Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Cần Kiệm

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Cần Kiệm

HỌC VẦN

BÀI 81 : ACH

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Học sinh đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng

- Viết được : ach, cuốn sách

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói

- Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 25 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Cần Kiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013
	Học vần	
Bài 81 : ach
A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
B. Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói
- Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.
C.Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới 
1- Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần 
ach *Nhận diện vần- GVghi bảng ach
- Nêu cấu tạo vần mới ?
- Ghép vần ach ?
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
- Ghép tiếng sách
- GV ghi bảng tiếng sách
- Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: cuốn sách
- Đọc trơn từ khoá 
- Đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ : viên gạch kênh rạch 
 sạch sẽ cây bạch đàn
-Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng 
4- Luyện viết: 
- GV viết và hướng dẫn học sinh luyện viết. ach , cuốn sách
- GV nhận xét. * Học vần gì?
 Tiết 2
III. Luyện tập
1- Luyện đọc:
- 2, 3 Học sinh đọc bài.
- Học sinh nhẩm
- Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trước ch đứng sau.
đ HS ghép vần ach
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tiếng mới sách
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh nêu CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - Đ- T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Học vần ach 
* HD đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét
* Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
.......................	 
- Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
- Đọc từng dòng, câu.
- Đọc cả câu ứng dụng
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
2- Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Tranh vẽ gì?
- Các bạn nhỏ đang làm gì?
- Tại sao phải giữ gìn sách vở?
- Làm gì để giữ gìn sách vở?
- Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở sạch đẹp chưa?
- Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc quyển vở của em được giữ gìn sạch đẹp nhất?
4- Đọc SGK 
- GV gọi HS đọc SGK 
- GV nhận xét, ghi điểm
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- CN tìm chỉ và đọc
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- 2 Học sinh đọc bài ứng dụng.
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Giữ gì sách vở
- Học sinh quan sát, trả lời. 
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nêu 
- Học sinh liên hệ TL
- HS luyện nói trước lớp
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
IV. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét giờ học. 
- HD về học bài, làm bài tập
 ........................................................................................................................................................................................................................................................................
=========================================
Toán
Bài 77: Phép cộng dạng 14 + 3
A- Mục tiêu: - Học sinh biết làm tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
- Bài tập cần làm: Bài 1( cột 1, 2, 3), Bài 2( cột 2, 3), Bài 3( phần 1)
B- Đồ dùng dạy - học:
- GV: bảng gài, que tính, đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ.
- HS: que tính.
C- Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết số từ 10 đ 20 và từ 20 đ 10 
- 2 HS lên bảng viết
- Số 20 gồm mấy chữ số?
- Số 20 còn gọi là gì?
- HS trả lời
- GV nhận xét cho điểm
II- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3
+ Hướng dẫn HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Có tất cả 17 que tính
+ Hình thành phép cộng 14+3
- Có 1chục que tính->viết 1 ở cột chục
- 4 que tính rời -> viết 4 ở cột đơn vị
- Thêm 3 que tính rời -> viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị
- Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính?
chục
đơnvị
 1
+ 
 1 
 4
 3
 7
- HS thực hiện : Đặt bó chục QT bên tráI và 4 QT rời bên phải; đặt tiếp 3 QT rời dưới 4 QT rời
- Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính 
và 7 que tính rời là 17 que tính.
- HD Đặt tính và thực hiện phép tính.
Viết phép tính từ trên xuống dưới:
* Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị).
- Viết dấu cộng ở bên trái sao cho ở giữa hai số 
- Kẻ gạch ngang dưới hai số đó. 
+
*Tính từ trái sang phải 14 
GV làm mẫu: 4 + 3 = 7 -> viết 7 3
 Hạ 1 -> viết 1 17
 Vậy 14 + 3 =17 
HS nhắc lại cách đặt tính và tính
3- Luyện tập: 
Bài 1: Bài yêu cầu gì?
*Tính
HD mẫu cách nhẩm- yêu cầu làm bài vào vở cột 1, 2, 3
- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm
- HS quan sát và nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2
* Tính 
HD : 13 + 6 =
- Nhẩm như sau: 3 + 6 = 9
 10 + 9 = 19 
- HS thực hành tính KQ
- HS cả lớp làm bài vào vở cột 2, 3
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Em có nhận xét gì về phép cộng 
15 + 0 = 15
- Một số cộng với 0 sẽ = chính số đó.
Bài 3: Bài yêu cầu gì?
* Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- Muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm gì?
- GV viết lên bảng , HD mẫu:
14
1
2
3
4
5
15
16
17
18
19
- Phải lấy số ở đầu bảng (14, 13) cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô tương ứng ở hàng dưới. 
- HS làm miệng 
4- Củng cố:
- GV viết lên bảng 3 phép cộng.
12 +5 = 16 +3 = 14 +2 = 
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính 
- 3 tổ cử 3 đại diện lên thi
- Nhận xét chung giờ học.
- HD về xem trước bài luyện tập..
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
===============================
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013
Học vần
Bài 82 : ich - êch
 A. Mục tiêu 
- Học sinh đọc được : ich - êch , tờ lịch , con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ich - êch , tờ lịch , con ếch
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
B. Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói
- Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt
C. Các hoạt động Dạy học. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
 Tiết 1
II- Bài mới 
1- Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần 
 ich * Nhận diện vần- GVghi bảng ich
- Nêu cấu tạo vần mới ?
- Ghép vần ich ?
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá
- Ghép tiếng lịch ?
 GV ghi bảng tiếng lịch
- Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: tờ lịch
- Đọc trơn từ khoá 
- Đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
 êch (Qui trình dạy tương tự như vần ich)
- So sánh hai vần ich - êch 
- Đọc xuôi, ngược bài khoá
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ : vở kịch mũi hếch 
 vui thích chênh chếch
- Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc từ ứng dụng
- GV giải nghĩa một số từ.
- Đọc toàn bài trên bảng 
4- Luyện viết: 
- GV viết và hướng dẫn HS luyện viết.
ich - êch , tờ lịch , con ếch
- GV nhận xét.
* Học mấy vần, là vần gì?
Tiết 2
III/ Luyện tập
1- Luyện đọc:
- 2 , 3 Học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc CN - ĐT
- Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trước ch đứng sau.
đ HS ghép vần ich
- Học sinh đọc CN - N - ĐT 
- Học sinh ghép tiếng mới : lịch
- Học sinh đọc CN - N - ĐT 
- Học sinh nêu CN - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh QS tranh và trả lời:Tờ lịch
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
*Giống: đều có chữ ch sau.
 Khác: i # ê trước.
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Học 2 vần. Vần ich - êch
* HD đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét
* Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng:
Tôi là chim chích
...........................
- Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
- Đọc từng dòng, câu.
- Đọc cả đoạn ứng dụng
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
2- Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài theo mẫu vào vở 
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Tranh vẽ gì?
- Lớp ta đã ai đã được đi du lịch?
- Khi đi du lịch các em thường mang những gì?
- Em có thích đi du lịch không?
- Hãy kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi?
4- Đọc SGK 
- GV hướng dẫn đọc SGK 
- GV nhận xét, ghi điểm
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- CN tìm chỉ và đọc
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- 2 Học sinh đọc lại bài ứng dụng.
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Chúng em đi du lịch
- Học sinh quan sát trả lời.
- Học sinh trả lời
- Học sinh kể trước lớp
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
IV. Củng cố, dặn dò 
- Thi tìm tiếng mang vần ich - êch
- GV nhận xét giờ học
HD về học bài, làm bài tập.
- Học sinh tìm nêu miệng
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
=========================================
Toán
Tiết 78 : Luyện tập
A- Mục tiêu:
 - Học sinh thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3.
- Bài tập cần làm: Bài 1( cột 1, 2, 4), Bài 2( cột 1, 2, 4), Bài 3( cột 1, 3)
B- Đồ dùng dạy - học:
 ... ã học ở tiết 1
- Giáo viên NX nhắc lại quy trình gấp.
*HĐ2 : Thực hành 
- Hướng dẫn cho học sinh thực hành gấp mũ theo các bước đã học.
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng.
 - Khi học sinh gấp xong mũ, giáo viên hướng dẫn học sinh trang trí bên ngoài.
*HĐ3 : Trưng bày và đánh giá sản phẩm 
 - Giáo viên tổ chức trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét đánh giá
 Yêu cầu mũ gấp cân đối, nếp gấp thẳng và tương đối phẳng. 
 Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.
4.Củng cố – Dặn dò :
- Nêu lại các bước gấp mũ ca lô.
- Nhận xét tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị , Kỹ năng gấp của học sinh.
- Về nhà ôn lại nội dung của bài 13,14,15 và chuẩn bị giấy màu cho bài sau
- Học sinh lấy đồ dùng học tập 
- Học sinh nhớ và nhắc lại được quy trình gấp mũ ca lô.
- Học sinh lấy giấy màu ra gấp mũ.
- Học sinh trang trí theo ý thích của mỗi em.
- Học sinh dán sản phẩm vào vở.
-> Trưng bày theo tổ
- HS nêu lại các bước gấp mũ ca lô.
- Học sinh nghe
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
==============================
Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013
Học vần
Bài 84 : op - ap
A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
B. Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói
2- Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt..
C.Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1
I- Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
II- Bài mới
1- Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần 
op *Nhận diện vần- GVghi bảng op
- Nêu cấu tạo vần mới?
- Ghép vần op
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
- Ghép tiếng họp
- GV ghi bảng từ họp
- Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
-Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: họp nhóm
- Đọc trơn từ khoá 
- Đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
 ap(Qui trình dạy tương tự như vần op)
- So sánh hai vần op - ap 
- Đọc xuôi, ngược bài khoá
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ: con cọp giấy nháp 
 đóng góp xe đạp 
- Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc từ ứng dụng
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng 
4- Luyện viết: 
- GV viết và hướng dẫn HS luyện viết.
op ,ap , họp nhóm , múa sạp
- GV nhận xét. * Học mấy vần, là vần gì?
Tiết 2
III/ Luyện tập
1- Luyện đọc:
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc CN – N - ĐT
- Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trước p đứng sau.
đ HS ghép vần op
- Học sinh đọc CN - N - ĐT 
- Học sinh ghép tiếng mới : họp
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh nêu CN - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
*Giống: đều có chữ p sau.
 Khác o # a trước.
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Học 2 vần. Vần op – ap 
* HD đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét
* Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng:
Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô.
- Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
- Đọc từng dòng, câu.
- Đọc cả đoạn ứng dụng
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
2- Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- GV uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu qua về chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
- Chóp núi là phần nào của quả núi?
- Phần nào của cây được gọi là ngọn cây?
- Em đã được thấy tháp chuông bao giờ chưa? ở đâu?
4- Đọc SGK 
- GV HD đọc SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- CN tìm chỉ và đọc
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - ĐT
- 2 Học sinh đọc lai bài ứng dụng.
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông 
- Học sinh QS tranh - TL
- Học sinh trả lời
- HS lên bảng chỉ: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông trên tranh 
- Học sinh trả lời
- Học sinh đọc CN - ĐT
IV. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét giờ học 
- Về học bài, làm bài tập.
- HS nghe
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Tiết 80: Luyện tập
A- Mục tiêu:- Học sinh thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong pham vi 20
 	- Biết trừ nhẩm dạng 17- 3 
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( cột 2, 3, 4), Bài 3( dòng 1)
B- Đồ dùng dạy -học:
- Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi.
C- các hoạt động Dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I . Kiểm tra BC:
- Đặt tính rồi tính: 14 - 3 18 - 6
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng làm
II. Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài?
- Khi đặt tính cần lưu ý gì?
- Cho HS làm bài vào vở
- GV nhận xét, chữa bài
* Đặt tính rồi tính 
- Viết các số và kết quả thẳng cột...
- HS làm bài rồi lên bảng chữa. 
 14 16 17 17 19 19
 3 5 5 2 2 7
 11 11 12 15 17 12
- Một số HS nêu lại cách tính.
Bài 2: Tính nhẩm
* HS đọc yêu cầu của bài
Hướng dẫn :
- GV ghi bảng 15 - 4 =
- Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất: - Có thể nhẩm ngay 15 - 4 = 11. 
 - Có thể nhẩm theo 2 bước....
- HS làm bài cột 2, 3, 4- đổi bài KT kết quả
- Hướng dẫn chữa bài
- HS nêu miệng kết quả.
15 - 4 = 11 17 - 2 = 15 15 - 3 = 12
19 - 8 = 11 16 - 2 = 14 15 - 2 = 13
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Tính
* HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn củng cố về cách tính nhẩm
Các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng.
VD: 12 + 3 - 1 = ?
- HS làm bài theo hướng dẫn( dòng 1)
 Nhẩm 12 + 3 = 15
 15 - 1 = 14 -> viết16
- Gọi HS chữa bài
- GV chữa bài.
- 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
 HD về nhà làm bài vào vở BT
- HS nghe.
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
===================================
Thứ saựu ngày 25 tháng 1 năm 2013
Học vần
Bài 85 : ăp - âp
A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được: ăp - âp , bắp cải, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ăp - âp , bắp cải, cá mập
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
B. Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: 	Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói
- Học sinh: 	Bộ thực hành tiếng việt.
C. Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1
I- Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
II- Bài mới 
1- Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần 
ăp *Nhận diện vần- GVghi bảng ăp
- Nêu cấu tạo vần mới.
- Ghép vần ăp
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá:
- Ghép tiếng bắp
- GV ghi bảng từ bắp
- Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: bắp cải
- Đọc trơn từ khoá 
- Đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
âp(Qui trình dạy tương tự như vần ăp)
- So sánh hai vần ăp - âp 
 - Đọc xuôi, ngược bài khoá
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ :gặp gỡ tập múa 
 ngăn nắp bập bênh
- Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc từ ứng dụng
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng 
4- Luyện viết: 
- GV viết và hướng dẫn HS luyện viết.
ăp , âp , bắp cải ,cá mập
- GV nhận xét.
*Học mấy vần, là vần gì?
 Tiết 2
III/ Luyện tập
1- Luyện đọc:
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trước p đứng sau.
đ HS ghép vần ăp
- Học sinh đọc CN - N - ĐT 
- Học sinh ghép tiếng mới : bắp
- Học sinh đọcCN - N - ĐT
- Học sinh nêu CN - N - ĐT
- Học sinh đọcCN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
*Giống: đều có chữ p sau. Khác ă ạ â 
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Học 2 vần. Vần ăp - âp 
* HD đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét
*Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh
- Đây là đoạn thơ hay bài văn, có mấy câu?
- Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
- Đọc từng câu.
- Đọc cả đoạn thơ 
- GV đọc mẫu , giảng nội dung
2- Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Tranh vẽ gì?
- Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em ?
- Em phải giữ gì đồ dùng, sách vở NTN?
 - Giáo viên chốt lại phần luyện nói
4- Đọc SGK 
- GV hướng dẫn đọc SGK
- GV nhận xét, ghi điểm
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Đoạn thơ, có 4 câu.
- CN tìm chỉ và đọc
- Học sinh đọc CN - N - ĐT
- Học sinh đọc CN - ĐT
- 2 Học sinh đọc lai bài ứng dụng.
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Trong cặp sách của em 
- Học sinh trả lời.
- Học sinh giới thiệu trong nhóm
- HS thảo luận - trả lời
- HS nghe.
- Học sinh đọc CN - ĐT
IV. Củng cố, dặn dò 
- Hôm nay học vần gì?
- GV nhận xét giờ học
- HD về học bài, làm bài tập.
- Học vần ăp, âp
- HS nghe.
.................................................................................................................................... ...................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 20 chuan.doc