TUẦN 4
Bài 13 n, m
I.MỤC TIÊU
- Nhận diện và đọc được: n, m, nơ ,me ; từ và câu ứng dụng. Viết được: n, m, nơ, me.
- Hiểu nghĩa và đọc được các từ: ca nô, bó mạ. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
* Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
- GDHS chăm sóc vật nuôi, vâng lời cha mẹ.
II. CHUẨN BỊ
Bộ tranh minh hoạ TV1.
Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Ngày soạn:. Ngày dạy:.. TUẦN 4 Bài 13 n, m I.MỤC TIÊU - Nhận diện và đọc được: n, m, nơ ,me ; từ và câu ứng dụng. Viết được: n, m, nơ, me. - Hiểu nghĩa và đọc được các từ: ca nô, bó mạ. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. * Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh - GDHS chăm sóc vật nuôi, vâng lời cha mẹ. II. CHUẨN BỊ Bộ tranh minh hoạ TV1. Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH Ghi chú TIẾT 1 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc - Viết bảng con 3. Bài mới Giới thiệu bài HĐ 1: Dạy chữ ghi âm MT: Đọc được: n, m, nơ , me ; Viết được: n, m, nơ, me trên bảng con HT: lớp, cá nhân n @ Nhận diện chữ: - GV viết chữ n trên bảng và nói: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu - Cho HS tìm và cài chữ n @ Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: - GV phát âm mẫu: n (đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi) - cho HS Luyện phát âm - GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: - GV viết bảng nơ và đọc nơ - GV hỏi: Vị trí của n.ơ trong nơ như thế nào? - Cho HS tìm chữ và cài: nơ - GV hướng dẫn đánh vần: nờ- ơ- nơ - Đọc trơn : nơ - Cho HS đánh vần và đọc trơn - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. - cho HS quan sát tranh+vật thật rút ra tiếng: nơ @Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu trên bảng lớp: n, nơ. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - Cho HS viết - GV nhận xét và giúp đỡ HS TB, yếu còn lúng túng. * GV hướng dẫn m tương tự như n HĐ 2: Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng MT: Đọc đúng tiếng và từ ngữ ứng dụng HT: Lớp, nhóm, cá nhân - Treo tranh lên bảng . Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê - Y/c HS tìm âm vừa học - HD HS đọc câu ứng dụng - Cho HS đọc bài ở SGK - Nhận xét, đánh giá Nghỉ giữa tiết TIẾT 2 HĐ 1: Luyện đọc MT: Hs đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng HT: lớp, cá nhân, nhóm * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh. - GV cho HS đọc - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS. - GV đọc mẫu HĐ 2: Luyện viết MT: Viết được: n, m, nơ, me đủ số dòng qui định. HT: Cả lớp, cá nhân - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Cho HS tập viết vào vở. - Chấm bài + nhận xét. HĐ 3: Luyện nói- Chủ đề: bố mẹ- ba má MT: Hs quan sát tranh, nói 1-3 câu theo chủ đề HT: lớp, cá nhân - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Quê em gọi người sinh ra mình là gì? + Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy? + HS có thể kể thêm về bố mẹ (ba má) của mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe GV chốt ý giáo dục học sinh 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học - Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. - Xem trước bài 14. - Hát - 2-3 HS đọc lò cò, vơ cỏ Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li - Viết vào bảng: lò cò, vơ cỏ - Theo dõi - Theo dõi và nêu lại - bảng cài - Theo dõi - Đọc theo GV - HS nhìn bảng phát âm từng em. - HS đọc: nơ - n đứng trước, ơ đứng sau - Thực hiện - Lắng nghe - Thực hiện - Thực hiện - Theo dõi - Viết vào bảng con. - Quan sát, trả lời - Theo dõi - Tìm âm - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc âm - Quan sát tranh - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp - Lắng nghe - Tập viết: n, m, nơ, me - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời + HS khá, giỏi trả lời 3 câu. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK. - Lắng nghe Chú ý HSKT HS KT, yếu đánh vần HS đọc trơn (khá giỏi) Lưu ý HSKT Lưu ý HSKT HS KT, yếu đánh vần HS khá, giỏi đọc trơn HSKT viết ½ số dòng qui định HSKT, yếu trả lời 1 câu Ngày soạn:. Ngày dạy:.. Bài 14 d, đ I.MỤC TIÊU: - Nhận diện và đọc được: d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng. Viết được: d, đ, dê, đò. - Hiểu nghĩa và đọc các từ: da dê, đi bộ. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. * HS khá, giỏi biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh - GDHS an toàn giao thông. II. CHUẨN BỊ : Bộ tranh minh hoạ TV1. Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH Ghi chú TIẾT 1 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: - KT Đọc: - Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu bài: GV Giới thiệu bài, ghi tựa bài. HĐ1:Dạy chữ ghi âm MT: Đọc được: d, đ, dê, đò.Viết được: d, đ, dê, đò trên bảng con HT: lớp, cá nhân, nhóm @ Nhận diện chữ: d - GV viết chữ d trên bảng và nói: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược - Cho HS tìm và cài chữ d @ Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: - GV phát âm mẫu: d - Cho HS luyện phát âm - GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: - GV viết bảng dê và đọc dê - GV hỏi: Vị trí của d, ê trong dê như thế nào? - GV hướng dẫn đánh vần: dờ- ê- dê - Đọc trơn : dê - Cho Hs luyện đánh vần và đọc trơn - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. - Cho HS quan sát tranh rút từ dê @ Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu trên bảng lớp: d, dê Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - Cho HS viết - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. đ - GV hướng dẫn tương tự như d - So sánh d với đ HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng MT: Đọc đúng tiếng và từ ứng dụng HT: Lớp, nhóm, cá nhân - Giới thiệu tiếng ứng dụng da de do đa đe đo da dê đi bộ - Giải nghĩa từ: - Y/c HS tìm âm vừa học - HDHS đọc âm, tiếng, từ vừa học - Y/c HS đọc toàn bài - Nhận xét, đánh giá Nghỉ giữa tiết TIẾT 2 HĐ 1: Luyện đọc MT: Đọc được: d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng HT: lớp, cá nhân, nhóm * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung - Cho HS đọc - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS HĐ 2: Luyện viết MT: viết được: d, đ, dê, đò đủ số dòng qui định. HT: Cả lớp, cá nhân - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Cho HS tập viết vào vở. - Chấm bài + nhận xét. HĐ 3: Luyện nói- Chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa MT: Hs quan sát tranh, nghe, nói 1-3 câu theo chủ đề. HT: lớp, cá nhân - GV cho HS xem tranh và hỏi: +Tại sao nhiều trẻ em thích những con vật này? + Cá cờ thường sống ở đâu? Dế thường sống ở đâu? + Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em biết đó là đồ chơi gì không? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học. +GV nhận xét +Xem trước bài 15 - Hát - 2-3 HS đọc n, m, nơ, me - Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê - Theo dõi - Theo dõi, nêu lại - Bảng cài - Lắng nghe - HS nhìn bảng phát âm từng em - HS đọc lại : dê - d đứng trước, ê đứng sau - Theo dõi - HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân - Thực hiện - Theo dõi - Viết vào bảng con: d, dê + Giống: chữ d + Khác: đ có thêm nét ngang - Theo dõi - Tìm âm và nêu - HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. ( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn). 2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân - Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn) - 2-3 HS đọc - Lắng nghe - Tập viết: d, đ, dê, đò - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát và trả lời + Chúng thường là đồ chơi của trẻ? +Dùng lá đa làm đồ chơi: trâu lá đa +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học. - Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. Lưu ý HSKT Chú ý HSKT GV Giúp đỡ HS KT, yếu viết chậm. Chú ý HSKT, yếu GV giúp đỡ HS KT, yếu còn viết chậm HSKT nói 1 câu Ngày soạn: Ngày dạy:. Bài 15 t, th I.MỤC TIÊU : - Đọc được: t, th, tổ, thỏ ; từ và câu ứng dụng. Viết được: t, th, tổ, thỏ. - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. * HS khá, giỏi biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh - GDHS: Bảo vệ môi trường, không chọc phá tổ chim. II. CHUẨN BỊ : Bộ tranh minh hoạ TV1 Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH Ghi chú TIẾT 1 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: - Đọc: - Viết bảng 3.Bài mới Giới thiệu bài: GV giới thiệu bà, ghi tựa bài. HĐ 1:Dạy chữ ghi âm MT: Đọc được: t, th, tổ, thỏ. Viết được: t, th, tổ, thỏ trên bảng con HT: lớp, cá nhân, nhóm @ Nhận diện chữ: t - GV viết chữ t trên bảng và nói: Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược (dài) và một nét ngang. - Tìm và cài lên bảng cài chữ t - So sánh t với đ @ Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: - GV phát âm mẫu: t - Cho HS phát âm - GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: - GV viết bảng tổ và đọc tổ - GV hỏi: Vị trí của t, ô trong tổ như thế nào? - Cho HS tìm chữ và cài: tổ - GV hướng dẫn đánh vần: tờ – tô- hỏi- tổ - Cho HS đánh vần và đọc trơn - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. - Cho HS quan sát tranh minh họa từ: tổ @ Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu trên bảng lớp: t, tổ. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. - GV hướng dẫn th tương tự như t - GV hỏi: So sánh chữ t và th? - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng MT: Đọc đúng tiếng, từ ứng dụng HT: Lớp, nhóm, cá nhân - Giới thiệu tiếng ứng dụng to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ - Giải nghĩa từ: - Y/c HS tìm âm vừa học - HDHS đọc âm, tiếng vừa học - Y/c HS đọc toàn bài - Nhận xét, đánh giá Nghỉ giữa tiết TIẾT 2 HĐ 1: Luyện đọc MT : Hs Đọc được: t, th, tổ, thỏ ; từ và câu ứng dụng HT: lớp, cá nhân * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung - GV cho hs đọc - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS HĐ 2: Luyện viết MT: viết Đọc được: t, th, tổ, thỏ đủ số dòng qui định. HT: Cả lớp, cá nhân - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Cho HS tập viết vào vở - Chấm bài + nhận xét HĐ 3: Luyện nói-Chủ đề: ổ, tổ MT: Hs quan sát tranh nói 1-3 câu theo chủ đề. HT: lớp, cá nhân - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Con gì có ổ? + Con gì có tổ? + Các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở? + Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? Tại sao? GV chốt ý + GD bảo vệ môi trường, động vật 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học - GV nhận xét - Dặn dò: đọc bài xem trước bài 16 - hát - 2-3 HS đọc d, đ, dê, đò -Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Viết vào bảng con d, đ, dê, đo - HS lặp lại. - Quan sát, nêu lại - Thực hiện - HS thảo luận và trả lời +Giống: nét móc ngược (dài) +Khác: đ có nét cong hở, t có nét xiên phải. - Theo dõi -HS nhìn bảng phát âm từng em - HS đọc: tổ - t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm ô - Bảng cài - HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân - Quan sát - Quan sát, lắng nghe - Viết vào bảng con: t, tổ - Thảo luận và trả lời + Giống: đều có chữ t + Khác: th có thêm con chữ h - Theo dõi - Tìm âm - HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. - HS đọc trơn. -2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng - Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân - Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn) - Lắng nghe - Tập viết: t, th, tổ, thỏ - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời + Con gà, vịt,. + Con chim,con ong,. + Con người có nhà để ở. + HS trả lời. - Lắng nghe +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, - Lắng nghe - Ghi nhớ Lưu ý HSKT HSKT, yếu đánh vần Chú ý HS kt HSKT viết ½ số dòng Ngày soạn:. Ngày dạy:.. Bài 16 Ôn tập I.MỤC TIÊU : - Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò. * HS khá, giỏi biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh II. CHUẨN BỊ : - Bảng ôn trang 34 SGK - Bộ tranh minh hoạ TV1. - Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH Ghi chú TIẾT 1 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc: - Viết: GV đọc cho HS viết 3. Bài mới * Giới thiệu HĐ1.Ôn đọc MT: Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. HT: lớp, cá nhân, nhóm @ Các chữ và âm vừa học: + GV đọc âm + Cho Hs đọc @ Ghép chữ thành tiếng: - Cho HS đọc bảng - GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. @ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng - GV chỉnh sửa phát âm của HS và có thể giải thích thêm về các từ ngữ: +Thợ nề: người làm nghề xây nhà và các công trình khác +Lá mạ: lá của cây mạ HĐ 2: Tập viết từ ngữ ứng dụng MT: Viết đúng từ ứng dụng HT: Cá nhân - GV đọc cho HS viết bảng - GV nhận xét và chữa lỗi cho - Cho HS viết vở *GV Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết Nghỉ giữa tiết TIẾT 2 HĐ 1: Luyện đọc MT: Hs đọc được tiếng, câu ứng dụng trong bảng ôn HT: lớp, cá nhân, nhóm * Nhắc lại bài ôn tiết trước - Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng - GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Giới thiệu tranh và đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu câu đọc - Cho HS đọc - GV giải thích HĐ 2: Luyện viết và làm bài tập MT: viết i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng đủ số dòng qui định. HT: cá nhân - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Cho HS viết - Chấm bài + nhận xét. HĐ 3: Kể chuyện: Cò đi lò cò MT: Nghe hiểu và kể được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò. HT: lớp, cá nhân, nhóm Câu chuyện Cò đi lò cò được lấy từ truyện “Anh nông dân và con cò” - GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa - GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng -Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa -Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em -Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện. * Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) - Dặn dò: Học lại bài, tự tìm chữ, tiếng, từ, vừa học ở nhà. Xem trước bài 17 - Hát - HS đọc các từ ngữ ứng dụng: ti vi, thợ mỏ - Viết vào bảng con: t, th, tổ, thỏ - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ cột dọc. - HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) - Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp - Lắng nghe - Viết bảng con: tổ cò - Tập viết tổ cò trong vở Tập viết - Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân - Theo dõi - Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - Lắng nghe - HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết - HS quan sát ,lắng nghe. - Thực hiện +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, - Lắng nghe và ghi nhớ HS KT, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn Lưu ý HSKT Chú ý HSKT Lưu ý HSKT viết ½ số dòng HS khá, giỏi kể 1 đoạn theo tranh Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tập viết Lễ, cọ, bờ, hổ, bi, ve I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí . - Rèn chữ để rèn nết người . *HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li . Học sinh: Vở tập viết, bảng con . III. Hoạt động dạy và học: Giáo viên Học sinh Ghi chú 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Âm ô, ơ - Viết bảng con: ô, ơ - So sánh chữ : ô, ơ - Lưu ý cách viết dấu mũ, dấu râu. - Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu bài: Ghi tựa Hoạt động 1: quan sát mẫu Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng lễ, cọ, bờ , hồ Hình thức: lớp, cá nhân - Đính chữ mẫu - Cho HS đọc và phân tích cấu tạo chữ và độ cao của chữ, cách đặt dấu thanh. - Nhận xét, chốt ý - Treo bảng phụ - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: - Yêu cầu HS viết bảng con - Theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Hình thức: cả lớp Nêu tư thế ngồi viết Yêu cầu HS viết vào vở Cho học sinh viết từng dòng . Gv quan sát uốn nắn. Giúp đỡ HS còn chậm Thu vở, chấm điểm, nhận xét 4. Tổng kết- Dặn dò - Thi viết đúng, viết đẹp, nhanh: bé vẽ - Nhận xét tiết học - Ôn lại các bài có âm đã học. - Luôn cẩn thận khi viết chữ. - Hát - Học sinh viết - Học sinh nêu lại cách viết - Theo dõi - Quan sát - Thực hiện - Lắng nghe - Theo dõi - Học sinh viết bảng con. - HS nêu - Viết vào vở - Lắng nghe - 4 tổ cử đại diện mỗi tổ 1 em. - Lắng nghe - Ghi nhớ Chú ý HSKT Hỗ trợ HS yếu, KT HS Khá, giỏi viết đủ dòng qui định Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tập viết mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ I/Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí. - Rèn chữ để rèn nết người. *HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II/Chuẩn bị Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở tập viết, bảng con . III/Các hoạt động dạy và học: Giáo viên Học sinh Ghi chú Ổn định Bài cũ Bài mới * Giới thiệu bài Hoạt động 1: quan sát mẫu Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ Hình thức: lớp, cá nhân - Đính chữ mẫu - Cho HS đọc và phân tích cấu tạo chữ và độ cao của chữ, cách đặt dấu thanh. - Nhận xét, chốt ý - Treo bảng phụ - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: - Yêu cầu HS viết bảng con - Theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Hình thức: cả lớp Nêu tư thế ngồi viết Yêu cầu HS viết vào vở Cho học sinh viết từng dòng . Gv quan sát uốn nắn. Giúp đỡ HS còn chậm Thu vở, chấm điểm, nhận xét 4. Tổng kết- Dặn dò - Thi viết đúng, viết đẹp, nhanh: thợ mỏ - Nhận xét tiết học - Ôn lại các bài có âm đã học. - Luôn cẩn thận khi viết chữ. - Hát - Kiểm tra vở, viết, bảng - Quan sát - Thực hiện - Lắng nghe - Theo dõi - Học sinh viết bảng con. - HS nêu - Viết vào vở - Lắng nghe - 4 tổ cử đại diện mỗi tổ 1 em. - Lắng nghe - Ghi nhớ Hỗ trợ HS yếu, KT Lưu ý HSKT HS Khá, giỏi, TB viết đủ dòng qui định
Tài liệu đính kèm: