Học vần
Bài 22 p, ph, nh
I/ Mục tiêu
- Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và các câu ứng dụng. Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
- Rèn thói quen Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng.
II/ Chuẩn bị
Giáo viên: Bài soạn, tranh ảnh (nhà lá, phố xá.)
Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt .
III/ Hoạt động dạy-Học chủ yếu
1. Ổn định
2. Bài cũ
3.Bài mới
Giới thiệu bài: p, ph, nh
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.
a) Nhận diện chữ
- Giáo viên viết bảng: p, ph
- Phân tích
- Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài
b) Phát âm:
- Phát âm mẫu và gọi HS phát âm
c) Ghép tiếng và đánh vần tiếng
- YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.
- Yêu cầu HS phân tích
- Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần
Ngày soạn: Ngày dạy:.. Học vần Bài 22 p, ph, nh I/ Mục tiêu - Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và các câu ứng dụng. Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá . - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. - Rèn thói quen Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng. II/ Chuẩn bị Giáo viên: Bài soạn, tranh ảnh (nhà lá, phố xá.) Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt . III/ Hoạt động dạy-Học chủ yếu Giáo viên Giáo viên Ghi chú 1. Ổn định 2. Bài cũ 3.Bài mới Giới thiệu bài: p, ph, nh Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân. a) Nhận diện chữ - Giáo viên viết bảng: p, ph - Phân tích - Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài b) Phát âm: - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm c) Ghép tiếng và đánh vần tiếng - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài. - Yêu cầu HS phân tích - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần d) Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa. - Hướng dẫn HS đọc * Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng: p, ph – phố - phố xá - Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. * Quy trình tương tự như trên với: nh Cho HS tổng hợp * Hoạt động 2: luyện viết Mục tiêu: viết được được p, ph, nh, phố xá, nhà lá Hình thức: lớp, cá nhân. - Đính – viết mẫu -Hướng dẫn HS viết theo qui trình -Yêu cầu HS viết trên bảng con * Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng HT: Cá nhân, nhóm, lớp Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học Đọc kết hợp giảng nghĩa. Củng cố: - Tìm tiếng có chứa âm vừa học - Hát - Đọc bài ôn - Học sinh quan sát - HS nêu câu trả lời - Học sinh thực hiện - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. - Phân tích - Học sinh đánh vần: - Cá nhân, lớp, nhóm đọc - Quan sát tranh trả lời câu hỏi - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - HS đọc - Thực hiên - Thực hiện. - Quan sát - Theo dõi - HS viết lần lượt vào bảng con. - Lắng nghe - Thực hiện - Cá nhân, nhóm , lớp. Chú ý HSKT HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ Chú ý HSKT Tiết 2 Giáo viên Giáo viên Ghi chú Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm Cho HS đọc bài ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh Hướng dẫn luyện đọc câu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết Hình thức: cá nhân, cả lớp - Viết mẫu - Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV. - Nêu tư thế ngồi viết - Chấm 1 số bài, nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: chợ, phố, thị xã Hình thức: nhóm - Giáo viên cho hs xem tranh - Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời. + Tranh vẽ những cảnh gì? + Em có ở gần chợ không? + Thành phố, thị xã có gì khác nhau? Hoạt động 4:Củng cố –dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh hơn. + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu + Đọc lại bài đã học +Xem trước bài mới kế tiếp +Nhận xét tiết học. - HS theo dõi, thực hiên - Đọc - Học sinh quan sát , thảo luận. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát Học sinh nêu HS viết bài vào VTV. - Quan sát tranh - Học sinh nêu - Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi ti. - HS đọc lại - Lắng nghe Chú ý HSKT HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định. Chú ý HSKT Ngày soạn: Ngày dạy:.. Học Vần Bài 23 g, gh I/ Mục tiêu - Đọc được: g, gh, gà ri, ghề gỗ; từ và các câu ứng dụng. Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ . - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II/Chuẩn bị Giáo viên: Bài soạn, ghế gỗ. Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt . III/Các hoạt động dạy –học: Giáo viên Giáo viên Ghi chú 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc bài SGK. - Cho học sinh viết bảng con: ph – phố, nh – nhà lá - Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu bài: g, gh Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc g, gh, gà ri, ghế gỗ Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân. @ Nhận diện chữ - Giáo viên viết g - Phân tích - Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài @ Phát âm: - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm @ Ghép tiếng và đánh vần tiếng - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài. - Yêu cầu HS phân tích - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần gờ - a – ga – huyền - gà @Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa. - Hướng dẫn HS đọc Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng, từ: g – gà –gà ri - Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. * Quy trình tương tự như trên với: gh So sánh g - gh Cho HS tổng hợp Hoạt động 2: luyện viết Mục tiêu: viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ Hình thức: lớp, cá nhân. - Đính – viết mẫu -Hướng dẫn HS viết theo qui trình -Yêu cầu HS viết trên bảng con Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng HT: Cá nhân, nhóm, lớp - Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học - Đọc kết hợp giảng nghĩa. Củng cố: - Tìm tiếng có chứa âm g, gh vừa học - Hát - Đọc - Bảng con - Học sinh quan sát - HS nêu câu trả lời - Học sinh thực hiện - Đọc cá nhân, nhóm ,lớp. - HS thực hiện. - Phân tích - Học sinh đánh vần: gờ - a – ga – huyền - gà - Cá nhân, lớp, nhóm đọc - Quan sát tranh trả lời câu hỏi - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - HS đọc - Thực hiên - So sánh g – gh - Thực hiện. - Quan sát - Theo dõi - HS viết lần lượt vào bảng con. - Lắng nghe - Thực hiện -Cá nhân, nhóm , lớp. Chú ý HSKT HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ Chú ý HSKT Tiết 2 Giáo viên Giáo viên Ghi chú Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm Cho HS đọc bài ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh Hướng dẫn luyện đọc câu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết Hình thức: cá nhân, cả lớp - Viết mẫu - Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV. - Nêu tư thế ngồi viết - Chấm 1 số bài, nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: gà ri, gà gô Hình thức: nhóm - Giáo viên cho hs xem tranh - Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời. + Tranh vẽ những loại gà nào? + Gà gô thường sống ở đâu? + Kể tên những loại gà mà em biết? + Nuôi gà có ít lợi gì? Hoạt động 4:Củng cố –dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh hơn. + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu + Đọc lại bài đã học +Xem trước bài mới kế tiếp +Nhận xét tiết học. - HS theo dõi, thực hiên - Đọc - Học sinh quan sát , thảo luận. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát Học sinh nêu HS viết bài vào VTV. - Quan sát tranh - Học sinh nêu - Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi ti. - HS đọc lại - Lắng nghe Chú ý HSKT HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định. Ngày soạn: Ngày dạy:.. Học Vần Bài 24 q, qu, gi I/ Mục tiêu: - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và các câu ứng dụng. Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: quà quê - Thấy được sự phong phú của tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp. II/ Chuẩn bị: Giáo viên:Bài soạn, tranh minh chợ quê. Bộ đồ dùng học tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt , vở. III/ Hoạt động dạy –học: Giáo viên Giáo viên Ghi chú 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: g-gh - Đọc bài ở sách giáo khoa. Đọc trang trái . Trang phải. - Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ - Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu bài: k, kh Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân. @ Nhận diện chữ - Giáo viên viết q - qu - Phân tích - Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài @ Phát âm: - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm @ Ghép tiếng và đánh vần tiếng - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài. - Yêu cầu HS phân tích - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần @ Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa. - Hướng dẫn HS đọc Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng, từ: q – qu - quê – chợ quê - Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng, từ. * Quy trình tương tự như trên với: gi Cho HS tổng hợp Hoạt động 2: luyện viết Mục tiêu: viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già Hình thức: lớp, cá nhân. - Đính – viết mẫu - Hướng dẫn HS viết theo qui trình - Yêu cầu HS viết trên bảng con Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng HT: Cá nhân, nhóm, lớp - Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học - Đọc kết hợp giảng nghĩa: quả thị, qua đò, giỏ cá, 4. Củng cố: - Tìm tiếng có chứa âm vừa học . - Hát - Đọc - Bảng con - Học sinh quan sát - HS nêu câu trả lời - Học sinh thực hiện - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. - Phân tích - Học sinh đánh vần: - Cá nhân, lớp, nhóm đọc - Quan sát tranh trả lời câu hỏi - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - HS đọc - Thực hiên - Thực hiện. - Quan sát - Theo dõi - HS viết lần lượt vào bảng con. - Lắng nghe - Thực hiện - Cá nhân, nhóm , lớp. Chú ý HSKT HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ Chú ý HSKT Tiết 2 Giáo viên Giáo viên Ghi chú Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm Cho HS đọc bài ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh Hướng dẫn luyện đọc câu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết Hình thức: cá nhân, cả lớp - Viết mẫu - Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV. - Nêu tư thế ngồi viết - Chấm 1 số bài, nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: nhà quê Hình thức: nhóm - Giáo viên cho hs xem tranh - Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời. + Tranh vẽ cảnh gì? + Quà quê gồm có những thứ gì? + Mùa nào thường có nhiều quả từ làng quê? * GD HS tình yêu quê hương đất nước Hoạt động 4: Củng cố –dặn dò - Trò chơi: Ai nhanh hơn. + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu + Đọc lại bài đã học +Xem trước bài mới kế tiếp +Nhận xét tiết học. - HS theo dõi, thực hiên - Đọc - Học sinh quan sát , thảo luận. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát Học sinh nêu HS viết bài vào VTV. - Quan sát tranh - Học sinh nêu - Lắng nghe - Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi ti. - HS đọc lại - Lắng nghe Chú ý HSKT Chú ý HSKT HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định. Ngày soạn: Ngày dạy:.. Học Vần Bài 25 ng, ngh I. Mục tiêu - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bế. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt . II. Chuẩn bị Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa trang 52, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt . III. Các hoạt động dạy – Học Giáo viên Học sinh Ghi chú 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: âm q-qu, gi - Học sinh đọc bài sách giáo khoa . - Trang trái. - Trang phải. - Cho học sinh viết bảng con: quả thị, giỏ cá. - Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu bài: k, kh Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân. @Nhận diện chữ - Giáo viên viết ng - Phân tích - Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài @Phát âm: - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm @ Ghép tiếng và đánh vần tiếng - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài. - Yêu cầu HS phân tích - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần @Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa. - Hướng dẫn HS đọc Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. * Quy trình tương tự như trên với: kh Cho HS tổng hợp Hoạt động 2: luyện viết Mục tiêu: viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Hình thức: lớp, cá nhân. - Đính – viết mẫu -Hướng dẫn HS viết theo qui trình -Yêu cầu HS viết trên bảng con Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng HT: Cá nhân, nhóm, lớp Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học Đọc kết hợp giảng nghĩa. Củng cố: - Tìm tiếng có chứa âm vừa học - Hát - Đọc - Bảng con - Học sinh quan sát - HS nêu câu trả lời - Học sinh thực hiện - Đọc cá nhân, nhóm ,lớp. - HS thực hiện. - Phân tích - Học sinh đánh vần: - Cá nhân, lớp, nhóm đọc - Quan sát tranh trả lời câu hỏi - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - HS đọc - Thực hiên - Thực hiện. - Quan sát - Theo dõi - HS viết lần lượt vào bảng con. - Lắng nghe - Thực hiện - Cá nhân, nhóm , lớp. Chú ý HSKT HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ Chú ý HSKT Tiết 2 Giáo viên Học sinh Ghi chú Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm Cho HS đọc bài ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh Hướng dẫn luyện đọc câu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết Hình thức: cá nhân, cả lớp - Viết mẫu - Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV. - Nêu tư thế ngồi viết - Chấm 1 số bài, nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: bê, nghé, bé Hình thức: nhóm - Giáo viên cho hs xem tranh - Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời. + Tranh vẽ gì? + Ba nhân vật trong tranh có gì chung? + Bê và nghé là con của những con vật nào? + Bê, nghé ăn gì? * GD HS tình yêu quí và bảo vệ loài vật có ít Hoạt động 4: Củng cố –dặn dò - Trò chơi: Ai nhanh hơn. + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu + Đọc lại bài đã học +Xem trước bài mới kế tiếp +Nhận xét tiết học. - HS theo dõi, thực hiên - Đọc - Học sinh quan sát , thảo luận. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát Học sinh nêu HS viết bài vào VTV. - Quan sát tranh - Học sinh nêu - lắng nghe - Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi ti. HS đọc lại - Lắng nghe Chú ý HSKT Chú ý HSKT HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định. Ngày soạn: Ngày dạy:.. Học Vần Bài 26 y, tr I.Mục tiêu: - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà: từ và các câu ứng dụng. Viết được: y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. - Thấy được sự phong phú của tiếng việt . II.Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh: y tá, y tế, cá trê ; bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt . III.Các hoạt động dạy- Học : Giáo viên Học sinh Ghi chú 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: âm ng , ngh Học sinh đọc bài sách giáo khoa . Trang trái. Trang phải. Cho học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . Nhận xét 3. Bài mới *Giới thiệu bài: y, tr, y tá, tre ngà Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được y, tr, y tá, tre ngà Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân. @ Nhận diện chữ - Giáo viên viết y - Phân tích - Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài @ Phát âm: - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm @ Ghép tiếng và đánh vần tiếng - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài. - Yêu cầu HS phân tích - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần @ Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa. - Hướng dẫn HS đọc Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng - Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. * Quy trình tương tự như trên với: tr Cho HS tổng hợp * Hoạt động 2: luyện viết Mục tiêu: viết được y, tr, y tá, tre ngà Hình thức: lớp, cá nhân. - Đính – viết mẫu -Hướng dẫn HS viết theo qui trình -Yêu cầu HS viết trên bảng con Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng HT: Cá nhân, nhóm, lớp Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học Đọc kết hợp giảng nghĩa. Củng cố: - Tìm tiếng có chứa âm vừa học - Hát - Đọc - Viết bảng con - Học sinh quan sát - HS nêu câu trả lời - Học sinh thực hiện - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. - Phân tích - Học sinh đánh vần: - Cá nhân, lớp, nhóm đọc - Quan sát tranh trả lời câu hỏi - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - HS đọc - Thực hiên - Thực hiện. - Quan sát - Theo dõi - HS viết lần lượt vào bảng con. - Lắng nghe - Thực hiện -Cá nhân, nhóm , lớp. Chú ý HSKT HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ Chú ý HSKT Tiết 2 Giáo viên Học sinh Ghi chú Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm Cho HS đọc bài ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh Hướng dẫn luyện đọc câu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết Hình thức: cá nhân, cả lớp - Viết mẫu - Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV. - Nêu tư thế ngồi viết - Chấm 1 số bài, nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: nhà trẻ Hình thức: nhóm - Giáo viên cho hs xem tranh - Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời. + Tranh vẽ gì? + Các em bé đang làm gì? + Nhà trẻ khác lớp một em đang học chỗ nào? * GD HS tình cảm yêu mến trường lớp Hoạt động 4:Củng cố –dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh hơn. + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu + Đọc lại bài đã học +Xem trước bài mới kế tiếp +Nhận xét tiết học. - HS theo dõi, thực hiên - Đọc - Học sinh quan sát , thảo luận. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát Học sinh nêu HS viết bài vào VTV - Quan sát tranh - Học sinh nêu - Lắng nghe - Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi t - HS đọc lại - Lắng nghe Chú ý HSKT Chú ý HSKT HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định.
Tài liệu đính kèm: