Môn :Học vần.
Bài 27:
I. MỤC TIÊU.
- HS viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần:
P , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng ôn trang 56 SGK.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ cho truyệ kể tre ngà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
(Tiết 1)
Tuần 7 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Nội dung bài dạy 2 20/ 10/ 08 HĐTT Họcvần(2t) Đạo đức 1 2-3 4 Chào cờ ( c ) Bài 27: Ôn tập Bài 4: Gia đình em- tiết 1. 3 21/ 10/ 08 Toán Học vần(2t) Thủ công 1 2-3 4 Kiểm tra. ( s, c) Ôn tập : Âm và chữ ghi âm Xé, dán hình quả cam ( Tiết 2 ) 4 22/ 10/ 08 MT Học vần(2t) Toán 1 2 -3 4 GV chuyên dạy . ( s , c) Bài 28: Chữ thường- Chữ hoa Phép cộng trong phạm vi 3. 5 23/ 10/ 08 Toán Học vần(2t) Hát 1 2 -3 4 Luyện tập. ( c ) Bài 29: Ia Bài : tìm bạn thân. ( tt) 6 24/ 10/ 08 Toán Tập viết Tập viết HĐTT 1 2 3 4 Phép cộng trong phạm vi 4 ( s, c ) T5 : Cử tạ , thợ xẻ , chữ số. T6 : Nho khô ,nghé ọ ,chú ý . Nhận xét , dặn dò cuối tuần Thứ hai, ngày 20 tháng 10 năm 2008 Môn :Học vần. Ôn tập Bài 27: I. MỤC TIÊU. - HS viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần: P , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng ôn trang 56 SGK. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ cho truyệ kể tre ngà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (Tiết 1) 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS viết chữ y , tr, các từ y tá , tre ngà. 3. Bài mới. a. giới thiệu: Ôn tập. - GV khai thác khung đầu bài: Phố quê. + GV đính lên bảng ôn tập. b. Ôn tập. - Các chữ và âm vừa học - Gv cho hs chỉ các chữ vừa học trong tuần - GV đọc âm cho HS chỉ chữ. - GV cho HS chỉ chữ và đọc âm. * Ghép chữ thành tiếng. - GV cho HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngan (bảng 1). - GVcho hs đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh (bảng 2) - GV chỉnh sửa và phát âm. * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho hs tự đọc các từ ngữ. -GV chỉnh sửa phát âm. * Tập viết . - GV cho HS viết vào bảng con. (Tiết 2) 4. Luyện tập. * Luyện đọc: - GV cho HS đọc các tiếng từ trong bảng ôn. - đọc câu: + GV cho HS thảo luận tranh. + GV đọc và giới thiệu câu. * Luyện viết. - GV cho HS viết vào vở tập viết. * Kể chuyện: Tre ngà. - GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ, rút ra ý nghĩa câu chuyện. 5. Củng cố. - GV ghi bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo. - Tìm chữ mới có âm vừa học. 6. Dặn dò. - Về nhà học và làm bài tập, tự tìm chữ và tiếng ở nhà. - Chuẩn bị hôm sau : Bài 28. Hát. - HS viết vào bảng con. - 3HS đọc bài ở SGK. - ph, nh, gi, tr, g, ng, ngh, qu. - HS đọc cá nhân. - HS lần lượt ghép tiếùng. - HS luyện đọc cá nhân , tổ, tập thể. - HS lần lượt đọc. - HS cùng nhau thảo luận nhóm. - Đoc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS viết vào vở tập viết. - HS thảo luận và cử đại diện nhóm lên thi tài. - HS đọc cá nhân. Rút kinh nghiệm bổ sung. . . . Thứ 3 ngày 21 tháng 10 năm 2008. Môn :TOÁN Kiểm tra Bài : I. MỤC TIÊU. * Kiểm tra kết quả học tập của HS về: - nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Viết được các số trong phạm vi 10. - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Kiểm tra. - GV ghi đề lên bảng. * Bài 1 : Số ? 6 > ; 7 > ; < 9 ; 4 < < 6 * Bài 2 : Số ? 2 3 7 10 * Bài 3 : Viết các số theo thứ tự: 6, 8, 7, 5, 3, 4, 9, 10 a. Từ lớn đến bé : b. Từ bé đến lớn : > < = * Bài 4 : 6 . . . 7 8 . . . 9 10 . . . 9 0 . . . 4 ? 7 . . . 6 9 . . . 8 9 . . . 10 4 . . . 0 3. Củng cố : - GV thu bài. 4. Dặn dò : - Chuẩn bị hôm sau bài : Phép cộng trong phạm vi 3. -Rút kinh nghiệm bổ sung. . . . Môn :TOÁN. Phép cộng trong phạm vi 3 Bài : I. MỤC TIÊU. * Giúp HS: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1. - Các mô hình phù hợp với tranh vẽ: 2 con gà, 3 ô tô. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1’ 4’ 15’ 15’ 4’ 1’ 1.Ổn định: 2.. Kiểm tra bài cũ. - Gọi hai em lên bảng làm bài : 4 . . . 5 7 . . . 7 10 . . . 9 1 . . . 0 3. Bài mới: a. Giới thiệu : Phép cộng trong phạm vi3 - Hướmg dẫn hs quan sát tranh trong bài và nêu. - GV gọi hs nêu lại bài toán. - GV hướng dẫn: 1 con gà thêm một con gà được hai con gà. + 1 thêm 1 bằng 2. - GV nêu : ta viết một thêm một bằng hai như sau: 1 + 1 = 2 -Dấu + gọi là dấu “cộng” - GV chỉ vào: 1 + 1 = 2 - GV gọi HS lên bảng viết lại đọc lại. b. Hướng dẫn hs học phép cộng. 2 + 1 = 3 - GV cho HS quan sát hình vẽ tự nêu: - GV gọi một hs nhắc lại và nêu lần lượt - GV nêu và chỉ vào mô hình: Hai ô tô thêm một ô tô, được 3 ô tô. . Hai thêm một được ba. - GV nêu ta viết hai thêm một bằng ba như sau: 2 + 1 = 3 - GV chỉ vào: 2 + 1 = 3 c. Hướng dẫn phép cộng. 2 + 1 = 3 - Gọi HS nhắc lại và trả lời. - GV chỉ vào mô hình: Một con rùa thêm hai con rùa được ba con rùa. . Một thêm hai được ba. - GV nêu: Ta viết ( một thêm hai bằng ba như sau ) 1 + 2 = 3 - GV chỉ vào 1 + 2 = 3 và đọc. d. Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ cuối cùng 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3. * Sau ba mục a, b, c trên bảng nên giữ lại 3 công thức: 1 + 1 = 2 là phép cộng 2 + 1 = 3 là phép cộng 1 + 2 = 3 là phép cộng - GV hỏi: Một cộng mấy bằng ba? Hai cộng mấy bằng ba? + Vậy ba bằng mấy cộng với mấy?. 4. Thực hành: * Bài 1: Tính. - GV hướng dẫn cách làm bài rồi chữa bài. VD như: 1 + 2 = + Cách tính 1 +2 được kết quả là 3 , ghi số 3 vào ô trống. * Bài 2: Tính. -GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc. Chú ý viết thẳng cột + 1 - Viết 1 viết tiếp dấu cộng (+) về 1 phía bên trái lệch phía dưới, viết 2 số 1 thẳng cột với số 1 ở trên. 1 + 1 = 2 . viết số 2 thẳng cột với 2 số 1 ở trên. * Bài 3: Nối phép tính vơisố thích hợp. -GV hướng dẫn cách làm bài, rồi tổ chức cho hs nối đúng số - GV nhận xét. 5. Củng cố: - GV hỏi 3 bằng mấy cộng mấy ? 2 bằng mấy cộng mấy ? 6. Dặn dò: - Chuẩn bị hôm sau bài; Luyện tập - Nhận xét – nêu gương Hát. - Hs cả lớp làm bảng con. - Có một con gà , thêm một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con ? - HS nêu lại lần lượt. - Một thêm một bằng hai.. - HS đọc: Một cộng một bằng hai. ( 1 + 1 = 2 ) - Hai ô tô thêm một ô tô được mấy ô tô? - Hai ô tô thêm một ô tô được 3 ô tô. - Hai thêm một bằng ba. - HS đọc hai cộng một bằng ba. - HS viết lại. 2 + 1 = 3 - Một con rùa thêm hai con rùa được mấy con rùa? - Một con rùa thêm hai con rùa được ba con rùa. - Một thêm hai được ba. - HS đọc một cộng hai bằng ba. - HS đọc lại : . Một cộng một bằng hai. . Hai cộng một bằng ba . Một cộng hai bằng ba - HS tự nêu. - HS làm bài vào vở. 1+1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 -3 HS lên bảng làm. -Đọc yêu cầu. - HS làm bài vào bảng con. -3 HS lên bảng làm. 1 1 2 +1 +2 +1 2 3 3 -2 HS thi nhau làm bài bảng lớp, -chữa bài. 1+ 2 1+ 1 2+1 1 2 3 - HS trả lời .. -Nghe. Rút kinh nghiệm .. Môn : Học vần Ôn tập âm và chữ ghi âm. Bài 28: I. MỤC TIÊU. - Hs đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm. - Biết ghép phịu âm và nguyên âm để tạo thành tiếng mới. -Thêm dấu thanh vào tiếng để tạo thành tiếng mới. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 10ph 20ph 4ph 1ph 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ôn tập âm và chữ. - GV giới thiệu : a, b, c, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, x, y. - Ôn tập âm và chữ ghi âm. - GV chỉ chữ hs đọc âm. - GV đọc tên âm , cho hs viết vào bảng con. 4. Luyện tập: - Ghép nguyên âm : a, o, ô, ơ, I, u, ư, e, ê. Với các phụ âm đã học: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, r, s, t, v. *. Ghép dấu thanh: - GV đọc một tiếng cho hs thêm thanh để tạo thành tiếng mới. + Chẳng hạn: Ba thêm huyền thành: bà Thêm sắc thành bá. Thêm hỏi thành bả. Thêm nặng thành bạ 5. Củng cố: - GV cho HS nhắc lại các âm vừa ôn. - Tổ chức trò chơi. + GV đưa ra một âm đầu hs thi nhau tìm tiếng mới. 6. Dặn dò: - Chuẩn bị hôm sau bài : Chữ hoa chữ thường - Nhận xét – nêu gương Rút kinh nghiệm bổ sung. Hát. - HS tự kiểm tra lại phần chuẩn bị. - HS đọc tên các âm lần lượt. - HS viết vào bảng con - HS ghép lần lượt vào bảng con. - HS lần lượt thêm thanh để tạo tiếng mới. - HS lần lượt nhắc lại . -HS tìm tiếng mới. Nghe. Môn : Thủ công. (Tiết 2) Xé dán hình quả cam. Bài : I. MỤC TIÊU. - biết cách xe,ù dán hình quả cam, có cuống , lá dán gân đối xứng.- Rèn luyện được đôi tay khéo léo, tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ. * GV: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam. - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. * HS: - 1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ. - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. - Hồ dán, bút chì , vở thủ công, khăn lau tay. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Ổn định: 2 . Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Xé, dán hình qu ... à. III. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - Cho 4 em đọc bài. - GV đọc cho hs viết vào bảng con: a A ; b B ; c C 2. Bài mới: a. Giới thiệu: Vần ia. - Ghi đè lên bảng ia. - GV đọc: ia - Vần ia được tạo nên từ i và a. b. Nhận diện vần: - GV cho HS nhận diện ia trong tiếng tía. c. Đánh vần: - GV hướng dẫn đánh vần. ia: i - a - ia * Giới thiệu tiếng khoá : tía. - Vị trí của các chữ và vần trong tiếng tía . tía : tờ đứng trước ia đứng sau, dấu sắc trên ia. - GV chỉnh sửa nhịp đọc. d. Luyện viết: ia tía - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. đ. Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs đọc các từ ngữ ứng dụng. - GVgiải thích các từ ngữ. - GV đọc mẫu ( Tiết 2) 3. Luyện tập: * Luyện đọc: - Hướng dẫn luyện đọc bài ở tiết 1. - GV cho hs đọc lần lượt. + ia, tía, lá tía tô, từ tiếng ứng dụng. * Cho đọc câu ứng dụng: - GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ. - GV cho hs đọc câu ứng dụng: + Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của hs. - GS đọc mẫu câu ứng dụng * Luyện viết: - GV cho hs quan sát vở tập viết rồi viết: ia, tía, lá tía tô. * Luyện nói: - Gv cho HS đọc tên bài luyện nói : Chia quà. * Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ 4. Củng cố: - GV chỉ bảng cho hs đọc toàn bài. - Tìm chữ vừa học ở bất kỳ nơi nào. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị hôm sau : Bài 30. - Nhận xét – nêu gương 5’ 30’ 30’ 4’ 1’ - 4 em đọc bài. - viết vào bảng con - HS đọc theo. - HS theo dõi - HS lần lượt đánh vần. i - a - ia - HS nhắc lại i - a - ia tờ - ia tia sắc tía - HS viết vào bảng con. - HS đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS nhận xét - HS đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở tập viết. - HS thi nhau luyện nói. - HS thi nhau ghép . - HS đọc Rút kinh nghiệm bổ sung . Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2008 Môn : Toán Phép cộng trong phạm vi 4 Bài : I. MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1. - Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG GẠY HỌC. 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ. 1 + 1 = 2 + 1 = 3 = + 1 -Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp thực hiện vào bảng con. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 4. * Hướng dẫn học phép cộng 3 + 1 = 4 - Cho HS quan sát hình vẽ và nêu . - GV cho HS tự nêu câu hỏi. - GV hướng dẫn: 3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim. Ba thêm một bằng bốn. - GV nêu: ta viết ba thêm một bằng bốn như sau: - GV viết lên bảng: 3 + 1 = 4 Dấu (+) gọi là dấu cộng. - Gọi HS lên bảng viết lại và đọc lại * Hướng dẫn hs học phép cộng 2 + 2 = 4 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và tự nêu vấn đề. - Gọi HS trả lời. - Hai thêm hai bằng bốn. * Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 3 = 4 - GV hướng dẫn hs quan sát tranh và tự nêu vấn đề. - Gọi HS nhắc lại và trả lời. - Một thêm ba bằng bốn. b. Hướng dẫn hs đọc các phép cộng. - Sau khi hình thành các phép cộng: 3 + 1 = 4 , 2 + 2 = 4 , 1 + 3 = 4 - GV chỉ vào từng phép cộng và nói: Đây là phép cộng. - Cho HS đọc các phép cộng. - Hỏi: 3 cộng 1 bằng mấy? 2 cộng hai bằng mấy? 1 cộng mấy bằng bốn? c. Hướng dẫn quan sát tranh chấm tròn. - GV cho HS quan sát tranh và nêu: - GV ghi phép tính lên bảng. 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 - GV cho HS so sánh hai kết quả. d. Thực hành: * Bài 1 : Tính? - GV hướng dẫn cách làm bài. * Bài 2: Tính? - GV cho HS nêu yêu cầu của bài khi chữa bài GV nên cho hs nêu. + 1 1 cộng 2 bằng 3, nên viết 2 vào chỗ .. chấm 3 * Bài 3: , = - Cho HS nêu cách làm bài và thực hiện. * Bài 4: GV cho HS xem tranh nêu cách làm 4. củng cố:+ Hỏi : Ba cộng một bắng mấy? Một cộng ba bằng mấy? Bốn bằng mấy côïng mấy? . Mẹ cho 3 viên kẹo mẹ lại cho thêm 1 viên kẹo nữa. Hỏi em có tất cả mấy viên kẹo? 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập SGK. - Chuẩn bị hôm sau bài : Luyện tập. Hát. - HS thực hiện bài giải - Có ba con chim thêm một con chim được mấy con chim? - HS nhắc lại Ba thêm một bằng bốn. - HS đọc: 3 + 1 = 4 - Viết lại , đọc lại 3 + 1 = 4 - Hai quả táo thêm hai quả táo, được mấy quả táo? - Hai quả táo thêm hai quả táo, được bốn quả táo. - HS nhắc lại. Hai thêm hai bằng bốn. - Một cái kéo thêm ba cái kéo được mấy cái kéo? - Một cái kéo thêm ba cái kéo được bốn cái kéo. - HS nhắc lại: Một thêm ba bằng bốn. - HS trả lời: 3 cộng 1 bằng 4 2 cộng 2 bằng 4 1 cộng 3 bằng 4 - Ba chấm tròn thêm một châùm tròn được bốn chấm tròn. - Ba thêm một bằng bốn. - một chấm tròn thêm ba chấm tròn được bốn chấm tròn. - Một thêm ba được bốn. - Hai kết quả giống nhau. - Tính kết quả theo hàng ngang. + HS làm bài rồi chữa bài. - Tính kết quả theo cột dọc , HS làm bài và chữa bài - Viết sấu thích hợp vào ô trống: 3 – 2 + 1 3 < 3 + 1 - Viết phép tính thích hợp. 3 + 1 = 4 - HS tự trả lời. Rút kinh nghiệm: -Rút kinh nghiệm bổ sung. Môn : Tập viết Cử tạ, thợ xẻ Bài : T5 I. MỤC TIÊU. - HS viết đúng các chữ : c ,t ,h, k ,g ,n, ư ,x.,e ,o,ô,ơ .Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chữ mẫu phóng to : cử tạ , thợ xẻ - HS Chuẩn biï vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. -GV chuẩn bị chữ mẫu phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1’ 4' 1’ 15’ 15’ 4’ 1’ 1.Ổn định: 2 . Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng viết : lễ, cọ - GV và HS nhận xét chữa lỗi. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài viết; cử tạ, thợ xẻ nho khô , nghé ọ. -Gv nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b. Gv viết mẫu lên bảng cử tạ Thợ xẻ -GV hướng dẫn qui trình viết. -GV cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 3 li + Chữ có độ cao 5 li c. thực hành. - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. - GV cho HS viết vào vở tập viết 4. Củng cố. - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi 5. Dặn dò. - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T7, T8 -Hát. - HS1: viết lễ - HS2: viết cọ -Nghe. - HS theo dõi. HS chú quan sát. - c,ư a - t - k ,h , - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -Nghe. -Nghe. Rút kinh nghiệm:... ******************************************************************* Môn : Tập viết Nho khô, nghé ọ Bài :T6 I. MỤC TIÊU. - HS viết đúng các chữ : ,h, k ,g ,n, e ,o,ô.Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chữ mẫu phóng to : cử tạ , thợ xẻ , nho khô ,nghé ọ. - HS Chuẩn biï vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. -GV chuẩn bị chữ mẫu phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1’ 4' 5’ 10’ 15’ 4’ 1’ 1.Ổn định: 2 . Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng viết : cử tạ, nho khô. - GV và HS nhận xét chữa lỗi. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài viết; cử tạ, thợ xẻ nho khô , nghé ọ. -Gv nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b. Gv viết mẫu lên bảng Nghé ọ nho khô -GV hướng dẫn qui trình viết. -GV cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 3 li + Chữ có độ cao 5 li c. thực hành. - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. - GV cho HS viết vào vở tập viết 4. Củng cố. - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi 5. Dặn dò. - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T7, T8 -Hát. - HS1: cử tạ - HS2:nho khô. -Nghe. - HS theo dõi. -HS chú quan sát. -e,ô,n - t - k ,h ,g. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. Rút kinh nghiệm: ****************************************************************************** Tiết :SINH HOẠT LỚP 1.Mục tiêu: -GV đánh giá tình hình hoạt động tuần qua. -Hướng khắc phục tuần đến . 2.. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ. - HS đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ và có sự chuẩn bị ở nhà. + Cụ thể: Mi, Quỳnh , Hiệp . - Vẫn tồn tại một số em học yếu , chưa thuộc bài và làm bài đầy đủ ở nhà, cũng như ở trường. + Cụ thể: Quốc . *Trực nhật : - Nhìn chung các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phục khi đến lớp. * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết tôn trọng nội qui của trường lớp, lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .. + Tồn tại: Còn một em làm ảnh hưởng đến tiết học, còn nói chuyện quay lên, quay xuống.+ Cụ thể: Ngân. .3. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Đồng phuc gọn gàng. - Duy trì nề nếp học tập. - Ý thức kỉ luật cao.
Tài liệu đính kèm: