CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
I.Mục tiêu:
- Đánh gia tình hình hoạt động tuần 13.
- Đề ra phương hướng tuần 14.
II. Trình tự sịnh hoạt:
1-Chào cờ đầu tuần:
-Nhận xét GV trực tuần, đánh gia tình hình hoạt động tuần 13.
-Nhận xét tổng phụ trách.
-Nhận xét ban giám hiệu.
2. Phướng hướng hoạt động tuần 14.
-Giữ vững nền nếp tuần 13.
- Giaó dục Hs vâng lời , lễ phép.
-Thực hiện tốt nội qui trường lớp .
-HS nn dọn vệ sinh trước khi đnh trống vo lớp .
- Tập bi thể dục giữa giờ .
a. GV nhắc nhở HS :
- Thi đua học tốt chào mừng ngày 22 – 12 .
-Ôn tập chuẩn bị thi học kì 2 .
-Duy trì đôi bạn cùng tiến .
-Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con .
-Tác phong: Quần xanh, áo trắng
-Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn .
-Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế .
b. Kiểm tra đồ dùng HS .
- Nhắc HS mang đủ đồ dng trong những buổi học .
-Rèn chữ viết HS yếu .
Tuần 14 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Tên bài dạy 2 08/ 12/ 08 HĐTT Họcvần(2t) Đ Đ 1 2-3 4 Chào cờ Bài 55: eng - iêng Bài 7: Đi học đều và đúng giờ .- t1 . 3 09/ 12/ 08 Toán Học vần(2t) Thủ công 1 2-3 4 Luyện tập Bài 56 : uông - ương Gấp các đoạn thẳng cách đều 4 10/ 12/ 08 Toán Học vần(2t) MT 1 2-3 4 Phép cộng trong phạm vi 9 Bài 57: ang - anh Vẽ màu các hoạ tiết ở hình vuông . 5 11/ 12/ 08 Toán Học vần(2t) Hát 1 2-3 4 Phép cộng trong phạm vi 9. Bài 58: inh - ênh Ôn tập bài hát : Sắp đến tết rồi . 6 12/ 12/ 08 Toán Học vần(2t) HĐTT 1 2-3 4 Phép trừ trong phạm vi 9 Bài 59: Ôn tập Sinh hoạt cuối tuần Chiều: TNXH HV HV 2/8/12/08 An toàn khi ở nhà . Luyện đọc- nói- viết :Bài 55 : eng- iêng Toán HV KT 3/9 /12/08 Luyện tập phép trừ trong phạm vi 8 Luyện đọc- Viết :Bài 56 : uông – ương. Thực hành : Thực hành kỉ năng gấp các đoạn thẳng đều . Toán HV HÁT 4/10/12/ 08 Luyện tập Luyện đọc- viết. Bài 57 :ang – anh Múa hát trò chơi . Toán HV TD 5/11 /12/08 Luyện tập phép cộng trong phạm vi 9 Luyện đọc- Viết . Bài 58 RLTTCB-Trò chơi: Vận động . Toán HV HV 6/12 /12 /08 Luyện tập phép trừ trong phạm vi 9 . Luyện đọc- viết bài 59: Ôn tập . Thứ 2 ngày 8 tháng 12 năm 2008 . CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN I.Mục tiêu: - Đánh giá tình hình hoạt động tuần 13. - Đề ra phương hướng tuần 14. II. Trình tự sịnh hoạt: 1-Chào cờ đầu tuần: -Nhận xét GV trực tuần, đánh giá tình hình hoạt động tuần 13. -Nhận xét tổng phụ trách. -Nhận xét ban giám hiệu. 2. Phướng hướng hoạt động tuần 14. -Giữ vững nền nếp tuần 13.. - Giaó dục Hs vâng lời , lễ phép. -Thực hiện tốt nội qui trường lớp . -HS nên dọn vệ sinh trước khi đánh trống vào lớp . - Tập bài thể dục giữa giờ . a. GV nhắc nhở HS : - Thi đua học tốt chào mừng ngày 22 – 12 . -Ôn tập chuẩn bị thi học kì 2 . -Duy trì đôi bạn cùng tiến . -Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con .. -Tác phong: Quần xanh, áo trắng -Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn.. -Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế . b. Kiểm tra đồ dùng HS . - Nhắc HS mang đủ đồ dùng trong những buổi học .. -Rèn chữ viết HS yếu . -Nhắc HS nộp các khoản thu . -Nhắc HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, không bôi bẩn lên áo trắng. -Tập bài hát sao nhi. c...Sinh hoạt tập thể . -Hát, trò chơi: Diệt các con vật có hại . 3.Nhận xét ,dặn dò . ****************************************************************************** Môn :Học vần Bài 55 : Eng - iêng I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: eng, iêng, tiếng xẻng, trống, chiêng - Đọc được từ ứng dụng : cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. - Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kièn ba chân. - Phát triển lời nói tự nhiên : Ao, hồ, giếng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng ghép chữ Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1’ 4’ 30’ 35’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : - Cho HS viết bảng con: Trung thu, Củ gừng - Gọi 2 HS đọc bài 54 - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần cũng kết thúc bằng âm ng -GV ghi : eng , iêng lên bảng b.Dạy vần : * Vần eng - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần eng . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần eng - Em hãy so sánh ung với ong ng eng e ong o - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần eng - Vần eng đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm x ghép vào vần ung và dấu hỏi để được tiếng xẻng - GV nhận xét , ghi bảng : xẻng - Em có nhận xét gì về vị trí âm x vần eng trong tiếng xẻng ? -Tiếng xẻng được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? +GV rút ra từ khoá: lưỡi xẻng, ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần iêng : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần iêng - So sánh 2 hai vần eng và iêng ng eng e iêng iê * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. * Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng : cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng . - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ung , ưng - GV giải thích từ : + Cái kẻng: là một dụng cụ, khi gõ phát ra tiếng kêu báo hiệu. + Xà beng: là vật dụng dùng để đào lỗ hay để bẩy các vật nặng. + Củ riềng là loại củ dùng để làm gia vị hay để làm thuốc. +Bay liệng: là bay lượn va øchao nghiêng trên không. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 4.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh minh hoạ điều gì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Dù ai nói ngã nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiền ba chân. - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện viết : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống , chiêng. - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : ao, hồ, giếng - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh +Tranh vẽ những gì ? + Hãy nhìn tranh chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng? + Ao thường để làm gì? + Giếng thường để làm gì ? + nơi em ở có ao , hồ, giếng không ? + Ao hồ, giếng có đặc điểm gì giống và khác nhau? + Nhà em thường lấy nước ăn từ đâu? Ao, hồ, giếng, nước mưa? + Bảo vệ nguồn nước chúng ta phải làm gì ? 5.Củng cố-Dặn dò : - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 55 -Hát . - HS 2 dãy bàn viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : eng, iêng - eng được tạo bởi e và ng - Lớp ghép e + ngờ – eng - Giống: ng - Khác: e và o - HS phát âm eng - e –ngờ – eng - HS ghép xẻng - Âm x đứng trước eng đứng sau dấu hỏi tên e. - xờ – eng – xeng hỏi xẻng ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) +Tranh vẽ lưỡi xẻng. - e –ngờ – eng - xờ – eng – xeng- hỏi xẻng Lưỡi xẻng - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ. - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Vần iêng gồm có âm đôi iê và âm ng ghép lại với nhau - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: e và iê - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần eng , iêng ( kẻng , beng , riềng , liệng ) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc + Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. + Vẽ ba bạn đang rủ rê một bạn đang học bài đi chơi đá bóng, đá cầu nhưng bạn này nhất quyết không đi và kiên trì ngồi học . Cuối cùng bạn ấy được điểm 10 còn ba bạn kia bị điểm kém. + HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp Dù ai nói ngã nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiền ba chân - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : ao, hồ, giếng - HS quan sát tranh và tự nói +Tranh vẽ cảnh ao có người cho cá ăn , cảnh giếng có người đang múc nước + HS nhìn tranh và chỉ. +nuôi cá, tôm, trồng khoai nước, rửa ráy giặt giủ . + Để lấy nước ăn, uống. + Có +HS tự nói theo suy nghĩ +lấy nước ăn uống từ giếng. +Chúng ta cần phải bảo vệ môi trường. -HSthi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học *Rút kinh nghiệm bổ sung : .......................................................................... ******************************************************************* Môn :Đạo đức Bài: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1) I.MỤC TIÊU : * Giúp HS hiểu : - Đi học đều và đúng giờ giúp cho các em tiếp thu bài tốt hơn , nhờ đó kết quả học tập sẽ tiến bộ hơn . - Đi học đều và đúng giờ , các em không được nghỉ học tự do , tuỳ tiện , cần xuất phát đúng giờ, trên đường không la cà. - HS có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ . - Học sinh thực hiện việc đi học đều , đúng giờ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở BT đạo đức - Một số quả bóng III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 25’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : - Khi chào cờ bạn cần đứng như thế nào ? - Đọc bài : Nghiêm trang khi chào cờ - GV nhận xét ghi đánh giá . 