Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 2

Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 2

Môn : Học vần

 Bài :

I. MỤC TIÊU

 - Nhận biết được dấu hỏi ( ) dấu nặng ( )

 - Biết ghép các tiếng: bé, be

 - Biết được các dấu thanh (? ) ở tiếng chỉ đồ vật.

 - Biết phát triển lời nói theo nội dung hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 - Giấy kẻ ô li phóng to, bảng kẻ ô li.

 - Các vật tựa như hình dấu hỏi.

 - Tranh minh họa phần luyện nói : Bé, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 31 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Kế Hoạch Giảng Dạy
Thứ
Môn
Tiết
Nội dung bài dạy
2
15/ 09/ 08
Chào cờ
Họcvần(2t)
Đạo đức 
1
2-3
4
Bài 4 : ? s 
Em là HS lớp một.tiết 2
3
16/ 09/ 08
Toán
Học vần(2t)
Kỉ thuật 
1
2-3
4
 luyện tập 
 Bài 5 : 	s,c
Xé dán hình chữ nhật hình tam giác
4
17/ 09/ 08
Toán
Học vần(2t)
Tập viết
1
2-3
4
Các số 1, 2, 3. 
Bài 6: be , bè , bẽ , bẻ	s
E ,b, bé 
5
18/ 09/ 08
Toán 
Học vần(2t)
Aâm nhạc 
1
2-3
4
Luyện tập 
Bài 7: ê , v	s,c
Oân bài hát quê hương tươi đẹp. 
6
19/ 09/ 08
Toán
Tập viết 
Mĩ thuật 
Sinh hoạt
1
2-3
4
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Tô các nét cơ bản 
Giáo viên chuyên dạy .
 S,c 
Môn : Học vần
	Bài	:
	 –
I. MỤC TIÊU
 - Nhận biết được dấu hỏi ( ) dấu nặng ( – )
 - Biết ghép các tiếng: bé, be
 - Biết được các dấu thanh (? ) ở tiếng chỉ đồ vật.
 - Biết phát triển lời nói theo nội dung hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Giấy kẻ ô li phóng to, bảng kẻ ô li.
 - Các vật tựa như hình dấu hỏi.
 - Tranh minh họa phần luyện nói : Bé, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1ph
5ph
5ph
8ph
7ph
5ph
5ph
5ph
23ph
7ph
5ph 
1.Ổn định :
2 .Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết dấu thanh sắc / 
- Gọi hai hs lên bảng chỉ dấu thanh sắc (/ ) trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè.
3.Bài mới.
a. Giới thiệu: Dấu nặng (. )
 thanh hỏi ( ? )
- GV cho học hs thảo luận trả lời các câu hỏi.
+ Tranh này vẽ ai ? Vẽ cái gì ?
- Gió, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau đều có thanh hỏi ( ? )
- GV chỉ dấu này là dấu hỏi ( ? )
b. Dấu thanh nặng ( . )
 - GV cho hs thảo luận tranh này vẽ ai, cái gì?
- Cọ, quạ, ngựa, cụ, mụ là các tiếng giống nhau đều có thanh nặng ( . )
c. Dạy dấu thanh nặng ( . ), thanh hỏi (?)
- GV viết dấu hỏi ( ? ), tô lại dấu.
- GV cho học sinh nhận dạng dấu nặng(? ) đây là nét móc. GV đưa ra các mẫu vật có dấu hỏi ( ? ) 
- GV cho hs thảo luận dấu hỏi giống vật gì?
- GV cho hs nhận dạng dấu nặng ( . )
 GV viết rồi tô lại dấu nặng và nói : dấu nặng là một dấu chấm
- GV đưa ra các vật hình mẫu dấu nặng ( . ) để cho hs nhớ lâu
- GV cho hs thảo luận dấu chấm giống cái gì ?
d. Ghép chữ phát âm dấu hỏi ( ? )
- Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng gì?
- GV viết bẻ lên bảng hướng dẫn hs ghép bẻ
- Vị trí dấu hỏi ( ? ) đặt ở đâu trong tiếng bẻ 
- GV phát âm
e. Ghép chữ và phát âm dấu nặng ( . )
- Khi thêm dấu nặng vào be ta được bẹ.
- GV viết bẹ lên bảng, hướng dẫn hs ghép bẹ.
- Vị trí dấu nặng đặt ở đâu trong tiếng bẹ.
- GV phát âm
g. Viết dấu hỏi (?) dấu nặng ( . )
- GVhướng dẫn viết dấu hỏi ( ? )
- GV hướng dẫn viết dấu chấm ( . )
 Tiết 2
4. Luyện tập.
- GV phát âm mẫu bẻ , bẹ .
 * Luyện viết bẻ, be. 
Ï- GV cho hs tạp tô bẻ bẹ trong vở tập viết
 * Luyện nói :
- GV cho hs quan sát tranh và nêu câu hỏi có từ bẻ
5. Củng cố.
- GV chỉ cho hs đọc bài ở sách giáo khoa.
- Cho hs tìm tiếng có dấu hỏi .
6. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài hôm sau bài 5
- Cho HS về nhà học bài , tìm tiếng mới có dấu thanh ( ? ), ( . )
- HS viết bảng con.
- HS lên bảng chỉ.
- giỏ, khỉ, thỏ, hổ mỏ.
- HS đọc đồng thanh những tiếng có dấu ?
- Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ
- HS đọc đồng thanh các tiếng có thanh nặng.
- HS thảo luận.
- Giống móc câu đặt ngược, giống cổ con ngỗng.
- HS thảo luận : Giống ông sao đêm, dấu chấm
- Bẻ
-HS nêu cách ghép.
- Trên đầu con chữ e
- HS phát âm đồng thanh cá nhân.
- HS nêu cách ghép
- Dưới con chữ e.
- HS phát âm lần lượt.
- HS theo dõi viết lên bảng con.
- HS theo dõi và viết.
- HS lần lượt đọc nhìn vào sách
- HS lần lượt nêu.
+ Bác nông dân bẻ ngô.
+ Mẹ bẻ cổ áo.
+ Bé bẻ bánh chia cho em.
- HS đọc lần lượt .
- Bẻ , bẹ
Rút kinh nghiệm bổ sung
...
THỨ 3 ngày 16 tháng 9 năm 2008.s
Môn : Toán
 Luyện tập
 Bài	:	
I. MỤC TIÊU
 - Củng cố về nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa.
 - Một số đồ vật có mặt hình vuông, hình tròn,hình tam giác.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1ph
30ph
4ph
1ph
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng xếp hình : hình tam giác, hình vuông, hìng tròn..
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 Luyện tập
b.. Hướng dẫn ôn tập
+ Bài 1: Tô hình.
- GV cho hs dùng bút màu tô hình
+ Bài 2: Ghép hình.
- Cho HS dùng các hình đã cho ghép thành hình mới
+ Bài 3: Thực hành xếp hình.
- GV cho hs dùng que diêm xếp hình
c. Trò chơi tìm hình.
- GV cho HS thi đua tìm hình vuông hình tròn trong nhà.
4. Củng cố.
- GV nhắc lại phần ôn tập về tô màu ghép hình, tìm hình có dạng hình vuông hình tròn
4. Dặn dò:
- Về nhà làm bài,và chuẩn bị bài sau..
Hát.
-HS thực hiện .
-Nghe.
- HS tô màu vào các hình tam giác, hình vuông, hình tròn theo ý thích
- HS dùng các hình tam giác, hình vuông để ghép thành hình mới.
- HS dùng que diêm ghép thành các hình vuông, hình tam giác.
- HS thi nhau tìm nhanh hình vuông hình giữa các tổ.
-Nghe.
- Nghe.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008 
 MÔN TOÁN:
	Bài	:	CÁC SỐ 1, 2, 3
I. MỤC TIÊU.
 * Giúp HS:
 - Khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 mỗi nhóm đại diện cho một nhóm đối tượng có cùng số lượng.
 - Biêtù đọc các số 1, 2, 3 biết đếm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự từ 3 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 đò vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong dãy số tự nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Các nhóm có 1, 2, 3 đồø vật cùng loại
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HĐGV
HĐHS
1ph
5ph
15ph
15ph
4ph
1ph
1.Ổn định :
2 Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu các số: 1, 2, 3
 + Bước 1: Giới thiệu số 1
- Cho HS quan sát các nhóm đồ vật có cùng 1 phần tử.
- GV chỉ vào bức tranh nói: “ Có 1 bạn gái”
 + Bước 2: Hướng dẫn rút ra cùng một đặc điểm chung cùng là 1 
- GV viết lên bảng chữ số 1.
1
 1 
- GV hướng dẫn hs quan sát chữ số 1 in và chữ số 1 viết
 In viết
b. Giới thiêụ số 2 
- GV cho hs xem tranh và nêu
- GV chỉ vào bức tranh cho hs đọc
- GV nêu số hai được viết bằng chữ số 2
- GV viết trên bảng chữ số 2.
- Hướng dẫn hs quan sát chữ số 2 in và chữ số 2 viết
2
2
 In viết
 c. Giới thiệu số 3:
- GV cho hs xem tranh và nêu
- GV chỉ vào bức cho hs đọc.
- GV nêu số ba được viết bằng chữ số 3.
3
3
- Hướng dẫn hs quan sát chữ số 3 in và chữ số 3 viết
 In viết
d. Thực hành:
- GV cho hs nhìn vào các cột hình lập phương hoặc các cột ô vuông và nêu
 * Bài 1: Viết số
- GV hướng dẫn hs chỉ vào bài 1 viết mỗi số 1 dòng.
 * Bài 2: 
- GV cho hs tập nêu yêu cầu của bài rồi chữa bài. 
 * Bài 3:
- GV hướng dẫn hs nêu yêu cầu của bài
e. Trò chơi: 
 Nhận biết số lượng.
- Gv đưa ra các tấm bìa có vẽ (một, hai, ba) chấm tròn
4.Củng cố:
- GV cho hs đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
5. Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập ở SGK.
- Chuẩn bị hôm sau.
Hát.
HS làm bài tập bảng lớp .
- HS quan sát nêu được : 1 con chim, 1 bức tranh, có 1 bạn
- HS nhắc lại cá nhân
- HS quan sát số 1 in và số 1 viết 
 Đọc : một.
- HS quan sát và nêu: Có 2 con mèo, 2 bạn hs
- Hai con mèo, hai bức tranh
- HS quan sát trên bảng.
- HS quan sát và nêu: có ba bông hoa, ba bạn nhỏ
- HS đọc theo tay của GV
- HS quan sát trên bảng
- HS nêu: 1, 2, 3
 3, 2, 1 Đếm xuôi, đếm ngược
- HS nêu: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống. Hs làm bài rồi chữa bài.
- HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS thi đua giơ tấm bìa có số lượng tương ứng
- HS thi nhau đếm
-Luyện tập.
-Nghe.
Rút kinh nghiệm bổ sung
~
Môn : Học vần
	Bài	:	 
 I.MỤC TIÊU :
 - Nhận biết các dấu , ~ 
 	- Biết ghép các tiếng: bè , bẽ
	- Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật .
	- Biết phát triển lời nói tự nhiên : Nói về bè ( bè gỗ, bè tre nứa ) và tác dụng của nó trong đời sống .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li.
	- Các vật tựa như hình dấu huyền, ngã.
	- Tranh minh họa phần luyện nói bè.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HĐGV
HĐHS
5ph
30ph
30ph
4ph
1ph
1.Ổn định :
2 . Kiểm tra bài cũ
- Cho HS viết dấu hỏi (?) nặng (.) và đọc bẻ bẹ.
- 2 , 3 HS lên bảng chỉ các dấu (? .) trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo ( GV ghi sẵn lên bảng)
- GV nhận xét.
3 .Bài mới.
a.Giới thiệu: Dấu \ 
- GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì ?
- GV nói : Dứa, mèo, cò, gà, là các tiếng giống nhau ở chổ đều có dấu huyền (\ )
- GV chỉ dấu huyền ( \ ) trong bài và cho HS phát âm đồng thanh các tiếng có dấu thanh huyền ( \ )
- GV nói tên của dấu này dấu huyền 
 Dấu ~
- GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Các tranh này vẽ gì ?
- Vẽ, gỗ, võ, võng là những tiếng gióng nhau đều có dấu ngã ( ~ )
_ GV cho hs phát âm những tiếng có dấu thanh ngã ( ~ )
b.Dạy dấu ngã ( ~ ), dấu huyền ( \ )
- GV viết lên bảng dấu \ và dấu ~
 * Nhận diện dấu
 * Dấu \
- GV viết tô lại đấu \ đã viết sẵn
- GV phân tích dấu huyền là ... trong các tiếng bè ,hè.
- HS 2: ~ trong các tiếng ngã, kẽ, vẽ.
-HS nêu : e, b, be, \ , /, ,~ , . 
- HS đọc lần lượt.
- HS ghép vào bảng ghép, đọc đồng thanh.
- HS ghép vào bảng con.
- HS nhìn bảng đọc cá nhân, đồng 
 Thanh, bàn, tổ, cả lớp.
- HV viết vào bảng con, be, bè, bé, bẽ , bẻ ,bẹ
- HS lần lượt nhìn bảng phát âm bài ôn: cá nhân , bàn, tổ, nhóm.
- HS quan sát 
- HS lần lượt đọc
- HS tô vào vở.
- HS quan sát tranh thi nhau luyện nói
- HS thi nhau từng cặp
- be , bè , bé, bẻ, bẽ, bẹ
- HS đọc lần lượt.
- HS thi nhau tìm.
La, là, lá,bà, ba, má, mạ, rạ.
- Bài 7
 Rút kinh nghiệm bổ sung
..
	 Môn : Học Vần
Ê V
	Bài	7:
I. MỤC TIÊU.
 - HS đọc và viết được: ê, v ; bê , ve.
 - Đọc đúng câu ứng dụng: Bé vẽ bê.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bế bé.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa các từ khóa : bê , ve , bé.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1ph
4ph
35ph
35ph
4ph
1ph
1.ôån định :
2.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2-3 HS đọc và viết trong 6 tiếng:
Be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ.
- Gọi 1 HS đọc từ be bé
3 .. Bài mới.
a. Giới thiệu: Bài ê , v.
- GV cho HS xem tranh để rút ra âm mới: ê.
b. chữ Dạy ghi âm ê.
- GV cho hs nhận diện chữ ê.
+ Chữ ê giống chữ gì?
- So sánh ê và e
* Phát âm e, đánh vần tiếng bè.
- GV phát âm mẫu, âm ê.
- GV viết bê, đọc bê.
- Vị trí của hai âm trong tiếng bè.
* Viết chữ ê, bê.
- GV viết mẫu và hướng dẫn hs viết ê, bê.
 * Nhận diện v.
-GV cho hs nhận diện v, cho hs so sánh v với b.
v ve
- GV phát âm mẫu v.
- Hướng dẫn viết v, ve.
 Tiết 2
* Đọc lại ê, bê, v, ve
- GV cho HS đọc lần lượt.
ê, bê, v, ve
- GV cho hs đọc lần lượt các từ ứng dụng.
bê bề bế
ve vè vẽ
- Cho HS thảo luận và đọc câu ứng dụng :Bé vẽ bê
* Luyện viết : ê, bê, v, ve
- GV cho HS viết ê, bê, v, ve vào vở tập viết.
* Luyện nói :
 Cho HS quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi :
 + Ai đang bế bé ?
 + Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
 + Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
 + Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
4 .Củng cố :
- GV cho HS đọc bài ở sách giáo khoa.
5. Dặn dò :HS chuẩn bị bài 8 .
- Rút kinh nghiệm bổ sung .
Hát.
HS1: Đọc viết: be bè
-HS2: Đọc viết: bé bẻ
-HS3: Đọc viết: bẽ bẹ
- HS4: Đọc từ : be bé
- Chữ ê giống chữ e có thêm dấu mũ.
- Giống nét thắt, khác nhau dấu mũ.
- HS phát âm.
- b đứng trước, ê đứng sau.
- HS viết vào bảng con.
- Gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ.
- Giống nhau: nét thắt.
- Khác nhau: v không có nét khuyết trên.
- HS phát âm
- HS viết vào bảng con.
- HS lần lượt phát âm.
- HS đọc lần lượt.
- HS đọc : Bé vẽ bê
- HS viết vào vở.
- Mẹ bế bé.
- Em bé rất vui được mẹ bế. Vì được mẹ nâng niu, yêu mến.
- Mẹ thường hôn em bé.
- Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta. Chúng ta cố gắng chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ vui lòng.
- HS đọc bài trong sách giáo khoa theo cá nhân, tổ, tt.
.
Thứ sáu ngày 19 tháng 09 năm 2008
Môn :	Toán
	Bài	: Các số 1, 2, 3, 4, 5
I. MỤC TIÊU :
	* Giúp học sinh :
 - Có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
 - Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5.
 - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi nhóm có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HĐGV
HĐHS
1ph
4ph
5ph
4ph
15ph
5ph
1ph
1.ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
- GVnêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật.
- GV giơ lên một, hai, ba  que tính.
- GV nhận xét.
 3. Bài mới :
 a.Học sinh quan sát tranh :
- GV cho HS quan sát tranh ở sách giáo khoa lần lượt từ trái sang phải rồi đọc một ô vuông rồi nêu số lượng tương ứng.
b.Giới thiệu số 4, 5 :
 Để chỉ số lượng của các đồ vật có số lượng bốn, năm. Người ta dùng chữ số bốn, năm.
- Hướng dẫn HS quan sát số 4, 5.
- GV cho HS đọc.
c. Thực hành :
 Bài 1 : Viết số 
- GV hướng dẫn hs viết số.
 Bài 2 : Nhận biết số lượng
- GV cho HS quan sát tranh ở sách giáo khoa và điền số.
 Bài 3 :
- GV cho hs nêu yêu cầu của bài.
 Bài 4 : Nối tranh theo mẫu.
 Ÿ
 1
- GV đính tranh lên bảng có số lượng 1, 2, 3, 4, 5. Nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng, rồi nối số tương ứng.
- GV nhận xét thi đua.
3. Củng cố :
- 2HS lên bảng viết số 4 ,5 .
-HS đếm bàn tay có mấy ngón .
4. Dặn dò :
- Chuẩn bị hôm sau. 
Hát .
-
 HS viết số tương ứng vào bảng con.
- HS nhìn số que tính đọc : một, hai, ba
 HS nêu, đọc số tương ứng trong tranh : 1 cái nhà, 2 cái xe, 3 con ngựa, 4 bạn học sinh, 5 chấm tròn.
-Nghe .
-HS đọc4 ,5 .
- HS quan sát và viết vào bảng con.
- Bốn, năm.
 Năm, bốn.
- HS viết số 4, 5.
- HV điền số tương ứng vào tranh.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS tự điền số.
 Cột 1 : 2 , 5
 3 , 1
 Cột 2 : 2 , 4 , 5
 4 , 3 , 1
 Cột 3 : 1 , 3 , 4
 5 , 2
-HS thực hiện .
HS thực hiện .
- Luyện tập.
Rút kinh nghiệm bổ sung
 Môn : Học vần
 L H
	Bài	:
I.MỤC TIÊU.
 - HS đọc viết được l , h , lê, hê.
 - Đọc dược câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
 - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.
II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa các từ khó lê, hê.
- Các câu ứng dụng: ve ve, hè về.
- Phần luyện nói: le le.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1
5ph
30ph
30ph
4ph
1ph
1 .Ổn định :
2 ..Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS viết : e , v, b , ve.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy chữ ghi âm.
 * Nhận diện l.
- GV đọc l, lê.
- GV tô lại chữ l để hs nhận diện
- GV cho HS so sánh l với b
c. Phát âm đánh vần : l , lê.
- GV phát âm l ( lờ ).
- GV viết lê đọc.
- hướng dẫn đánh vần lê: lờ – ơ – lê.
 l lê
- GV hướng dẫn viết : L , lê
- Gv và hs nhận xét.
 d. Nhận diện chữ h
- GV tô lại chữ h để hs nhận diện
- Cho hs so sánh l, h.
- GV phát âm
- GV hướng dẫn hs đánh vần.
 Hè; hờ – e – he – huyền - hè
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết h , hè.
 h hè 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng.
 Lê , lề , lễ
 He , hè , hẹ
- GV cho HS đọc các từ ngữ kết hợp phân tích tiếng đánh vần tiếng và đọc trơn. Tiết 2
- Cho HS đọc lại các âm, tiếng, từ ứng dụng.
- Cho hs thảo luận bức tranh về câu ứng dụng.
GV đọc mẫu.
 * Luyện viết l , h , hè , lê 
- Gv cho hs viết vào vở tập viết
* Luyện nói theo tranh.
- Cho hs thảo luận trả lời câu hỏi GV.
- Trò chơi tìm tiếng mới vừa học.
4. Củng cố.
- GV cho HS đọc bài ở SGK.
- Ghép tiếng, từ vừa học
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài hôm sau; Bài 9.
. kinh nghiệm bổ sung
-
 HS 1: Viết ê , v
- HS 2: Viết b , ve.
- Bé vẽ bê
- HS đọc đồng thanh.
- HS theo dõi.
- HS thảo luận, so sánh; Đều có nét sổ thẳng, b có nét cong hở trái.
- HS đọc theo.
- HS đánh vần theo.
- HS viết vào bảng con
- Giống hai nét thẳng.
- Khác h có nét móc xuôi, l không có.
- HS theo dõi
- Phát âm lần lượt
- HS viết vào bảng con
- HS đọc lần lượt, cá nhân, tổ, tập thể.
- HS đọc lần lượt.
- HS thảo luận theo tranh.
- HS đọc lần lượt.
- HS viết vào vở.
- HS thảo luận và tự nêu.
- HS thảo luận và nêu.
- HS đọc lần lượt.
- HS ghép lê , hè.
.
Môn : Tập viết
E B Bé
	Bài	:
I.MỤC TIÊU.
 - HS viết đúng các chữ: e , b , bé.
 - Viết đúng, đẹp nhanh.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu phóng to.
 - HS chuẩn bị vở tập viêt, phấn, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1ph
4ph
30ph
5ph
1ph
1.Oån định :
2 ..Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2.Bài mới
a. Giới thiệu:
- GV giới thiệu bài viết e , b , bé.
- GV viết mẫu lên bảng.
- Cho HS thảo luận nhận xét.
b. Hướng dẫn viết.
- GV hướng dẫn cách viết
+ Các nét của con chữ
. e: nét thắt, độ cao 2 li
. b: nét khuyết xuôi nối với nét thắt, độ cao 5 li.
c. Cho hs viết vào bảng con.
- GV và hs nhận xét : Về độ cao các nét.
d. Viết vào vở.
- GV cho hs viết vào vở.
- GV thu vở chấm bài
3. Củng cố.
- GV cho hs viết lại những nét , chữ sai phổ biến.
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau Tiết 3
- Nhận xét, nêu gương.
-Hát.
Vở phấn bảng con.
-Nghe.
- HS thảo luận nhận xét xem chữ nào có những nét đã học.
-HS chú ý.
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào vở tập viết.
-HS thực hiện.
-Nghe.
-RuÙt kinh nghiệm bổ sung.
Tiết:	 SINH HOẠT
I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA
	* HỌC TẬP
	- HS đi học đều
	- đa số các em có tinh thần học tập, nhưng có một số em chưa tiếp thu được bài, đang làm quen với việc sử dụng được dụng cụ học tập như : Sách, vở bài tập và vở tập viết, chưa sử dụng được bộ đồ dùng học tập đồng bộ nên nhiều em còn bở ngỡ
* ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
	- Đa số các em đã có sách vở, bút mực. Bên cạnh còn một vài em chưa có vở bài tập toán, vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết in sẳn
II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN.
- Hs phải đi học đều đặn.
	- Tiếp thu được bài và phải biết sử dụngđược đồ dùng học tập.
	- Hs cần mua đầy đủ sách vở bút mực.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2 da chinh.doc