Bài soạn Tiếng Việt 1 - Tuần 7 - Giáo viên: Nguyễn Thị Tuyết Mai

Bài soạn Tiếng Việt 1 - Tuần 7 - Giáo viên: Nguyễn Thị Tuyết Mai

 Học vần

Bài 27 Ôn tập

I. Mục tiêu:

- Đọc,được p, ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đén bài 27. Viết được ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr. Các từ ứng dụng

- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà

- HS ( khá, giỏi ) kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

II. Chuẩn bị

 GV: Bảng ôn, tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ TV,.

 HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 14 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tiếng Việt 1 - Tuần 7 - Giáo viên: Nguyễn Thị Tuyết Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
 Học vần
Bài 27 Ôn tập
I. Mục tiêu: 
- Đọc,được p, ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đén bài 27. Viết được ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr. Các từ ứng dụng 
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà
- HS ( khá, giỏi ) kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng ôn, tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ TV,..
HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học 
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1.Ổn định
2. Bài cũ 
- Viết bảng con y, tr, yt ế, cá trê.
- Đọc bài trên bảng và trong sgk: 5 em.
- GV nhận xét bài cũ- ghi điểm.
3.Bài mới 
 Giới thiệu và ghi đầu bài
Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm, tiếng đã học các tiết trước
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
- khai thác tranh hướng dẫn bài ôn
- Ôn các chữ, âm vừa học
+ Giáo viên đọc âm
+ Theo dõi
- Hướng dẫn HS ghép chữ thành tiếng
+ Theo dõi chỉnh sửa phát âm
- Hướng dẫn HS ghép dấu vào tiếng để tạo thành tiếng mới
+ Gọi HS đọc
 +Theo dõi sửa sai 
Hoạt động : Luyện đọc
MT: Đọc được các từ và câu ứng dụng
HT: Cả lớp, cá nhân.
*Đọc từ
Đính các thẻ từ lên bảng lớp: 
nhà ga tre già
quả nho ý nghĩ
Gọi HS đọc, phân tích tiếng
*Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh
 +Nêu nội dung tranh rút ra ứng dụng.
 +Ghi bảng câu ứng dụng
quê bé hà có nghề xẻ gỗ,
phố bé nga có nghề giã giò
Đọc mẫu
Theo dõi HS đọc, uốn nắn
Hoạt động 3: Luyện viết
MT: Viết được các âm, từ ứng dụng
HT: Cả lớp, cá nhân.
- Giáo viên hướng dẫn viết lại các âm: p, ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr
- Chú ý độ các chữ
- Hướng dẫn viết: nhà ga, tre già,
quả nho, ý nghĩ
 +Chú ý đặt dấu thanh đúng vị trí
+Theo dõi sửa sai
- Hát
- Bảng con
- Đọc
- Lắng nghe
-Theo dõi
- Chỉ chữ, đọc âm
- Đọc các chữ hàng dọc ghép với hàng ngang tạo ra tiếng mới
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Theo dõi, đọc thầm
- Học sinh đọc cá nhân , tổ, lớp
- Quan sát, trả lời
- Đọc thầm
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Chú ý
- Bảng con
- Thực hiện
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
 Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1:Luyện đọc
Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp.
Theo dõi, sửa sai
Đọc SGK
Hướng dẫn HS cách đọc
Theo dõi, nhận xét, ghi điểm.
 Hoạt động 2: Luyện viết 
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết được số dòng qui định
Hình thức: cá nhân, Cả lớp
Viết mẫu
Hướng dẫn viết vào vở
+ Em hãy nêu lại cách viết từ : 
 + Cho HS viết bài vào VTV.
- Nhận xét phần luyện viết
 Hoạt động 3: Kể chuyện 
Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: tre ngà
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
- Kể lần 1
- Kể lần 2 + Tranh
- Theo dõi HS kể theo nhóm
- Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 4:Củng cố
Cho HS đọc lại bài ôn.
Nhận xét tiết học
Học và xem trước bài 28.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Học sinh đọc .
- Học sinh quan sát 
 - HS nêu
- Học sinh học sinh viết từng dòng.
- Học sinh quan sát và theo dõi cô kể.
- Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm.
- Học sinh kể tiếp sức.
- Đọc bài trên bảng
- Lắng nghe 
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
 Học vần 
Bài 28 Chữ thường – Chữ hoa
I. Mục tiêu 
 - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. 
 - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng :
 - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Ba Vì
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng chữ thường – Chữ hoa. Tranh minh hoạ câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ba Vì
HS: SGK, vở bài tập Tiếng việt
III/ Cáchoạt động dạy học 
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1.Ổn định 
 2.Bài cũ 
- KT.Viết 
- KT. Đọc 
- GVnhận xét bài cũ – ghi điểm.
3.Bài mới: 
Giới thiệu và ghi đầu bài.
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ hoa
Mục tiêu: Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
HT: Cá nhân, lớp
- Treo bảng chữ in thường và chữ in hoa lên bảng và hỏi:
+ Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường?
 - Ghi lại ở góc bảng và cho HS đọc
 - GV nhận xét và bổ sung thêm
+Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau (C, E, Ê , I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, X, Y)
+Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều ( A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R)
 - GV chỉ vào chữ in hoa và gọi HS đọc
 - GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa rồi cho HS đọc thuộc.
Tiết 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc câu ứng dụng
Mục tiêu: HS nhận biết được chữ in hoa trong câu ứng dụng và đọc đúng câu ứng dụng. 
HT: lớp, nhóm, cá nhân
+Bước 1: Đọc trên bảng 
-Đọc lại bài tiết 1
 -Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
+Cho HS tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ( gạch chân : Bố, Kha, SaPa)
 Chữ đứng đầu câu: Bố
 Tên riêng : Kha, SaPa
+Hướng dẫn đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. (Giải thích về SaPa).
 - Luyện đọc toàn bài
+Bước 2: Đọc trong sgk
*Hoạt động 2: Luyện nói:
Mục tiêu: Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Ba Vì
HT: Lớp, nhóm, cá nhân
- Giải thích và giới thiệu qua địa danh Ba Vì
- GV gợi ý cho học sinh nói về sự tích Sơn Tinh , Thuỷ Tinh; về nơi nghỉ mát, về bò sữa
- GV mở rộng chủ đề luyện nói về các vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta hoặc của chính ngay tại địa phương mình.	
*Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò.
 - Hệ thống nd bài học.
 - Nhận xét tiết học
- Hát
- Viết bảng con : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
- Đọc bài trong sgk và trên bảng : 5 em
- Quan sát
- Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình
- Cá nhân- đồng thanh
- Hs theo dõi
- Dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm các chữ: cn - đt
- Hs nhận diện và đọc âm của chữ
- cn - đt
- C nhân- đ thanh
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
 - cn - đt
- Quan sát tranh và trả lời
- Tìm và trả lời: ( Bố, Kha, Sa Pa )
- Lắng nghe
 - Lớp, nhóm, cá nhân
- Lắng nghe
- Hs thi đua luyện nói
- Lắng nghe và trả lời
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
Học vần
Bài 29 ia
I. Mục tiêu: 
- Đọc được ia, lá tía tô. từ và câu ứng dụng. 
-Viết được vần ia, từ lá tía tô. 
-Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chia quà 
 II. Đồ dùng dạy học.
Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết, vật thật lá tía tô.
 III. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1. ổn định
2. Bài cũ
+ Viết bảng con: nghỉ hè, ba má.
+ Đọc bài trên bảng và trong sgk: 
6 em 
- Nhận xét bài cũ- ghi điểm.
3. Bài mới
Giới thiệu bài: ia, lá tía tô
Hoạt động 1: Dạy ia
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được ia, lá tía tô
Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.
@ Nhận diện vần
- Giáo viên viết bảng: ia
- Phân tích
- Y/C HS ghép vào bảng cài: ia
2 em nêu: vần ia gồm có 2 âm, âm i đứng trước, âm a đứng sau
Nhận xét đúng, sai
@ Phát âm:
- Phát âm mẫu và gọi HS phát âm
@ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
- YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.
- Yêu cầu HS phân tích
- Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần
i – a – ia
Đọc trơn: ia
- Có vần ia rồi muốn có tiếng tía thêm âm gì? dấu gì? ở đâu?
- Đánh vần: t – ia – tia – sắc - tía
- Đọc trơn: tía
-HD HS quan sát vật thật và hỏi các câu hỏi để rút ra từ lá tía tô.
- Đọc lại toàn vần
@ Cho HS xem tranh , vật thật rút ra từ: lá tía tô
- Hướng dẫn HS đọc
Hoạt động 2: luyện viết
Mục tiêu: viết được được ia, lá tía tô
Hình thức: lớp, cá nhân.
- Đính – viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết theo qui trình
- Yêu cầu HS viết trên bảng con
* Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng
MT: HS nhận biết được vần ia trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ia trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó:
tờ bìa vỉa hè
lá mía tỉa lá
- Giải nghĩa từ ứng dụng.
- Đọc lại toàn bài
Củng cố:
- Tìm tiếng có chứa âm vừa học
- Hát
- Bảng con
- Đọc
- Lắng nghe
- Học sinh quan sát
- HS nêu câu trả lời
- Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
- Phân tích
- Học sinh đánh vần: 
 i – a – ia
- Cá nhân, lớp, nhóm đọc
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- HS đọc
- Thực hiên
- Thực hiện.
- Quan sát
- Theo dõi
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Lắng nghe
- Thực hiện
- Cá nhân, nhóm , lớp.
- Lắng nghe
Chú ý HSKT
HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ
Chú ý HSKT
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc được vần ia, lá tía tô và câu ứng dụng
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
- Cho HS đọc bài ở tiết 1
- Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết vần ia trong câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Hướng dẫn luyện đọc câu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết
Hình thức: cá nhân, cả lớp
- Viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV.
- Nêu tư thế ngồi viết
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà
Hình thức: nhóm, cá nhân
- Đọc tên bài luyện nói: Chia quà.
- HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “ Chia quà” dựa vào các câu hỏi trong sgk.
Nhận xét – tuyên dương.
Hoạt động 4:Củng cố –dặn dò:
 + Đọc lại bài đã học
 +Xem trước bài mới kế tiếp
 +Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi, thực hiên 
- Đọc
- Học sinh quan sát , thảo luận.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
- Học sinh nêu
- HS viết bài vào VTV.
- Quan sát tranh
- Học sinh nêu
- Thực hiện
- Lắng nghe 
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định.
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
Tập viết
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
I. Mục tiêu
- Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 1.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
- GD và rèn HS giữ VSCĐ.
 II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết.
HS: Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. Hoạt động dạy học 
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1. Ổn định 	
2.Bài cũ: 
- Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ 
- GV nhận xét , ghi điểm
3.Bài mới 
Giới thiệu và ghi đầu bài
Hoạt động 1: quan sát mẫu
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
Hình thức: lớp, cá nhân
 - Đính chữ mẫu
 - Cho HS đọc và phân tích cấu tạo chữ và độ cao của chữ, cách đặt dấu thanh.
 - Nhận xét, chốt ý
 - Treo bảng phụ
 - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết:
 - Yêu cầu HS viết bảng con
 - Theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở 
Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
Hình thức: cả lớp 
Nêu tư thế ngồi viết
Yêu cầu HS viết vào vở
Cho học sinh viết từng dòng .
Gv quan sát uốn nắn. Giúp đỡ HS còn chậm
Thu vở, chấm điểm, nhận xét
Hoạt động nối tiếp : 
 - Thi viết đúng, viết đẹp, nhanh: cá rô
 - Nhận xét tiết học
 - Ôn lại các bài có âm đã học.
 - Luôn cẩn thận khi viết chữ.
- Hát
- bảng con
- Lắng nghe
- Quan sát
- Thực hiện
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Học sinh viết bảng con.
- HS nêu
- Viết vào vở 
- Lắng nghe
- 4 tổ cử đại diện mỗi tổ 1 em.
- Lắng nghe 
- Ghi nhớ
- Hỗ trợ HS yếu, KT
- HS Khá, giỏi viết đủ dòng qui định
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
Tập viết
nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
I. Mục tiêu 
- Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý,cá trê, lá mía kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập 1.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
- GD và rèn HS giữ VSCĐ.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết.
HS: Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ Trợ HS
1. Ổn định 
2.Bài cũ
- Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ 
- GV nhận xét , ghi điểm
3.Bài mới 
Giới thiệu và ghi đầu bài
Hoạt động 1: quan sát mẫu
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
Hình thức: lớp, cá nhân
 - Đính chữ mẫu
 - Cho HS đọc và phân tích cấu tạo chữ và độ cao của chữ, cách đặt dấu thanh.
 - Nhận xét, chốt ý
 - Treo bảng phụ
 - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết:
 - Yêu cầu HS viết bảng con
 - Theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở 
Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
Hình thức: cả lớp 
Nêu tư thế ngồi viết
Yêu cầu HS viết vào vở
Cho học sinh viết từng dòng .
Gv quan sát uốn nắn. Giúp đỡ HS còn chậm
Thu vở, chấm điểm, nhận xét
Hoạt động nối tiếp : 
 - Thi viết đúng, viết đẹp, nhanh: lá mía
 - Nhận xét tiết học
 - Ôn lại các bài có âm đã học.
 - Luôn cẩn thận khi viết chữ.
- Hát
- Viết
- Lắng nghe
- Quan sát
- Thực hiện
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Học sinh viết bảng con.
- HS nêu
- Viết vào vở 
- Lắng nghe
- 4 tổ cử đại diện mỗi tổ 1 em.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ 
Chú ý HSKT
- Hỗ trợ HS yếu
- HS Khá, giỏi viết đủ dòng qui định

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 7-TV-moi.doc