3.Bài mới: a.Giới thiệu : Hôm nay các học bài Đi học đúng giờ . b.Tiến hành bài học : *Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp, bài tập 1. - Trong tranh vẽ sự việc gì ? - Có những ... vừa ôn. Rút kinh nghiệm: ****************************************************************************** Tiết : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ vào lớp chăm chú nghe cô giáo giảng bài.Các em đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . *Nêu gương một số em chăm chỉ học tập tốt trong tuần + Cụ thể: My , Hiệp , Như . . . . . - Còn tồn tại một số em học yếu chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài , chưa thuộc bài và làm bài đầy đủ ở lớp cũng như ở nhà. + Cụ thể: Quốc , Ngân / *Trực nhật : - Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phụcthứ hai đầu tuần * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Đồng phuc gọn gàng. - Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt. - Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy . ****************************************************************************** CHIỀU: THỨ 6- 12- 12- 2008 TOÁN: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 và các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài dạy: 9 hình tam giác, 9 hình tròn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 30’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ. -Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9 - 2 HS lên bảng thực hiện: 0 + 9 = . 8 + 1 =. 3.Bài mới. a.Giới thiệu: LUYỆN TẬP Phép trừ trong phạm vi 9 b..Thực hành: - GV cho HS thực hiện các bài tập. * Bài 1/ 60 VBT : Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện: * Bài 2/60 VBt: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả * Bài 3: Tính . - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. * Bài5: Số ? - HS lên bảng làm . - Cả lớp làm VBT . 5.Củng cố- dặn dò . - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập -Hát . - HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9. - 2HS thực hiện mỗi em 1 bài - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - - - - - 9 9 9 9 9 1 2 3 4 5 8 7 6 5 4 - - - 9 9 9 6 7 8 3 2 1 - HS cùng chữa bài -Tính và viết kết quả theo hàng ngang 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 0 9 – 3 – 2 = 4 9 – 4 -5 = 0 9 – 4 – 1 = 4 9 – 8 – 0 = 1 a. Có 9 con ong trong tổ,2 con đã bay ra khỏi tổ. Hỏi trong tổ còn mấy con ong ? - Thực hiện phép trừ. 9 - 2 = 7 -Đọc yêu cầu. - HS thực hiện . - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm: .. ****************************************************************************** HỌC VẦN: LUYỆN ĐỌC – VIẾT : BÀI 59 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: * Giúp HS : - Hiểu được cấu tạo các vần đã học trong tuần. - Đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh. - Đọc đúng các từ câu ứng dụng trong bài, đọc được các câu , từ chứa các vần vừa học. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng tuyện kể Quạ và Công. - Làm được bài tập VBT . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sách Tiếng Việt 1 tập I - Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng ng, nh (Trang 120 SGK) - Tranh minh hoạ các từ câu ứng dụng, truyện kể Quạ và Công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1’ 4’ 35’ 35’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc bài 58 - Đọc cho Hs viết bảng con: Đường làng, thông minh 3 .Bài mới : a.Giới thiệu bài: Ôn tập b.Hướng dẫn ôn tập : * Các vần vừa học: - Cho HS chỉ các vần vừa học có trong bảng ôn - Gv đọc vần HS chỉ chữ ghi âm. * Ghép âm thành vần: - Cho lớp ghép chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo các vần tương ứng. * Đọc từ ngữ ứng dụng: bình minh, nhà rông, nắng chang chang - Cho HS đọc các từ ứng dụng *Bài 1/ VBT/60 Nối : -HS làm VBT . - 2 HS lên bảng làm . * Điền từ ngữ : - Trâu , nhà rông . (Tiết 2) 4 .Luyện tập: - Cho HS luyện đọc bài ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu câu ứng dụng: - Cho HS luyện đọc câu, đoạn , bài * Cho HS viết vào vở. * Kể chuyện : Quạ và Công - GV cho HS đọc tên câu chuyện. - GV kể toàn bộ câu chuyện theo tranh. - GV nêu nội dung tranh. - GV cho hs tập kể chuyện theo tranh. - Rút ra bài học : Vội vàng hấp tấp lại có tính tham lam nên chẳng bao giờ làm được việc gì cả. * Tổ chức trò chơi: Thi làm Quạ Công. 5 .Củng cố– dặn dò: - Cho HS đọc lại bài - Cho HS tìm chữ mới có vần vừa ôn. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài hôm sau: bài 60 -Hát . -3 HS đọc lại bài - HS 2 Dãy bàn cùng viết 2 từ GV vừa đọc. - Cả lớp cùng nhận xét. - HS lần lượt lên ghi các vần: am, ăm, âm, om, ôm, um, iêm, uôm, ươm, em, êm, im. - HS tự chỉ các vần và đọc - HS lần lượt đọc cá nhân, đồng thanh các vần vừa ghép được: ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng, inh. - HS đọc : bình minh, nhà rông, nắng chang chang - Đọc cá nhân, đồng thanh . -Đọc yêu cầu . -Siêng năng, rừng xanh, bông súng ,trường làng . - Đọc yêu cầu . -HS thực hiện . - HS đọc lần lượt. - HS thảo luận nhóm và nhận xét. - HS luỵện đọc nhóm, cá nhân, tập thể. - HS đọc tên câu chuyện: Quạ và Công - HS theo dõi câu chuyện - HS tập kể theo nhóm. - HS kể nối tiếp câu chuyện theo tổ. - HS lên thực hiện trò chơi. - HS đọc lần lượt Cá nhân, nhóm. - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa ôn. Rút kinh nghiệm: ****************************************************************************** Môn :TNXH Bài: An toàn khi ở nhà I.MỤC TIÊU : * Giúp học sinh biết : - Kể tên một số vật sắc, nhọn có thể gây đức tay, chảy máu. - Kể tên một số vật dụng trong nhà có thể gây cháy, nóng, bỏng . - Cách đề phòng và xử lý khi tai nạn xảy ra . - Giáo dục tính cẩn thận an toàn khi ở nhà II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình vẽ ở bài 14 trong SGK phóng to. - Một số tình huống HS thảo luận - Sưu tầm một số tranh ảnh, một số câu chuyện, một vài ví dụ về những tai nạn đã xảy ra đối với các em nhỏ ở nhà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: - Ngoài việc học ở trường , hàng ngày các em làm những công việc gì ở nhà ? - Em cảm thấy thế nào khi nhà cửa sạch sẽ - Gọi HS nhận xét , bổ sung . - GV bổ sung , nhận xét , ghi điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài : An toàn khi ở nhà - GV ghi đề lên bảng * Hoạt động1: Làm việc với SGK +Mục tiêu : HS biết được các vật dể đức tay và cách phòng chống. +Cách tiến hành Bước 1: - Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK trả lời các câu hỏi : + Chỉ và nói được các bạn trong mỗi hình đang làm gì ? + Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn nếu thiếu tính cẩn thận Bước 2 : Thu kết quả quan sát . - Gọi một số HS trình bày +Khi dùng dao kéo , vật nhọn chúng ta cần lưu ý điều gì để tránh đức tay ? GV Những đồ vật trên cần để xa tầm tay đối với trẻ em * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm +Mục tiêu : HS biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy +Cách tiến hành : Bước 1 : -Cho HS quan sát hình 31 trong SGK theo từng nhóm : - Điều gì có thể xảy ra trong cảnh trên ? + Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì ? Bước 2 : Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh trình bày ý kiến của nhóm mình - Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả hoạt động nhóm ? ðGV kết luận : + Không được để đèn dầu , các vật gây cháy trong màn hay để gần đồ bắt lửa . + Tránh xa các vật dể gây bỏng , gây cháy +Sử dụng đồ điện phải cẩn thận , không sờ mó ổ cắm , phích điện . + Phải lưu ý không cho em bé lại gần vật nguy hiểm 3.Củng cố- dặn dò : * Tập xử lý tình huống -Đi học về thấy nhà hàng xóm bốc khói , lúc đó cửa khoá , Lúc đó em sẽ làm gì? - Em đang ngồi học , em của em gọt cam đức tay , em sẽ làm gì lúc đó -Nhận xét tiết học . Tuyên dương những HS có tinh thần học tập tốt . - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài hôm sau: Lớp học 5’ 1’ 12’ 12’ 5’ - Học bài , làm bài , quét nhà . - Dể chịu , mát mẻ . - HS nhận xét , bổ sung - Các bạn đang bổ , sắc trái cây - Bưng chai ly bị vở , đức tay - Chảy máu nếu thiếu cẩn thận . - Cẩn thận với vật sắc nhọn khi dùng - Cháy , bỏng , điện giật . - Báo cho người lớn biết ngăn cản bé - Đại diện nhóm lên trình bày. HS theo dõi. - Gọi báo cho mọi người biết - Tha dầu cho em bé HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung: ..... Thứ năm ngày 07 tháng 12 năm 2006 Môn :Thể dục Thứ sáu ngày 08 tháng 12 năm 2006 *
Tài liệu đính kèm: