Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 7

Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 7

Môn :Học vần.

 Bài 27:

I. MỤC TIÊU.

 - HS viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần:

 P , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr.

 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 - Bảng ôn trang 56 SGK.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 - Tranh minh hoạ cho truyệ kể tre ngà.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 (Tiết 1)

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Môn
Tiết
Nội dung bài dạy
2
20/ 10/ 08
HĐTT
Họcvần(2t)
Đạo đức
1
2-3
4
Chào cờ ( c )
Bài 27: Ôn tập
Bài 4: Gia đình em- tiết 1.
3
21/ 10/ 08
Toán
Học vần(2t)
Thủ công
1
2-3
4
Kiểm tra. ( s, c)
Ôn tập : Âm và chữ ghi âm
Xé, dán hình quả cam ( Tiết 2 )
 4
22/ 10/ 08
MT 
Học vần(2t)
Toán
1
2 -3
4
GV chuyên dạy . ( s , c)
Bài 28: Chữ thường- Chữ hoa
Phép cộng trong phạm vi 3.
 5
23/ 10/ 08
Toán
Học vần(2t)
Hát
1
2 -3
4
Luyện tập. ( c )
Bài 29: Ia
Bài : tìm bạn thân. ( tt) 
6
24/ 10/ 08
Toán
Tập viết
Tập viết
HĐTT
1
2
3
4
Phép cộng trong phạm vi 4 ( s, c )
T5 : Cử tạ , thợ xẻ , chữ số.
T6 : Nho khô ,nghé ọ ,chú ý .
Nhận xét , dặn dò cuối tuần
Thứ hai, ngày 20 tháng 10 năm 2008
Môn :Học vần.
 Ôn tập
	Bài 27:
I. MỤC TIÊU.
 - HS viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần: 
 P , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr.
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Bảng ôn trang 56 SGK.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ cho truyệ kể tre ngà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.	
 	(Tiết 1)
1ph
4ph
35ph
35ph
4ph
1ph
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS viết chữ y , tr, các từ y tá , tre ngà.
3. Bài mới.
 a. giới thiệu: Ôn tập.
- GV khai thác khung đầu bài: Phố quê.
+ GV đính lên bảng ôn tập.
 b. Ôn tập.
- Các chữ và âm vừa học
- Gv cho hs chỉ các chữ vừa học trong tuần
- GV đọc âm cho HS chỉ chữ.
- GV cho HS chỉ chữ và đọc âm.
* Ghép chữ thành tiếng.
- GV cho HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngan (bảng 1).
- GVcho hs đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh (bảng 2)
- GV chỉnh sửa và phát âm.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV cho hs tự đọc các từ ngữ.
-GV chỉnh sửa phát âm.
* Tập viết .
- GV cho HS viết vào bảng con.
 (Tiết 2)
4. Luyện tập.
* Luyện đọc:
- GV cho HS đọc các tiếng từ trong bảng ôn.
- đọc câu:
+ GV cho HS thảo luận tranh.
+ GV đọc và giới thiệu câu.
* Luyện viết.
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
* Kể chuyện: Tre ngà.
- GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ, rút ra ý nghĩa câu chuyện.
5. Củng cố.
- GV ghi bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo.
- Tìm chữ mới có âm vừa học.
6. Dặn dò.
- Về nhà học và làm bài tập, tự tìm chữ và tiếng ở nhà.
- Chuẩn bị hôm sau : Bài 28.
Hát.
- HS viết vào bảng con.
- 3HS đọc bài ở SGK.
- ph, nh, gi, tr, g, ng, ngh, qu.
- HS đọc cá nhân.
- HS lần lượt ghép tiếùng.
- HS luyện đọc cá nhân , tổ, tập thể.
- HS lần lượt đọc.
- HS cùng nhau thảo luận nhóm.
- Đoc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS thảo luận và cử đại diện nhóm lên thi tài.
- HS đọc cá nhân.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
	.
	.
	.
 Thứ 3 ngày 21 tháng 10 năm 2008.
Môn	:TOÁN
 Kiểm tra
	Bài	:
I. MỤC TIÊU.
	* Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
 - nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Viết được các số trong phạm vi 10.
 - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: Kiểm tra.
 - GV ghi đề lên bảng.
 * Bài 1 : Số ?
	6 >  	;	7 > 	;	 < 9	; 4 <  < 6 
 * Bài 2 : Số ?
2
3
7
10
 * Bài 3 : Viết các số theo thứ tự: 6, 8, 7, 5, 3, 4, 9, 10
 	a. Từ lớn đến bé :
	b. Từ bé đến lớn :
 >
 <
 =
 * Bài 4 : 6 . . . 7	8 . . . 9	10 . . . 9	0 . . . 4
	 ? 7 . . . 6	9 . . . 8	 9 . . . 10	4 . . . 0
3. Củng cố :
 - GV thu bài.
4. Dặn dò :
 - Chuẩn bị hôm sau bài : Phép cộng trong phạm vi 3.
-Rút kinh nghiệm bổ sung.
	.
	.	
	.
Môn	:TOÁN.
 Phép cộng trong phạm vi 3
	Bài	:
I. MỤC TIÊU.	* Giúp HS:
 - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1.
 - Các mô hình phù hợp với tranh vẽ: 2 con gà, 3 ô tô.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1’
4’
15’
15’
4’
1’
1.Ổn định:
2.. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi hai em lên bảng làm bài :
 4 . . . 5 7 . . . 7
 10 . . . 9 1 . . . 0
3. Bài mới:
a. Giới thiệu : Phép cộng trong phạm vi3 
- Hướmg dẫn hs quan sát tranh trong bài và nêu.
- GV gọi hs nêu lại bài toán.
- GV hướng dẫn: 1 con gà thêm một con gà được hai con gà.
+ 1 thêm 1 bằng 2.
- GV nêu : ta viết một thêm một bằng hai như sau: 1 + 1 = 2 -Dấu + gọi là dấu “cộng”
- GV chỉ vào: 1 + 1 = 2 
- GV gọi HS lên bảng viết lại đọc lại.
b. Hướng dẫn hs học phép cộng. 2 + 1 = 3
- GV cho HS quan sát hình vẽ tự nêu:
- GV gọi một hs nhắc lại và nêu lần lượt
- GV nêu và chỉ vào mô hình: Hai ô tô thêm một ô tô, được 3 ô tô.
 . Hai thêm một được ba.
- GV nêu ta viết hai thêm một bằng ba như sau: 2 + 1 = 3
- GV chỉ vào: 2 + 1 = 3
c. Hướng dẫn phép cộng. 2 + 1 = 3
- Gọi HS nhắc lại và trả lời.
- GV chỉ vào mô hình: Một con rùa thêm hai con rùa được ba con rùa.
 . Một thêm hai được ba.
- GV nêu: Ta viết ( một thêm hai bằng ba như sau ) 1 + 2 = 3
- GV chỉ vào 1 + 2 = 3 và đọc.
d. Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ cuối cùng 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3.
* Sau ba mục a, b, c trên bảng nên giữ lại 3 công thức: 1 + 1 = 2 là phép cộng
 2 + 1 = 3 là phép cộng
 1 + 2 = 3 là phép cộng
- GV hỏi: Một cộng mấy bằng ba?
 Hai cộng mấy bằng ba?
+ Vậy ba bằng mấy cộng với mấy?.
4. Thực hành:
* Bài 1: Tính.
- GV hướng dẫn cách làm bài rồi chữa bài.
 VD như: 1 + 2 = 
+ Cách tính 1 +2 được kết quả là 3 , ghi số 3 vào ô trống.
* Bài 2: Tính.
-GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc. Chú ý viết thẳng cột
+
 1 - Viết 1 viết tiếp dấu cộng (+) về 
 1 phía bên trái lệch phía dưới, viết 
 2 số 1 thẳng cột với số 1 ở trên. 
 1 + 1 = 2 . viết số 2 thẳng cột với 2 số 1 ở trên.
* Bài 3: Nối phép tính vơisố thích hợp.
-GV hướng dẫn cách làm bài, rồi tổ chức cho hs nối đúng số
- GV nhận xét.
5. Củng cố:
- GV hỏi 3 bằng mấy cộng mấy ?
 2 bằng mấy cộng mấy ?
6. Dặn dò:
- Chuẩn bị hôm sau bài; Luyện tập
- Nhận xét – nêu gương
Hát.
- Hs cả lớp làm bảng con.
- Có một con gà , thêm một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con ?
- HS nêu lại lần lượt.
- Một thêm một bằng hai..
- HS đọc: Một cộng một bằng hai. ( 1 + 1 = 2 )
- Hai ô tô thêm một ô tô được mấy ô tô?
- Hai ô tô thêm một ô tô được 3 ô tô.
- Hai thêm một bằng ba.
- HS đọc hai cộng một bằng ba.
- HS viết lại. 2 + 1 = 3
- Một con rùa thêm hai con rùa được mấy con rùa? 
- Một con rùa thêm hai con rùa được ba con rùa.
- Một thêm hai được ba.
- HS đọc một cộng hai bằng ba.
- HS đọc lại : 
 . Một cộng một bằng hai.
 . Hai cộng một bằng ba
 . Một cộng hai bằng ba
- HS tự nêu.
- HS làm bài vào vở.
1+1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
-3 HS lên bảng làm.
-Đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào bảng con.
-3 HS lên bảng làm.
 1 1 2
+1 +2 +1
 2 3 3
-2 HS thi nhau làm bài bảng lớp,
-chữa bài.
1+ 2 1+ 1 2+1
 1 2 3
- HS trả lời ..
-Nghe.
Rút kinh nghiệm	..
Môn : Học vần
 Ôn tập âm và chữ ghi âm.
	Bài 28:
I. MỤC TIÊU.
 - Hs đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm.
 - Biết ghép phịu âm và nguyên âm để tạo thành tiếng mới.
 -Thêm dấu thanh vào tiếng để tạo thành tiếng mới.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1ph
4ph
10ph
20ph
4ph
1ph
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Ôn tập âm và chữ.
- GV giới thiệu : a, b, c, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, x, y.
- Ôn tập âm và chữ ghi âm.
- GV chỉ chữ hs đọc âm.
- GV đọc tên âm , cho hs viết vào bảng con.
4. Luyện tập:
- Ghép nguyên âm : a, o, ô, ơ, I, u, ư, e, ê.
Với các phụ âm đã học: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, r, s, t, v.
 *. Ghép dấu thanh:
- GV đọc một tiếng cho hs thêm thanh để tạo thành tiếng mới.
+ Chẳng hạn: Ba thêm huyền thành: bà Thêm sắc thành bá.
 Thêm hỏi thành bả.
 Thêm nặng thành bạ 
5. Củng cố:
- GV cho HS nhắc lại các âm vừa ôn.
- Tổ chức trò chơi.
+ GV đưa ra một âm đầu hs thi nhau tìm tiếng mới. 
6. Dặn dò:
- Chuẩn bị hôm sau bài : Chữ hoa chữ thường
- Nhận xét – nêu gương
Rút kinh nghiệm bổ sung.
Hát.
- HS tự kiểm tra lại phần chuẩn bị.
- HS đọc tên các âm lần lượt.
- HS viết vào bảng con
- HS ghép lần lượt vào bảng con.
- HS lần lượt thêm thanh để tạo tiếng mới.
- HS lần lượt nhắc lại .
-HS tìm tiếng mới.
Nghe.
Môn	: Thủ công. (Tiết 2)
 Xé dán hình quả cam.
	Bài	:	
I. MỤC TIÊU.
 - biết cách xe,ù dán hình quả cam, có cuống , lá dán gân đối xứng.- Rèn luyện được đôi tay khéo léo, tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ.
* GV: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam.
 - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
 * HS: - 1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ.
 - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
 - Hồ dán, bút chì , vở thủ công, khăn lau tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định: 
2 . Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu: Xé, dán hình qu ... à.
III. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho 4 em đọc bài.
- GV đọc cho hs viết vào bảng con:
 a A ; b B ; c C
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Vần ia.
- Ghi đè lên bảng ia.
- GV đọc: ia
- Vần ia được tạo nên từ i và a.
b. Nhận diện vần:
- GV cho HS nhận diện ia trong tiếng tía.
c. Đánh vần:
- GV hướng dẫn đánh vần.
 ia: i - a - ia 
* Giới thiệu tiếng khoá : tía.
- Vị trí của các chữ và vần trong tiếng tía
 . tía : tờ đứng trước ia đứng sau, dấu sắc trên ia.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc.
 d. Luyện viết:
 ia tía
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. 
đ. Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GVgiải thích các từ ngữ.
- GV đọc mẫu
 ( Tiết 2)
 3. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Hướng dẫn luyện đọc bài ở tiết 1.
- GV cho hs đọc lần lượt.
 + ia, tía, lá tía tô, từ tiếng ứng dụng.
* Cho đọc câu ứng dụng:
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV cho hs đọc câu ứng dụng:
 + Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của hs.
- GS đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết:
- GV cho hs quan sát vở tập viết rồi viết:
ia, tía, lá tía tô.
* Luyện nói:
- Gv cho HS đọc tên bài luyện nói : Chia quà.
* Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng cho hs đọc toàn bài.
- Tìm chữ vừa học ở bất kỳ nơi nào.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị hôm sau : Bài 30.
- Nhận xét – nêu gương
5’
30’
30’
4’
1’
- 4 em đọc bài.
- viết vào bảng con
- HS đọc theo.
- HS theo dõi
- HS lần lượt đánh vần.
 i - a - ia 
- HS nhắc lại
 i - a - ia 
 tờ - ia tia sắc tía
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc cá nhân, tổ, tập thể.
- HS đọc cá nhân, tổ, tập thể.
- HS nhận xét
- HS đọc cá nhân, tổ, tập thể.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS thi nhau luyện nói.
- HS thi nhau ghép .
- HS đọc
Rút kinh nghiệm bổ sung
 .
Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2008
Môn : Toán
Phép cộng trong phạm vi 4
	Bài	:
I. MỤC TIÊU:	* Giúp HS:
 - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.
 - Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG GẠY HỌC.
1’
4’
30’
4’
1’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ.
 1 + 1 = 2 + 1 = 3 = + 1
 -Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp thực hiện vào bảng con.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 4.
* Hướng dẫn học phép cộng 3 + 1 = 4
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu .
- GV cho HS tự nêu câu hỏi.
- GV hướng dẫn: 3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim.
 Ba thêm một bằng bốn.
- GV nêu: ta viết ba thêm một bằng bốn như sau: 
- GV viết lên bảng: 3 + 1 = 4 
 Dấu (+) gọi là dấu cộng.
- Gọi HS lên bảng viết lại và đọc lại
* Hướng dẫn hs học phép cộng 2 + 2 = 4
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và tự nêu vấn đề.
- Gọi HS trả lời.
- Hai thêm hai bằng bốn.
* Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 3 = 4
- GV hướng dẫn hs quan sát tranh và tự nêu 
vấn đề.
- Gọi HS nhắc lại và trả lời.
- Một thêm ba bằng bốn.
b. Hướng dẫn hs đọc các phép cộng.
- Sau khi hình thành các phép cộng:
 3 + 1 = 4 , 2 + 2 = 4 , 1 + 3 = 4
- GV chỉ vào từng phép cộng và nói:
 Đây là phép cộng.
- Cho HS đọc các phép cộng.
- Hỏi: 3 cộng 1 bằng mấy?
 2 cộng hai bằng mấy?
 1 cộng mấy bằng bốn?
c. Hướng dẫn quan sát tranh chấm tròn.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu:
- GV ghi phép tính lên bảng.
 3 + 1 = 4
 1 + 3 = 4
- GV cho HS so sánh hai kết quả.
d. Thực hành:
* Bài 1 : Tính?
- GV hướng dẫn cách làm bài.
* Bài 2: Tính?
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài khi chữa bài GV nên cho hs nêu.
+
 1 1 cộng 2 bằng 3, nên viết 2 vào chỗ 
 .. chấm
 3
* Bài 3: , = 
- Cho HS nêu cách làm bài và thực hiện.
* Bài 4: GV cho HS xem tranh nêu cách làm
4. củng cố:+ Hỏi : Ba cộng một bắng mấy?
 Một cộng ba bằng mấy?
 Bốn bằng mấy côïng mấy? 
 . Mẹ cho 3 viên kẹo mẹ lại cho thêm 1 viên kẹo nữa. Hỏi em có tất cả mấy viên kẹo?
5. Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập SGK.
- Chuẩn bị hôm sau bài : Luyện tập.
Hát.
- HS thực hiện bài giải
- Có ba con chim thêm một con chim được mấy con chim?
- HS nhắc lại
 Ba thêm một bằng bốn.
- HS đọc: 3 + 1 = 4 
- Viết lại , đọc lại 3 + 1 = 4 
- Hai quả táo thêm hai quả táo, được mấy quả táo?
- Hai quả táo thêm hai quả táo, được bốn quả táo.
- HS nhắc lại.
 Hai thêm hai bằng bốn.
- Một cái kéo thêm ba cái kéo được mấy cái kéo?
- Một cái kéo thêm ba cái kéo được bốn cái kéo.
- HS nhắc lại: Một thêm ba bằng bốn.
- HS trả lời:
 3 cộng 1 bằng 4
 2 cộng 2 bằng 4 
 1 cộng 3 bằng 4
- Ba chấm tròn thêm một châùm tròn được bốn chấm tròn.
- Ba thêm một bằng bốn.
- một chấm tròn thêm ba chấm tròn được bốn chấm tròn.
- Một thêm ba được bốn.
- Hai kết quả giống nhau.
- Tính kết quả theo hàng ngang. 
+ HS làm bài rồi chữa bài.
- Tính kết quả theo cột dọc , HS làm bài và chữa bài
- Viết sấu thích hợp vào ô trống: 
 3 – 2 + 1 
 3 < 3 + 1
- Viết phép tính thích hợp.
3
+
1
=
4
- HS tự trả lời.
 Rút kinh nghiệm:	
-Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn	:	Tập viết
Cử tạ, thợ xẻ 
	Bài	: T5 
I. MỤC TIÊU.
 - HS viết đúng các chữ : c ,t ,h, k ,g ,n, ư ,x.,e ,o,ô,ơ .Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
 - HS viết đúng, đẹp, nhanh .
 - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu phóng to : cử tạ , thợ xẻ 
 - HS Chuẩn biï vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
-GV chuẩn bị chữ mẫu phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1’
4'
1’
15’
15’
4’
1’
1.Ổn định:
2 . Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS lên bảng viết : lễ, cọ
- GV và HS nhận xét chữa lỗi.
 3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài viết; cử tạ, thợ xẻ nho khô , nghé ọ.
-Gv nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.
b. Gv viết mẫu lên bảng 
 cử tạ
Thợ xẻ
-GV hướng dẫn qui trình viết.
-GV cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.
 + Chữ có độ cao 2 li.
 + Chữ có độ cao 3 li
 + Chữ có độ cao 5 li
c. thực hành.
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV chữa những lỗi sai.
- GV cho HS viết vào vở tập viết
4. Củng cố.
- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
5. Dặn dò.
- Nhận xét - nêu gương.
- Cho HS về nhà viết các dòng còn lại 
- Chuẩn bị hôm sau bài. T7, T8
-Hát.
- HS1: viết lễ
- HS2: viết cọ
-Nghe.
- HS theo dõi.
HS chú quan sát.
- c,ư a
- t 
- k ,h ,
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
-Nghe.
-Nghe.
Rút kinh nghiệm:...
*******************************************************************
Môn	:	Tập viết
Nho khô, nghé ọ
	Bài	:T6
I. MỤC TIÊU.
 - HS viết đúng các chữ : ,h, k ,g ,n, e ,o,ô.Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
 - HS viết đúng, đẹp, nhanh .
 - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu phóng to : cử tạ , thợ xẻ , nho khô ,nghé ọ.	
 - HS Chuẩn biï vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
-GV chuẩn bị chữ mẫu phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1’
4'
5’
10’
15’
4’
1’
1.Ổn định:
2 . Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS lên bảng viết : cử tạ, nho khô.
- GV và HS nhận xét chữa lỗi.
 3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài viết; cử tạ, thợ xẻ nho khô , nghé ọ.
-Gv nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.
b. Gv viết mẫu lên bảng 
Nghé ọ
nho khô
-GV hướng dẫn qui trình viết.
-GV cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.
 + Chữ có độ cao 2 li.
 + Chữ có độ cao 3 li
 + Chữ có độ cao 5 li
c. thực hành.
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV chữa những lỗi sai.
- GV cho HS viết vào vở tập viết
4. Củng cố.
- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
5. Dặn dò.
- Nhận xét - nêu gương.
- Cho HS về nhà viết các dòng còn lại 
- Chuẩn bị hôm sau bài. T7, T8
-Hát.
- HS1: cử tạ
- HS2:nho khô.
-Nghe.
- HS theo dõi.
-HS chú quan sát.
-e,ô,n 
- t 
- k ,h ,g.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
Rút kinh nghiệm:
******************************************************************************
Tiết	:SINH HOẠT LỚP
1.Mục tiêu: 
-GV đánh giá tình hình hoạt động tuần qua.
-Hướng khắc phục tuần đến .
2.. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA.
	* Học tập
 - Hs đi học đều, đúng giờ.
 - HS đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ và có sự chuẩn bị ở nhà.
+ Cụ thể: Mi, Quỳnh , Hiệp .
 - Vẫn tồn tại một số em học yếu , chưa thuộc bài và làm bài đầy đủ ở nhà, cũng như ở trường.
+ Cụ thể: Quốc . 
	*Trực nhật : 
- Nhìn chung các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.
	* Vệ sinh cá nhân:
	- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phục khi đến lớp.
	* Ý thức kỉ luật:
	- Đa số các em biết tôn trọng nội qui của trường lớp, lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự ..
	+ Tồn tại: Còn một em làm ảnh hưởng đến tiết học, còn nói chuyện quay lên, quay xuống.+ Cụ thể: Ngân. 
.3. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN
	- Đồng phuc gọn gàng.
	- Duy trì nề nếp học tập.
	- Ý thức kỉ luật cao.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7.doc