I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học toán.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt trong học tập toán1.
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: Sách toán 1, bộ đồ dùng dạy toán 1 của GV
- HS: Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán 1của HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 1 Thứ ba ngày 5 tháng 9 năm 2006 Tiết 1: Tiết học đầu tiên I. Mục tiêu: - Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học toán. - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt trong học tập toán1. II. Đồ dùng: - GV: Sách toán 1, bộ đồ dùng dạy toán 1 của GV - HS: Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán 1của HS III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Kiểm tra SGK và bộ đồ dùng học toán 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới:15’ ã HĐ 2.1: Hướng dẫn HS sử dụng sách toán - GV cho HS xem sách toán - Hướng dẫn mở sách bài: Tiết học đầu tiên - Mở sách - Giới thiệu ngắn gọn về sách toán 1, dặn dò cách giữ gìn sách - Nghe - Thực hành gấp sách, mở sách. ã HĐ 2.2: Hướng dẫn HS làm quen với 1 số hoạt động học tập toán ở lớp của mình - Mở SGK quan sát tranh xem lớp 1 thường có những hoạt động nào ã HĐ 2.3: Giới thiệu với HS các yêu cầu cần đạt sau khi học toán 1: Biết đếm, đọc số, viết số, so sánh số, làm tính cộng trừ, giải toán, biết đo độ dài. - Nhắc lại 3. Hoạt động 3: Thực hành :17’ - GV giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS - Lấy bộ đồ dùng học toán - GV giới thiệu từng chi tiết - Gọi tên chi tiết - Hướng dẫn cách sử dụng từng chi tiết - Nhắc lại - Nhắc nhở cách bảo quản đồ dùng 4. Hoạt động 4: Củng cố: 3’ Đọc tên các chi tiết trong bộ đồ dùng học toán. * Dự kiến sai lầm: Lúng túng khi mở và đọc tên các chi tiết trong bộ đồ dùng. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................. ______________________________ Thứ tư ngày 6 tháng 9 năm 2006 Tiết 2: Nhiều hơn, ít hơn I. Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật. - Biết sử dụng các từ “nhiều hơn, ít hơn” khi so sánh về số lượng. II. Đồ dùng: - GV: 5 cái cốc, 4 cái thìa, tranh vẽ 3 cái chai, 4 cái nút, 3 lọ hoa bông hoa. - HS: SGK, bút chì, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Kiểm tra SGK và đồ dùng học tập 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới: 15’ ã HĐ 2.1: So sánh số lượng cốc và số lượng thìa - Trực quan: 1 số cốc, 1 số thìa - Lên bàn đặt 1 cái thìa vào 1 cái cốc. - Chỉ ra 1 cái cốc chưa có thìa. ? Số thìa so với số cốc như thế nào? - Nhận xét số thìa so với số cốc và ngược lại. ị Số cốc nhiều hơn số thìa, số thìa ít hơn số cốc. ã HĐ 2.2: So sánh số lọ hoa và số bông hoa: - Đưa ra 3 lọ hoa và 4 bông hoa - So sánh tương tự trên ã HĐ 2.3: So sánh số chai và số nút chai: - Làm tương tự trên - GV cho nhiều HS được nêu nhận xét về số đồ vật. 3. Hoạt động 3: Thực hành luyện tập: 17’ - HS mở SGK/6: +So sánh số con thỏ với số củ cà rốt + So sánh số nồi với số vung + So sánh số phích cắm và số ổ cắm 4. Hoạt động 4: Củng cố: 3’ KT: Nhiều hơn, ít hơn HT: GV đưa ra 2 nhóm đồ vật có số lượng khác nhau - So sánh * Dự kiến sai lầm: Diễn đạt chưa gãy gọn * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................. ______________________________ Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2006 Tiết 3: Hình vuông - Hình tròn I. Mục tiêu: - HS nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn. - Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật. II. Đồ dùng: - GV: Hình vuông, hình tròn màu và cỡ khác nhau - HS: Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - HS so sánh số bạn trai, số bạn gái trong tổ - So sánh số cửa sổ và số cửa ra vào... 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới: 15’ ã HĐ 2.1: Giới thiệu hình vuông - Đính các hình vuông màu và cỡ khác nhau, xoay ở các vị trí khác nhau. - Chỉ vào từng hình và nói: Đây là hình vuông. - Nhắc lại - Lấy trong bộ đồ dùng các hình vuông đặt lên bàn - Kể tên các đồ vật có dạng hình vuông. ã HĐ 2.2: Giới thiệu hình tròn: - Đính các hình tròn có màu và cỡ khác nhau. - Chỉ vào từng hình và nói: Đây là hình tròn - Nhắc lại - Lấy trong bộ đồ dùng các hình tròn đặt lên bàn. - Kể tên các đồ vật có dạng hình tròn. 3. Hoạt động 3: Luyện tập thực hành: 17’ Làm SGK: Bài 1: KT: Tô màu hình vuông Bài 2: KT: Tô màu hình tròn Bài 3: KT: Tô màu hình vuông, hình tròn - Tô khác màu Bài 4: KT: Nhận biết hình vuông, biết kẻ hình vuông. 4. Hoạt động 4: Củng cố: 3’ KT: Hình vuông, hình tròn HT: Tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn. * Dự kiến sai lầm: Bài 4: Kẻ đường thẳng tạo hình vuông chưa thẳng * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................. ______________________________ Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2006 Tiết 4: Hình tam giác I. Mục tiêu: - HS nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác. - Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật. II. Đồ dùng: - GV: 1 số hình tam giác bằng nhựa có màu và cỡ khác nhau, êke, khăn quàng, cờ hình tam giác, biển báo giao thông hình tam giác. - HS: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Kể tên các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn. 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới: 15’ ã HĐ 2.1: Giới thiệu hình tam giác : - Đính các hình tam giác có màu và cỡ khác nhau, xoay ở các vị trí khác nhau. - Chỉ vào từng hình và nói: Đây là hình tam giác - Nhắc lại - Lấy các hình tam giác trong bộ đồ dùng để lên mặt bàn. - Kể các đồ vật có dạng hình tam giác ã HĐ 2.2: Cho HS mở SGK/9: Nhận biết các hình tam giác - Chỉ vào từng hình tam giác 3. Hoạt động 3: Thực hành luyện tập: 17’ - Cho HS quan sát hình ở trang 9 - GV giới thiệu: Đây là 1 số hình được ghép từ hình tam giác, hình vuông. - Sử dụng các hình vuông, hình tam giác đã học ghép hình mà HS thích 4. Hoạt động 4: Củng cố: 3’ KT: Hình tam giác HT: Gắn hình vuông, hình tròn, hình tam giác lên bảng - Chọn ra hình tam giác. * Dự kiến sai lầm: Xếp hình còn lúng túng, chưa cân đối * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ______________________________________________________________ Tuần 2 Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2006 Tiết 5: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. II. Đồ dùng: - GV: 1 số hình vuông,hình tròn, hình tam giác bằng bìa - HS: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - GV đưa ra một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - 3 HS lên bảng: 1HS chọn hình vuông, 1HS chọn hình tròn, 1HS chọn hình tam giác. 2. Hoạt động 2: Luyện tập: 30’ Bài1: SGK KT: Tô màu để nhận biết các hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Bài 2: SGK KT: Dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác ghép lại thành các hình mới + GV vẽ lần lượt các hình cần ghép lên bảng: - Hình cùng dạng tô cùng màu - Dùng hình trong bộ đồ dùng để ghép từng hình . + Có thể cho HS ghép thêm: - Tự ghép * Thực hành xếp hình: Cho HS dùng que tính xếp thành hình vuông, hình tam giác. 3. Hoạt động 3: Củng cố: 5’ KT: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác. HT: HS tự tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác. * Dự kiến sai lầm: Bài 1: Tô màu chờm ra ngoài, hình cùng dạng chưa tô cùng màu. Bài 2: Còn lúng túng khi ghép hình, hình đặt chưa cân đối. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................. ____________________________________ Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2006 Tiết 6: Các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3. - Biết đọc , viết các số 1, 2, 3. Đếm từ 1 - 3, 3 - 1. - Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của các số tự nhiên. II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng dạy toán. Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật . - HS: Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - GV đính lên bảng 1 số hình vuông, hình tròn, hình tam giác có màu và cỡ khác nhau. - 3 HS lên bảng mỗi em chọn một loại đính sang bên. 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới:15’ HĐ 2.1:Giới thiệu số 1: - GV cho HS quan sát các nhóm chỉ có 1: 1 bạn gái, 1 chấm tròn, 1 con chim, 1con tính... ị Dùng số một để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật có 1 . Số một viết bằng chữ số 1 - Nhận xét các nhóm đồ vật đều có số lượng là 1. - HS đọc : một HĐ 2.2: Giới thiệu số 2, số 3: Tương tự số 1 - HS lấy các số 1, 2, 3 trong bộ đồ dùngghép thanh cài. HĐ 2.3: Nhận biết thứ tự các số 1, 2, 3 - Cho HS chỉ vào các cột ô vuông ở SGK nhận biết số lượng ô vuông, đếm 1, 2, 3 và ngược lại. - Đếm - Tương tự với các hàng ô vuông 3. Hoạt động 3: Thực hành luyện tập: 17’ Bài 1: Bảng con KT: Tập viết số 1, 2, 3 Bài 2: SGK KT: Viết số tương ứng với các nhóm đồ vật Bài 3: SGK KT: Viết số tương ứng với hình vẽ hoặc vẽ hình tương ứng với số. - Viết đúng mẫu - Đếm số lượng, điền số thích hợp. - Nhìn chấm tròn viết số , nhìn số viết số chấm tròn tương ứng 4. Hoạt động 4: Củng cố: 3’ KT: Các số 1, 2, 3 HT: GV giơ các tờ bìa có vẽ 1 hoặc 2, 3 chấm tròn - HS giơ nhanh các số tương ứng. * Dự kiến sai lầm: Bài 2: Viết số chưa đúng mẫu, chưa đẹp * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. __________________________________ Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2006 Tiết 7: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng 1, 2, 3 - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3. II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng dạy toán - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5 ... : ______________________________ Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2007 Tiết 131: ôn tập: các số đến 10 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Bảng trừ và thực hành tính trừ trong phạm vi các số đến 10 - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng: Phấn màu III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Điền số: 8 = + 4 = + 5 = + 6 = + 7 9 = 0 += 1 += 2 +... = 3 + - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Ôn tập: 30’ Bài 1: SGK KT: Bảng trừ trong phạm vi 10 - Điền số vào bảng rồi nhẩm thuộc Bài 2: Bảng con KT: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: Vở KT: Kĩ năng cộng trừ trong phạm vi 10 Bài 4: Vở KT: Giải toán và kĩ năng trình bày bài giải toán có lời văn - Nêu cách tính nhanh dựa vào mối quan hệ - Nêu cách thực hiện - Tìm hiểu bài và giải 3. Hoạt động 3: Củng cố: 5’ KT: Bảng trừ trong phạm vi 10 HT: Đọc bảng trừ * Dự kiến sai lầm: Bài 3: Trừ bỏ sót số * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ______________________________ Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2007 Tiết 132: ôn tập: các số đến 100 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Cấu tạo các số có hai chữ số - Phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100. II. Đồ dùng: Phấn màu III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 2. Hoạt động 2: Ôn tập: 30’ Bài 1: Bảng con KT: Đọc, viết số trong phạm vi 100 - Viết và đọc lại Bài 2: SGK KT: Thứ tự các số trong phạm vi 100 Bài 3: SGK KT: Cấu tạo số có hai chữ số Bài 4: Vở + SGK KT: Kĩ năng cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - Phân tích thành số tròn chục và đơn vị - Nêu cách đặt tính và tính 3. Hoạt động 3: Củng cố: 5’ KT: Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 HT: Bảng con: Đặt tính và tính: 46 + 23 98 - 38 5 + 52 * Dự kiến sai lầm: Bài 3: Lúng túng khi phân tích số * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ____________________________________________________________________ Tuần 34 Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2007 Tiết 133: ôn tập: các số đến 100 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; viết số liền trước, liền sau của một số đã cho. - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số - Giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng: Phấn màu III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Điền số : 95 = 90 + 76 = + 52 = + - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Ôn tập: 30’ Bài 1: Bảng con KT: Viết số trong phạm vi 100 - Viết và đọc lại Bài 2: SGK KT: Tìm số liền trước, liền sau của một số đã cho Bài 3: SGK KT: So sánh số trong phạm vi 100 Bài 4: Vở KT: Kĩ năng cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 Bài 5: Vở KT: Kĩ năng giải toán có lời văn - Nêu cách tìm số liền trước, liền sau - Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất - Nêu cách đặt tính và tính - Tìm hiểu bài và giải 3. Hoạt động 3: Củng cố: 5’ KT: Tìm số liền trước, số liền sau HT: Ghép thanh cài: Liền trước 90 là số nào? Số 90 liền trước số nào? - Tìm và ghép thanh cài * Dự kiến sai lầm: Bài 2: Lúng túng khi tìm số liền trước, số liền sau Bài 5: Viết câu lời giải dài dòng * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ______________________________ Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2007 Tiết 134: ôn tập: các số đến 100 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Thực hiện phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 100. - Thực hành xem giờ đúng - Giải bài toán có lời văn II. Đồ dùng: Mô hình đồng hồ III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Đặt tính và tính: 7 + 42 56 - 6 28 + 41 - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Ôn tập: 30’ Bài 1: SGK KT: Cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Nêu cách nhẩm nhanh Bài 2: SGK KT: Cộng trừ nhẩm với biểu thức có 2 dấu phép tính Bài 3: Vở KT: Kĩ năng cộng trừ viết các số trong phạm vi 100 Bài 4: Vở KT: Kĩ năng giải toán có lời văn Bài 5: SGK KT: Thực hành xem giờ đúng - Nêu cách thực hiện và nhẩm nhanh - Nêu cách đặt tính và tính - Viết và đọc giờ đúng 3. Hoạt động 3: Củng cố: 5’ KT: Cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 HT: Bảng con: 76 - 3 - 3 = 51 + 2 + 5 = 89 - 4 + 1 = * Dự kiến sai lầm: Bài 4: Ghi câu lời giải chưa chính xác * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ______________________________ Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2007 Tiết 135: ôn tập: các số đến 100 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc,viết số trong phạm vi100 - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 II. Đồ dùng: Phấn màu, thước III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Đặt đề toán để khi giải có phép tính: 12 + 6 = 18 - Làm miệng 2. Hoạt động 2: Ôn tập: 30’ Bài 1: SGK KT: Thứ tự các số trong phạm vi 100; đọc, viết số - Viết và đọc lại Bài 2: SGK KT: Thứ tự các số từ 82 đến 100, 45 đến 37; thứ tự số tròn chục Bài 3: Vở KT: Cộng trừ trong phạm vi 100 Bài 4: Vở KT: Kĩ năng giải toán Bài 5: SGK KT: Đo độ dài đoạn thẳng - Điền và đọc số - Nêu cách tính - Tìm hiểu bài và giải - Đo và nêu cách đo 3. Hoạt động 3: Củng cố: 5’ KT: Giải toán có lời văn HT: Bảng con: Trong sân có 32 con gà, chạy đi một số con thì còn lại 12 con. Hỏi đã chạy đi bao nhiêu congà? * Dự kiến sai lầm: Bài 1 +2: Điền số chưa chính xác * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ______________________________ Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2007 Tiết 136: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Thực hiện phép cộng, phép trừ - Giải bài toán có lời văn - Đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng: Phấn màu, thước III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Tính: 17 + 2 - 6 = 19 + 20 - 7 = 48 - 5 - 3 = - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Ôn tập: 30’ Bài 1: Bảng con KT: Đọc, viết số - Viết và đọc lại Bài 2: SGK KT: Thực hiện phép cộng và phép trừ Bài 3: Vở KT: So sánh số trong phạm vi 100 Bài 4: Vở KT: Kĩ năng giải toán Bài 5: SGK KT: Đo độ dài đoạn thẳng - Làm tính nhẩm và tính viết - So sánh - Tìm hiểu bài và giải - Đo rồi ghi số đo 3. Hoạt động 3: Củng cố: 5’ KT: Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 HT: Bảng con: Điền số: 25 + = 29 36 - = 30 + 8 = 48 * Dự kiến sai lầm: Bài 4: Lời giải dài dòng * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ____________________________________________________________________ Tuần 35 Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2007 Tiết 137: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết số, xác định vị trí của mỗi số trong một dãy các số - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số - Giải bài toán có lời văn - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ. II. Đồ dùng: Phấn màu III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Điền dấu: 35 42 69 60 94 90 + 5 - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Ôn tập: 30’ Bài 1: SGK KT: Đọc, viết, xác định vị trí của mỗi số trong một dãy các số - Điền số còn thiếu Bài 2: Vở KT: Kĩ năng đặt tính và tính các phép cộng và phép trừ trong phạmvi 100 Bài 3: SGK KT: So sánh số, xác định thứ tự Bài 4: Vở KT: Kĩ năng giải toán có lời văn Bài 5: SGK KT: Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ - Nêu cách đặt tính và tính - Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé - Tìm hiểu bài và giải - Điền số 3. Hoạt động 3: Củng cố: 5’ KT: Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 HT: Bảng con: Viết các số có hai chữ số giống nhau * Dự kiến sai lầm: Bài 1: Điền chưa đúng thứ tự Bài 4: Điền số sai * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ______________________________ Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2007 Tiết 138: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết số liền trước, số liền sau của số cho trước - Thực hành cộng trừ nhẩm và viết - Giải bài toán có lời văn - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II. Đồ dùng: Phấn màu, thước III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Điền số: 35 + = 35 + 0 = 42 - 0 = 54 - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Ôn tập: 30’ Bài 1: SGK KT: Đọc, viết số liền trước (liền sau) của số cho trước - Viết và đọc lại Bài 2: SGK KT: Kĩ năng cộng trừ nhẩm Bài 3: Vở KT: Kĩ năng cộng trừ viết Bài 4: Vở KT: Kĩ năng giải toán có lời văn Bài 5: SGK KT: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Nêu cách nhẩm nhanh - Nêu cách đặt tính và tính - Tìm hiểu bài và giải - Vẽ và nêu lại cách vẽ 3. Hoạt động 3: Củng cố: 5’ KT: Tìm số liền trước, số liền sau HT: GV hỏi - HS trả lời miệng * Dự kiến sai lầm: Bài 1: Nhầm lẫn giữa số liền trước và số liền sau Bài 2 : Tính nhẩm chưa thành thạo * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ______________________________ Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2007 Tiết 139: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết, nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số - So sánh các số có hai chữ số - Thực hành tính cộng trừ - Giải bài toán có lời văn - Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. II. Đồ dùng: Phấn màu III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Tính nhẩm: 38 - 2 = 17 + 2 = 49 - 8 = - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Ôn tập: 30’ Bài 1: SGK KT: Thứ tự các số có hai chữ số - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Bài 2: SGK KT: So sánh số có hai chữ số Bài 3: Vở KT: Kĩ năng làm tính viết Bài 4: Vở KT: Kĩ năng giải toán có lời văn Bài 5: SGK KT: Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ - Khoanh vào số lớn nhất, số bé nhất - Nêu cách đặt tính và tính - Tìm hiểu bài và giải - Đọc giờ rồi nối với câu thích hợp 3. Hoạt động 3: Củng cố: 5’ KT: Cộng trừ, so sánh số có hai chữ số HT: Bảng con: Điền dấu: 65 - 15 55 - 15 31 + 42 41 + 32 89 - 14 33 + 41 * Dự kiến sai lầm: Bài 3: Đặt tính sai phép tính: 5 + 62 * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ______________________________ Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2007 Kiểm tra học kì
Tài liệu đính kèm: