Bài soạn Tiếng Việt 1 - Tuần 6 - Giáo viên: Nguyễn Thị Tuyết Mai

Bài soạn Tiếng Việt 1 - Tuần 6 - Giáo viên: Nguyễn Thị Tuyết Mai

Học vần

Bài 22 p, ph, nh

I/ Mục tiêu

 - Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và các câu ứng dụng. Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá .

- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

- Rèn thói quen Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng.

II/ Chuẩn bị

 Giáo viên: Bài soạn, tranh ảnh (nhà lá, phố xá.)

 Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt .

III/ Hoạt động dạy-Học chủ yếu

1. Ổn định

2. Bài cũ

3.Bài mới

Giới thiệu bài: p, ph, nh

Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm

Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá

Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.

a) Nhận diện chữ

- Giáo viên viết bảng: p, ph

- Phân tích

- Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài

 b) Phát âm:

 - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm

c) Ghép tiếng và đánh vần tiếng

 - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.

 - Yêu cầu HS phân tích

 - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tiếng Việt 1 - Tuần 6 - Giáo viên: Nguyễn Thị Tuyết Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
Học vần
Bài 22 p, ph, nh
I/ Mục tiêu
 - Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và các câu ứng dụng. Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
- Rèn thói quen Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng.
II/ Chuẩn bị
Giáo viên: Bài soạn, tranh ảnh (nhà lá, phố xá.)
Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt .
III/ Hoạt động dạy-Học chủ yếu
Giáo viên
Giáo viên
Ghi chú
1. Ổn định
2. Bài cũ
3.Bài mới
Giới thiệu bài: p, ph, nh
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá 
Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.
a) Nhận diện chữ
- Giáo viên viết bảng: p, ph
- Phân tích
- Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài
 b) Phát âm:
 - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm
c) Ghép tiếng và đánh vần tiếng
 - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.
 - Yêu cầu HS phân tích
 - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần
d) Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa.
 - Hướng dẫn HS đọc
* Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng: p, ph – phố - phố xá
- Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. 
* Quy trình tương tự như trên với: nh
Cho HS tổng hợp
* Hoạt động 2: luyện viết
Mục tiêu: viết được được p, ph, nh, phố xá, nhà lá 
 Hình thức: lớp, cá nhân.
 - Đính – viết mẫu
 -Hướng dẫn HS viết theo qui trình
 -Yêu cầu HS viết trên bảng con
* Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng
MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng 
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học
Đọc kết hợp giảng nghĩa.
Củng cố:
 - Tìm tiếng có chứa âm vừa học
- Hát
- Đọc bài ôn
- Học sinh quan sát
- HS nêu câu trả lời
- Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
- Phân tích
- Học sinh đánh vần: 
- Cá nhân, lớp, nhóm đọc
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- HS đọc
- Thực hiên
- Thực hiện.
- Quan sát
- Theo dõi
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Lắng nghe
- Thực hiện
- Cá nhân, nhóm , lớp.
Chú ý HSKT
HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ
Chú ý HSKT
Tiết 2
Giáo viên
Giáo viên
Ghi chú
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh
Hướng dẫn luyện đọc câu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết
Hình thức: cá nhân, cả lớp
- Viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV.
- Nêu tư thế ngồi viết
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
Hình thức: nhóm
- Giáo viên cho hs xem tranh
- Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
 + Tranh vẽ những cảnh gì?
 + Em có ở gần chợ không?
 + Thành phố, thị xã có gì khác nhau?
Hoạt động 4:Củng cố –dặn dò:
 - Trò chơi: Ai nhanh hơn.
 + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu
 + Đọc lại bài đã học
 +Xem trước bài mới kế tiếp
 +Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi, thực hiên 
- Đọc
- Học sinh quan sát , thảo luận.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
Học sinh nêu
HS viết bài vào VTV.
- Quan sát tranh
- Học sinh nêu
- Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi ti.
- HS đọc lại 
- Lắng nghe 
Chú ý HSKT
HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định.
Chú ý HSKT
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
Học Vần
Bài 23 g, gh
 I/ Mục tiêu	
 - Đọc được: g, gh, gà ri, ghề gỗ; từ và các câu ứng dụng. Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ .
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II/Chuẩn bị
Giáo viên: Bài soạn, ghế gỗ.
Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III/Các hoạt động dạy –học: 
Giáo viên
Giáo viên
Ghi chú
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc bài SGK.
- Cho học sinh viết bảng con: ph – phố, nh – nhà lá
- Nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu bài: g, gh
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc g, gh, gà ri, ghế gỗ
Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.
@ Nhận diện chữ
- Giáo viên viết g
- Phân tích
- Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài
@ Phát âm:
 - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm
@ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
 - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.
 - Yêu cầu HS phân tích
 - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần
gờ - a – ga – huyền - gà
@Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa.
 - Hướng dẫn HS đọc
Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng, từ: g – gà –gà ri
- Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. 
* Quy trình tương tự như trên với: gh
 So sánh g - gh
Cho HS tổng hợp
 Hoạt động 2: luyện viết
Mục tiêu: viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ 
 Hình thức: lớp, cá nhân.
 - Đính – viết mẫu
 -Hướng dẫn HS viết theo qui trình
 -Yêu cầu HS viết trên bảng con
Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng
MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học
- Đọc kết hợp giảng nghĩa.
Củng cố:
- Tìm tiếng có chứa âm g, gh vừa học
- Hát
- Đọc
- Bảng con
- Học sinh quan sát
- HS nêu câu trả lời
- Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, nhóm ,lớp.
- HS thực hiện.
- Phân tích
- Học sinh đánh vần: 
gờ - a – ga – huyền - gà
- Cá nhân, lớp, nhóm đọc
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- HS đọc
- Thực hiên
- So sánh g – gh
- Thực hiện.
- Quan sát
- Theo dõi
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Lắng nghe
- Thực hiện
-Cá nhân, nhóm , lớp.
Chú ý HSKT
HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ
Chú ý HSKT
Tiết 2
Giáo viên
Giáo viên
Ghi chú
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh
Hướng dẫn luyện đọc câu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết
Hình thức: cá nhân, cả lớp
- Viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV.
- Nêu tư thế ngồi viết
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: gà ri, gà gô
Hình thức: nhóm
- Giáo viên cho hs xem tranh
- Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
 + Tranh vẽ những loại gà nào?
 + Gà gô thường sống ở đâu?
 + Kể tên những loại gà mà em biết?
 + Nuôi gà có ít lợi gì?
Hoạt động 4:Củng cố –dặn dò:
 - Trò chơi: Ai nhanh hơn.
 + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu
 + Đọc lại bài đã học
 +Xem trước bài mới kế tiếp
 +Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi, thực hiên 
- Đọc
- Học sinh quan sát , thảo luận.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
Học sinh nêu
HS viết bài vào VTV.
- Quan sát tranh
- Học sinh nêu
- Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi ti.
- HS đọc lại 
- Lắng nghe 
Chú ý HSKT
HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định.
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
Học Vần
Bài 24 q, qu, gi
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và các câu ứng dụng. Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già 
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: quà quê
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:Bài soạn, tranh minh chợ quê. Bộ đồ dùng học tiếng việt 
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt , vở.
III/ Hoạt động dạy –học:
Giáo viên
Giáo viên
Ghi chú
1. Ổn định 
2.Kiểm tra bài cũ: g-gh 
- Đọc bài ở sách giáo khoa.
Đọc trang trái .
Trang phải.
- Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ
- Nhận xét 
3. Bài mới
Giới thiệu bài: k, kh
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già 
Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.
@ Nhận diện chữ
- Giáo viên viết q - qu
- Phân tích
- Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài
@ Phát âm:
 - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm
@ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
 - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.
 - Yêu cầu HS phân tích
 - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần
@ Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa.
 - Hướng dẫn HS đọc
Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng, từ: q – qu - quê – chợ quê
- Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng, từ. 
* Quy trình tương tự như trên với: gi
Cho HS tổng hợp
Hoạt động 2: luyện viết
Mục tiêu: viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già 
Hình thức: lớp, cá nhân.
- Đính – viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết theo qui trình
- Yêu cầu HS viết trên bảng con
 Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng
MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng 
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học
- Đọc kết hợp giảng nghĩa: quả thị, qua đò, giỏ cá, 
4. Củng cố:
 - Tìm tiếng có chứa âm vừa học
.
- Hát
- Đọc
- Bảng con
- Học sinh quan sát
- HS nêu câu trả lời
- Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
- Phân tích
- Học sinh đánh vần: 
- Cá nhân, lớp, nhóm đọc
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- HS đọc
- Thực hiên
- Thực hiện.
- Quan sát
- Theo dõi
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Lắng nghe
- Thực hiện
- Cá nhân, nhóm , lớp.
Chú ý HSKT
HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ
Chú ý HSKT
Tiết 2
Giáo viên
Giáo viên
Ghi chú
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh
Hướng dẫn luyện đọc câu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết
Hình thức: cá nhân, cả lớp
- Viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV.
- Nêu tư thế ngồi viết
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: nhà quê
Hình thức: nhóm
- Giáo viên cho hs xem tranh
- Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
 + Tranh vẽ cảnh gì?
 + Quà quê gồm có những thứ gì?
 + Mùa nào thường có nhiều quả từ làng quê?
* GD HS tình yêu quê hương đất nước
Hoạt động 4: Củng cố –dặn dò
 - Trò chơi: Ai nhanh hơn.
 + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu
 + Đọc lại bài đã học
 +Xem trước bài mới kế tiếp
 +Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi, thực hiên 
- Đọc
- Học sinh quan sát , thảo luận.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
Học sinh nêu
HS viết bài vào VTV.
- Quan sát tranh
- Học sinh nêu
- Lắng nghe
- Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi ti.
- HS đọc lại 
- Lắng nghe 
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định.
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
Học Vần
Bài 25 ng, ngh
I. Mục tiêu
- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ 
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bế.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt .
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa trang 52, bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III. Các hoạt động dạy – Học 
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: âm q-qu, gi
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa .
- Trang trái.
- Trang phải.
- Cho học sinh viết bảng con: quả thị, giỏ cá.
- Nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu bài: k, kh
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ 
Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.
@Nhận diện chữ
- Giáo viên viết ng
- Phân tích
- Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài
@Phát âm:
 - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm
@ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
 - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.
 - Yêu cầu HS phân tích
 - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần 
@Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa.
 - Hướng dẫn HS đọc
Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng
Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. 
* Quy trình tương tự như trên với: kh
Cho HS tổng hợp
Hoạt động 2: luyện viết
Mục tiêu: viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 Hình thức: lớp, cá nhân.
 - Đính – viết mẫu
 -Hướng dẫn HS viết theo qui trình
 -Yêu cầu HS viết trên bảng con
Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng
MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học
Đọc kết hợp giảng nghĩa.
Củng cố:
 - Tìm tiếng có chứa âm vừa học
- Hát 
- Đọc
- Bảng con
- Học sinh quan sát
- HS nêu câu trả lời
- Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, nhóm ,lớp.
- HS thực hiện.
- Phân tích
- Học sinh đánh vần: 
- Cá nhân, lớp, nhóm đọc
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- HS đọc
- Thực hiên
- Thực hiện.
- Quan sát
- Theo dõi
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Lắng nghe
- Thực hiện
- Cá nhân, nhóm , lớp.
Chú ý HSKT
HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ
Chú ý HSKT
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh
Hướng dẫn luyện đọc câu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết
Hình thức: cá nhân, cả lớp
- Viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV.
- Nêu tư thế ngồi viết
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: bê, nghé, bé
Hình thức: nhóm
- Giáo viên cho hs xem tranh
- Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
 + Tranh vẽ gì?
 + Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
 + Bê và nghé là con của những con vật nào?
+ Bê, nghé ăn gì?
* GD HS tình yêu quí và bảo vệ loài vật có ít
Hoạt động 4: Củng cố –dặn dò
 - Trò chơi: Ai nhanh hơn.
 + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu
 + Đọc lại bài đã học
 +Xem trước bài mới kế tiếp
 +Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi, thực hiên 
- Đọc
- Học sinh quan sát , thảo luận.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
Học sinh nêu
HS viết bài vào VTV.
- Quan sát tranh
- Học sinh nêu
- lắng nghe
- Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi ti.
HS đọc lại 
- Lắng nghe 
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định.
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
 Học Vần
Bài 26 y, tr	 
I.Mục tiêu:
- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà: từ và các câu ứng dụng. Viết được: y, tr, y tá, tre ngà
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, tranh: y tá, y tế, cá trê ; bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III.Các hoạt động dạy- Học :
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: âm ng , ngh
Học sinh đọc bài sách giáo khoa .
Trang trái.
Trang phải.
Cho học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ .
Nhận xét
3. Bài mới
*Giới thiệu bài: y, tr, y tá, tre ngà
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được y, tr, y tá, tre ngà 
Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.
@ Nhận diện chữ
- Giáo viên viết y
- Phân tích
- Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài
@ Phát âm:
 - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm
@ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
 - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.
 - Yêu cầu HS phân tích
 - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần
@ Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa.
 - Hướng dẫn HS đọc
Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng
- Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. 
* Quy trình tương tự như trên với: tr
Cho HS tổng hợp
* Hoạt động 2: luyện viết
Mục tiêu: viết được y, tr, y tá, tre ngà 
 Hình thức: lớp, cá nhân.
 - Đính – viết mẫu
 -Hướng dẫn HS viết theo qui trình
 -Yêu cầu HS viết trên bảng con
Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng
MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng 
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học
Đọc kết hợp giảng nghĩa.
Củng cố:
 - Tìm tiếng có chứa âm vừa học
- Hát
- Đọc
- Viết bảng con
- Học sinh quan sát
- HS nêu câu trả lời
- Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
- Phân tích
- Học sinh đánh vần: 
- Cá nhân, lớp, nhóm đọc
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- HS đọc
- Thực hiên
- Thực hiện.
- Quan sát
- Theo dõi
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Lắng nghe
- Thực hiện
-Cá nhân, nhóm , lớp.
Chú ý HSKT
HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ
Chú ý HSKT
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh
Hướng dẫn luyện đọc câu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết
Hình thức: cá nhân, cả lớp
- Viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV.
- Nêu tư thế ngồi viết
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: nhà trẻ
Hình thức: nhóm
- Giáo viên cho hs xem tranh
- Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
 + Tranh vẽ gì?
 + Các em bé đang làm gì?
 + Nhà trẻ khác lớp một em đang học chỗ nào?
* GD HS tình cảm yêu mến trường lớp
Hoạt động 4:Củng cố –dặn dò:
 - Trò chơi: Ai nhanh hơn.
 + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu
 + Đọc lại bài đã học
 +Xem trước bài mới kế tiếp
 +Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi, thực hiên 
- Đọc
- Học sinh quan sát , thảo luận.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
Học sinh nêu
HS viết bài vào VTV
- Quan sát tranh
- Học sinh nêu
- Lắng nghe
- Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi t
- HS đọc lại 
- Lắng nghe 
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định.

Tài liệu đính kèm:

  • docTV1-7_moi.doc