài SGK . -GV nhận xét tiết học . -Về nhà tự tìm chữ vừa học . HS thực hiện : Buổi chiều, già yếu .. Nghe . HS đọc cá nhân ,tổ .cả lớp . Từng HS yếu đọc,HS giỏi giúp đỡ . Hai bạn ngồi bên thi đọc . Hai bạn đọc trước lớp . -HS viết vào bảng con :mưu trí ,bầu rượu . HS nối tranh VBT/43 . HS làm bài ,đọc bài làm : hươu nai,chú cừu, bầu rượu . HS quan sát . HS làm vào VBT : Trái lựu đỏ ối , chú bé mưu trí, cô khướu líu lo . . HS viết bài vào VBT : mưu trí , bầu rượu . HS đọc bài SGK :cá nhân ,cả lớp .. Nghe. - HS nêu: Hổ, báo, gấu , hươu, nai, voi. HS quan sát. -HS trả lời . -Sống ở trong rừng . -Hổ gấu , báo . -..Con voi . -Sư tử , nhím , chồn . HS đọc cá nhân ,nhĩm ,cả lớp . -HS nghe . Rút kinh nghiệm:. ************************************************************************************* THỨ 3- 18- 11- 2008 . Môn :Toán Bài: Luyện tập I.MỤC TIÊU : - Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm phép tính trong phạm vi các số đã học . - Tập biểu thị tình huống tranh bằng pép tính thích hợp . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ cho bài tập 4 trang 60 SGK . -HS: SGK toán 1 , vở ghi bài tập . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 30’ 5’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc phép trừ trong phạm vi 5 . + GV nhận xét , ghi điểm . 3 . Bài mới : a. Tiến hành luyện tập : * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . - Yêu cầu HS nêu cách làm . - - - - - - - 5 4 5 3 5 4 2 1 4 2 3 2 - Cho HS giải bài tập vào vở . * Bài 2 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . - Yêu cầu HS nêu cách làm phép tính như 5 – 1 – 1 = . - Cho HS giải bài tập vào vở và kiểm tra kết quả . * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài . - Cho HS tự giải nêu kết quả . * Bài 4 : - Cho HS tập biểu thị tình huống trong tranh vẽ . - Quan sát hình 4a . + Đặt đề toán . + Có 5 con chim bay đi 2 con hỏi còn lại mấy con ? + Em làm phép tính gì ? + Gọi HS lên bảng ghi phép tính giải vào ô trống . - Hình vẽ 4b ( tiến hành tương tự ) . * Bài 5: Dành cho HS khávà giỏi : 5 - 1 = 4 + .. 4 .Củng cố - Dặn dò: * Trò chơi : Tiếp sức . - Phát phiếu HS có nội dung như sau : 3 + 2 - 1 + 0 -3 +4 . - Yêu cầu : các nhóm thực hiện xong tính lên bảng . Nhóm nào xong trước có kết quả đúng thì nhóm đó thăng cuộc . * Gọi HS đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5 . - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt . - Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3 , 4 , 5 để tiết sau học bài “ Số 0 trong phép trừ” -Hát . - 4 HS đọc 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 kết quả viết dưới gạch ngang . - - - - - - 5 4 5 3 5 4 2 1 4 2 3 2 ..3.. 3 1.. 1.. 2 2. - Tính trừ theo hàng ngang. + Lấy 5 trừ bớt 1 bằng 4 sau đó lấy 4 trừ tiếp đi 1 băng 3 viết 3 sau dấu = - Hs thực hiện: 5 – 1 – 1 = .3.. 3 – 1 – 1 = ..1.. 5 – 1 – 2 = .2.. 5 – 2 – 2 = ..1.. Điền dấu > , < . = 5 - 3 ..=.. 2 5 – 1 ..>.. 3 5 – 3 .... 0 - Quan sát tranh nêu bài toán : - Có 5 con chim , bay đi 2 con chim . Hỏi còn mấùy con ? - Còn lại 3 con. - Làm phép tính trừ. a. 5 - 2 = 3 b. 5 - 1 = 4 -HS thực hiện trò chơi Rút kinh nghiệm:. . ****************************************************************************** Môn :Học vần Bài 43: Ôn tập I.MỤC TIÊU: -HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc bằng u hay o -Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể sói và cừu. ... kết thúc bằng u - Khác: ươ với i - HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể. - HS ghép tiếng hươu. - h đứng trước , vần ươu đứng sau - HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. tập thể. - HS viết vào bảng con. - HS đọc lần lượt: ưu, lựu, trái lựu, và ươu, hươu, hươu sao, -HS đọc: cá nhân, nhóm, tập thể. - HS quan sát tranh tự trả lời. - HS đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, tập thể - HS theo dõi. - HS viết vào vở tập viết. - HS tự nói theo theo tranh. -HS đọc bài SGK. *Rút kinh nghiệm bổ sung: ..********************************************************************************************* CHIỀU: Thứ 4- 19- 11- 2008. Môn: Đạo đức Bài:Thực hành kĩ năng giữa kì I.MỤC TIÊU : * Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài : - Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ . -Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành . - Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS trả lời câu hỏi : + Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ? + Các em đã làm việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị, nhường nhị em nhỏ ? - GV nhận xét ghi đánh giá . 2.Bài mới: a.Giới thiệu : Hôm nay các em ôn lại những bài đạo đức đã học b.Tiến hành bài học : - Em hãy kể lại những bài đạo đức đã học từ đầu năm đến nay ? - Đối với người học sinh lớp 1 em có nhiệm vụ gì ? - Em đã làm tốt những diều đó chưa ? - Gọn gàn sạch sẽ có lợi gì ? - Trong lớp mình , em nào sạch sẽ ? - Sách vở và đồ dùng học tập là những vật nào ? - Giữ gìn sách vở có lợi như thêù nào ? -Gia đình là gì ? -Các em có bổn phận gì đối với gia đình? - Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ? - Các em đã là việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị , nhường nhị em nhỏ. 3.Nhận xét - dăn dò : - GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt . -Về nhà nhớ thực hiện tốt những điều đã học ,xem bài : Nghiêm trang khi chào cờ 5’ 1’ 26’ 3’ ::mnmnmn +Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng . +HS trả lời theo suy nghĩ riêng. - Đã học qua các bài : Em là học sinh lớp 1 , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ - Thực hiện đúng nội quy nhà trường như đi học đúng giờ trật tự trong giờ học , yêu quý thầy cô giáo , giữ gìn vệ sinh lớp học , vệ sinh các nhân . - Học sinh trả lời -Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người yêu mến . - Học sinh tự nêu . - Sách GK , vở BT , bút , thướt kẻ , cặp sách . - Giữ gìn sách vở giúp em học tập tốt hơn - Là nơi em được cha mẹ và những ngừơi trong gia đình yêu thương chăm sóc , nuôi dưỡng dạy bảo . -Yêu quý gia đình , kính trọng lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ -Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lể phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng . - HS trả lời *Rút kinh nghiệm bổ sung: .. . Thứ năm ngày 16 tháng 11 năm 2006 Môn : Âm nhạc Môn :Học vần Bài 45: Ân ă ăn I.MỤC TIÊU : *Sau bài học này học sinh có thể : - Đọc và viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn . - Nhận ra ân và ăn trong các tiếng : cân , trăn , và đọc được các tiếng cân , trăn trong từ từ khoá : cái cân , con trăn - Đọc đúng các từ ứng dụng : bạn thân , gần gũi , khăn rằn , dặn dò - Nhận ra các từ ngữ có vần ăn , ân trong các từ ứng dụng - Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sách tiếng việt 1, tập 1 . - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ câu ứng dụng . - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng và luyện nói III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : (Tiết 1) 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS viết bảng con : rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế - Đọc câu ứng dụng nêu tiếng có vần on , an : Gấu me ïdạy con chơi đàn , còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa . Gv nhận xét , ghi điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học vần ăn , â ân * Dạy vần : vần ân : - Nhận diện vần ân : - Hãy phân tích cho cô vần ân . - Tìm trong bộ chữ ghép vần ân. - So sánh vần ân và vần an n An a Ân â * Đánh vần : - Chỉ cho Ss phát âm lại vần ân . - Cho HS bảng đánh vần ân . Ghép tiếng cân : - Tìm âm c thêm trước vần ân để tạo tiếng tiếng cân - Em có nhận xét gì về vị trí của âm c và vần ân trong tiếng cân - Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng cân - GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh - GV cho HS xem cái cân và hỏi : +Tranh vẽ gì ? GV ghi bảng cái cân . Gọi học sinh đọc lại từ khoá . - Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá -GV chỉnh phát âm -Hướng dẫn viết -Viết vần ân : - GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết vần ân ( Lưu ý cách đặc bút , đưa bút , sự liên kết các âm â và n ) . - GV tô lại quy trình viết trên bảng con , yêu cầu HS viết trên không trung để định hình cách viết . - Tiếng cân : GV viết mẫu lên bảng : vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết . Lưu ý nét nối giữa c và vần ân, ân cái cân *Đọc từ ứng dụng : -Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc : -GV ghi bảng : bạn thân , khăn rằn Gần gũi dặn dò - Gọi HS đọc và nhận biết các tiếng có âm vừa học ? - GV giải thích từ ứng dụng : + bạn thân : người bạn gần gũi thân thiết gắn bó , buồn vui + gần gũi : từ dùng để chỉ người , sự vật gần nhau có quan hệ tinh thần tình cảm . + Khăn rằn : Chiếc khăn rằn , thường người nam bộ quấn trên đầu . +Dặn dò : Lời dặn , thái độ hết sức quan tâm - GV đọc mẫu , gọi cá nhân học sinh đọc , lớp đọc ( Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : * Luyện đọc bài ở tiết 1 : - Đọc vần , tiếng , từ khoá . - Đọc từ ứng dụng : * Luyện đọc câu ứng dụng : - Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì ? - Lớp mình có muốn biết hai bạn nhỏ nói với nhau mhững điều gì ? - Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh và đón xem nhé . + em nào cho cô biết ý kiến ( bé đang kể về bố mình cho các bạn nghe ) + Khi đọc câu ứng dụng này các em chú ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng . Gọi HS đọc lại . + GV sữa lỗi cho HS . * Luyện viết : ăn , ân , cái cân , con trăn -Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1. Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá + GV nhắc nhở cách cầm bút , nét nối , vị trí dấu thanh . * Luyện nói : - Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi - Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và tập trả lời câu hỏi : + Bức tranh vẽ gì ? + Nặn đồ chơi có thích không ? + Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ? + Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? + Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật ? + Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không ? + Khi nặn đồ chơi xong , em phải làm gì 4.Cũng cố - dặn dò : -GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài . Trò chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm vừa học - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt , nhắc nở học sinh học chưa tốt - Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46 5’ 30’ 30’ 5’ - 2 HS viết, cả lớp viết vào bảng con rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế - HS đọc - HS nêu : con , đàn - HS nhắc lai Vần ăn , â ân - Vần ân tạo bởi â và n ghép lại - HS ghép vần ân -Giống : Kết thúc bằng chữ n - Khác :Vần ânđược bắt đầu bằng chữ â . - ân - HS đọc vần ân - Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) - cả lớp ghép tiếng cân - c đứng trước , ân đứng sau -cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) -cái cân - ớ – nờ ân – c – ân - cân - cái cân -HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng con ân - HS viết vào bảng con : cân – cái cân - HS nhận xét cách viết -2 Học sinh đọc : bạn thân , khăn rằn Gần gũi , dặn dò - các tiếng có âm mới học là : thân , rằn , gần , dặn - Học sinh chú ý theo dõi -HS đọc từ ứng dụng ( Nêu tiếng có vần ăn , ân ). * Cá nhân 1 /3 lớp đọc lại bài . ân - cân , cái cân . ăn - răn , con trăn . Nhóm , lớp đọc : Bạn thân khăn rằn. Gần gũi dặn dò . * HS quan sát trả lời câu hỏi : - Hai bạn nhỏ đang trò chuyện với nhau . - HS đọc : Bé chơi thân với bạn Lê . Bố bạn Lê làm thợ lặn . - Cá nhân đọc câu ứng dụng - Chú ý nghỉ hơi chổ dấu chấm - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS chú ý nghe GV hướng dẫn viết bài vào vở tập viết trang 45 vở TV -Nặn đồ chơi -các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi -Có - HS tự giác giơ tay -Đất nặn , bột gạo , bột dẻo - Có - Thu dọn ngăn nắp - HS đọc : - lăn tăn , viên phấn . - Học sinh chú ý nghe *Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tài liệu đính kèm: