Giáo án Tuần 2 - Lớp 1 (kèm kỹ năng sống)

Giáo án Tuần 2 - Lớp 1 (kèm kỹ năng sống)

Tiết 2,3:Học vần: Dấu hỏi ( ? ) dấu nặng ( . )

I. Mục tiêu:

- Học sinh nhận biết đ­ợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

- Đọc đ­ợc các tiếng :bẻ, be.

- Trả lời đ­ợc 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

II. Đồ dùng dạy học:

-Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn

1. Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc b, bé.

- GV nhận ghi điểm .

2. Bài mới:

Hoạt động 1: Dạy dấu thanh

a.Dấu hỏi :

- GV viết dấu hỏi , dấu hỏi là một nét móc

+ Đưa dấu hỏi trong bộ chữ cái

? Dấu hỏi giống vật gì ?

b.Dấu nặng . :

- GV viết dấu nặng , dấu nặnglà một chấm

- GV cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ

Ho¹t ®éng 2: Hướng dẫn viết .

- GV viết mẫu : dấu hỏi

- Cho học sinh viết trên không, trên bàn

- Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e

Giáo viên nhận xét sửa sai

Dấu nặng :Thực hiện tương tự như dấu hỏi

3. Củng cố - Dặn dò:

+ Trò chơi: "Thi viết chữ đẹp"

- Nhận xét chung tiết học

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 2 - Lớp 1 (kèm kỹ năng sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 2
 Thứ 2 ngày 22 tháng 8 năm 2011
Tiết 2,3:Học vần: Dấu hỏi ( ? ) dấu nặng ( . )
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được các tiếng :bẻ, be.
- Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK.	
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc b, bé.
- GV nhận ghi điểm .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh 
a.Dấu hỏi : 
- GV viết dấu hỏi , dấu hỏi là một nột múc
+ Đưa dấu hỏi trong bộ chữ cỏi
? Dấu hỏi giống vật gỡ ?
b.Dấu nặng . : 
- GV viết dấu nặng , dấu nặnglà một chấm
- GV cho học sinh tỡm cỏc vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết .
- GV viết mẫu : dấu hỏi 
- Cho học sinh viết trờn khụng, trờn bàn
- Giỏo viờn viết : bẻ , viết tiếng be sao đú đặt dấu hỏi trờn con chữ e
Giỏo viờn nhận xột sửa sai
Dấu nặng :Thực hiện tương tự như dấu hỏi
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: "Thi viết chữ đẹp"
- Nhận xét chung tiết học
* 3 HS lên bảng viết: b, bé lớp viết bảng con
- 1 số HS đọc
*HS quan sỏt và làm theo. Phỏt õm dấu hỏi
- Học sinh trả lời theo hiểu biết .
*HS quan sỏt và làm theo. Phỏt õm dấu nặng
* HS tô chữ trên không 
- HS viết bảng con chữ b xong viết chữ be
* HS chơi một lần
Tiết 2 : luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Hoạt động 3: Luyện nói.
Bước 1: Hoạt động nhóm
- Cho HS mở SGK, nêu nhiệm vụ 
GV theo dõi, hướng dẫn 
Bước 2: Cho HS nêu kết quả thảo luận
- GV theo dõi và hướng dẫn HS trả lời và nói thành câu
Bước 3: Cho HS QS tranh trong SGK trang 11 GV gợi ý một số câu hỏi , chẳng hạn : QS tranh em thấy những gì ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Trò chơi: Tìm chữ vừa học
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập viết trong vở theo mẫu
- Lớp trưởng điều khiển
* HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
* Các nhóm cử đại diện tham gia chơi theo yêu cầu 
Tiết 4:ẹaùo ủửực: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1
I. Muùc tieõu:
- Bửụực ủaàu bieỏt treỷ em 6 tuoồi ủửụùc ủi hoùc
- Bieỏt teõn trửụứng teõn lụựp, teõn thaày, coõ giaựo, moọt soỏ baùn beứ trong lụựp
-Bửụực ủaàu bieỏt giụựi thieọu veà teõn mỡnh, nhửừng ủieàu mỡnh thớch trửụực lụựpứ
II. ẹoà duứng: 
- ẹoùc, tỡm hieồu ủieàu 7, 28 Coõng ửụực quoỏc teỏ veà quyeàn treỷ em
- Troứ chụi voứng troứn goùi teõn
- OÂn caực baứi haựt : “ủi hoùc” “ em yeõu trửụứng em “ “caỷ nhaứ thửụng nhau”
III.Cỏc kĩ năng sống cơ bản
- Kĩ năng tự giới thiệu bản thõn.
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đụng người.
- Kĩ năng lắng nghe tớch cực.
- Kĩ năng trỡnh bày suy nghĩ / ý tưởng về ngày đầu tiờn đi học, về trường, lớp, thầy giỏo / cụ giỏo bạn bố....
IV. Các hoạt động dạy - học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Kieồm tra vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực .
2. Bài mới:
Hẹ1: Keồ chuyeọn theo nhoựm
- Hai nhúm quan sỏt 1 tranh vẽ ở SGK và nx.
- Giỏo viờn treo tranh và kể
 + Tranh 1: Đõy là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
+Tranh 2:Mẹ đưa Mai đến trường.Trường Mai thật đẹp.Cụ giỏo đún em và cỏc bạn vào lớp.
+ Tranh 3: Ở lớp, Mai được cụ giỏo dạy bao điều mới lạ
+ Tranh 4: Mai cú thờm nhiều bạn mới, cựng chơi với cỏc bạn
+ Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
HĐ 2 : Sinh hoạt vui chơi.
- Mỗi nhúm 6 em thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn. Sau khi trao đổi cỏc em trỡnh bày trước lớp
?Để xứng đỏng là học sinh lớp một em phải làm gỡ?
-Kết luận :
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
* Học sinh theo dõi Gv kể .
- Thaỷo luaọn theo nhoựm 
- ẹaùi dieọn nhoựm keồ.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung .
* Nhúm 1: Vẽ tranh về trường em
Nhúm 2: Đọc thơ về trường em
Nhúm 3: Mỳa hoặc hỏt về trường em
- Quyeàn ủửụùc ủi hoùc, quyeàn coự hoù teõn . .
Tiết 5: Âm nhạc: Cụ Thuỷ dạy
Chiều thứ 2 ngày 22 thỏng 8 năm 2011
HĐNGLL: TẬP HÁT QUỐC CA
 Tập các bài hát quy định
I. Mục tiêu:
-Giúp học sinh:Hiểu được sự cần thiết phải thuộc và nhớ bài hỏt Quốc ca và các bài hát quy định cho lứa tuổi học sinh tiểu học.
-Biết cách học và luyện tập các bài hát quy định.
 -Hào hứng, phấn khởi và có trách nhiệm học các bài hát quy định.
II. Đồ dùng: Các bài hát quy định.
III. Tiến hành hoạt động:
Nêu lý do vì sao học sinh cần phải học những bài hát quy định.
Hướng dẫn điều khiển lớp hát.
Mời lần lượt từng cá nhân học sinh, nhóm, tổ trình bày những bài hát quy định.
V. Kết thúc hoạt động:
-Động viên học sinh tích cực học thuộc lòng các bài hát quy điịnh.
-Nhận xét buổi học hát, rút ra những điểm cần bổ sung.
Thứ 3 ngày 23 tháng 8 năm 2011
Tiết 1:Toán: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Nhận biết hỡnh vuụng , hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc. Ghộp cỏc hỡnh đó học thành hỡnh mới .
II. Đồ dùng dạy học
 - Cỏc hỡnh vuụng, trũn, tam giỏc bằng gỗ bỡa
 - Que diờm, gỗ bỡa cú mặt là hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, trũn.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học toán
2. Bài mới:
Hoạt động 1: TC “Chọn đỳng chọn nhanh ”
- GV đưa ra một số: Hỡnh vuụng, hỡnh trũn, 
hỡnh tam giỏc 
- GV yờu cầu hỡnh nào học sinh lấy ra hỡnh đú. Nhận xột 
Hoạt động 2 : Xếp hỡnh 
- Cho học sinh dựng que tớnh để xếp hỡnh. 
+ Cho học sinh chọn một số hỡnh đó học (Xe ụ tụ, con cỏ , thuyền, cõy thụng ) 
- Giỏo viờn theo dừi -tuyờn dương cỏc em 
+ Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tụ màu vào cỏc hỡnh“Cỏchỡnh cựng dạng tụ cựng màu”
+ Chấm bài - nhận xột 
- GV chọn một số bài học sinh tụ màu đẹp , tuyờn dương 
3.Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
* Học sinh tham gia trũ chơi 
* HS cú thể xếp hỡnh theo ý thớch. 
- Cả lớp tụ màu * 1 HS lên bảng thực hành
Tiết 2,3:Học vần: Dấu huyền ( \ ) dấu ngã (~)
I. Mục tiêu:
 -Nhaọn bieỏt ủửụùc daỏu huyeàn vaứ thanh huyeàn, daỏu ngaừ vaứ thanh ngaừ.
 -ẹoùc ủửụùc : beứ, beừ.
 -Traỷ lụứi 2 – 3 caõu hoỷi ủụn giaỷn veà caực bửực tranh trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK.	
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS viết dấu hỏi, và tiếng bẻ, bẹ vào bảng 
- GV nhận ghi điểm .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh 
- Giới thiệu dấu huyền ( ` ) là một nét sổ nghiêng trái. 
? Dấu huyền giống những vật gì? 
- Giới thiệu dấu ngã ( ˜ ) là một nét móc có đuôi đi lên. Dấu ngã giống những vật gì? 
Ghép tiếng và phát âm.
- Lệnh HS mở đồ dùng ghép tiếng: bè, bẽ . 
Vị trí dấu huyền,dấu ngã trong tiếng:bè,bẽ. 
- Phát âm mẫu: bè, bẽ. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết .
- Hướng dẫn viết ( ` ), ( ˜ ), bè, bẽ. 
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.
Lưu ý:- Hướng dẫn HS nhận biết và so sánh được dấu sắc dấu huyền, dấu hỏi với dấu ngã.
- Nhận biết được vị trí của các dấu. 
- Hướng dẫn HS phát âm chuẩn. 
- Viết bè, bẽ .
- GV viết mẫu : dấu hỏi 
- Cho học sinh viết trờn khụng, trờn bàn
* 3 HS lên bảng viết: bẻ; bẹ lớp viết bảng con
- 1 số HS đọc
* HS trả lời
- Ghép bè, bẽ
- Nêu
- Phát âm bè, bẽ 
* HS tô chữ trên không .
- H quan sát GV viết mẫu .
- HS viết bảng con chữ bè ; bẻ .
Tiết 2 : luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Cho HS qsát tranh trong SGK. GV gợi ý một số câu hỏi , chẳng hạn : qsát tranh em thấy những gì ?
- Trả lời một số câu hỏi , chẳng hạn : bè đi trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè chỗ nào ? Bè dùng để làm gì ? Bè thường chở gì?..
3. Củng cố dặn dò:
- Trò chơi: Tìm chữ vừa học
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập viết trong vở theo mẫu
- Lớp trưởng điều khiển
* HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
* Các nhóm cử đại diện tham gia chơi theo yêu cầu 
Tiết 4:Tự nhiên và xã hội: Chúng ta đang lớn
I.Mục tiêu:
 -Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
 -HS khá giỏi: Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
II.Đồ dùng dạy học:
- Caực hỡnh trong baứi 2 SGK phoựng to.
- Vụỷ baứi taọpTN-XH baứi 2.
III. Cỏc kĩ năng sống cơ bản cần giỏo dục 
Kĩ năng tự nhận thức:Nhận thức được bản thõn:cao/thấp,gầy/bộo,mức độ hiểu biết.
-Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia cỏc hoạt động thảo luận và thực hành đo.
IV. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
- Cơ thể người gồm mấy phần?
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Khởi động: Trò chơi vật tay
- GV tổ chức chức HS chơi trò chơi vật tay. Nhận xét
KL: Các em có cùng độ tuổi nhưng có người khoẻ hơn, người yếu hơn, người cao hơn, ...
Hoạt động1: Làm việc với SGK.
- Y/cầu HS qs các hình ở trang 6 SGK và thảo luận:
? Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé? Hai bạn đang làm gì? Các bạn muốn biết điều gì? Em bé đang làm gì? So với lúc vừa biết đi em bé lúc này đã biết thêm điều gì?
- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận.Nhận xét, bổ sung.
KL:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hđộng vận động và sự hiểu biết...
Hoạt động2: Thực hành theo nhóm nhỏ.
- Y/cầu HS qsát theo cặp xem ai cao,ai thấp, ai béo, ai gầy. 
- Cho HS đo tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực và hỏi: 
 ... g
Vieỏt ủửụùc: eõ v, beõ, ve ( vieỏt ủửụùc ẵ soỏ doứng qui ủũnh trong vụỷ taọp vieỏt 1, taọp moọt )
Luyeọn noựi 2 – 3 caõu theo chuỷ ủeà : beỏ, beự.
II. Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng tiếng việt 1, 
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, be, bè, bé, bẻ, bẹ bẽ. Viết bảng con: Be, bé.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: ê – v .
- Ghi bảng ê. Phát âm mẫu ê. Sửa lỗi phát âm cho HS. 
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài ê. 
- Lệnh chọn âm b đặt trước âm ê?
- Được tiếng gì? Đọc âm bê.
Tiếng bê có mấy âm ghép lại? Đánh vần mẫu :bờ ê bê. 
- Đọc trơn bê. 
Dạy âm v (Tiến hành tương tự).
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ ê , v:
- Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ e trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
- 5 H đọc : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. 
-2 H lên bảng viết : be bé.
*Quan sát.
- Phát âm tổ, lớp, cá nhân.
- Mở đồ dùng cài ê. Đọc ê.
- Cài bê. Đọc bê.
- Đọc.
- Phân tích.
- Đánh vần.
* HS chú ý theo dõi
- HS dùng ngón trở để tô
- HS tập viết chữ trên bảng con
* Chia lớp thành 3 nhóm và chơi theo HD của GV
Tiết 2 : luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Hoạt động 3 : Luyện nói.
 - Cho HS đọc tên bài luyện nói: Bế, bé.
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
? Ai đang bế em bé? Em bé vui hay buồn? Tại sao? mẹ thường làm gì khi bế em bé? 
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
* HS chơi theo nhóm.
- HS đọc ( 2 lần)
Tiết 4:Thủ công:Xé,dán hình chữ nhật,hình tam giác(tiết1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác. Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. 
- Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng. HS khéo tay đường xé ít bị răng cưa, hình dán tương đối thẳng, có thể xé thêm được HCN có kích cở khác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài xé mẫu. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...	
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh .
2. Bài mới:
HĐ1: Quan sát và nhận xét:
GV cho HS xem bài mẫu :
Đõy là hỡnh chữ nhật
- Tỡm xem những vật gỡ cú dạng hỡnh chữ nhật?
*GV nhận xột chốt ý chớnh:Xung quanh ta cú rất nhiều hỡnh chữ nhật như: ụ cửa sổ, bàn GV,HS cỏc em hóy ghi nhớ hỡnh dỏng đú để xộ dỏn cho đỳng
HĐ2: Hướng dẫn HS xé, dán:
 - Lấy 1 tờ giấy màu thủ cụng, lật mặt sau đếm ụ, đỏnh dấu và vẽ một hỡnh chữ nhật
 - Tay trỏi giữ chặt tờ giấy, tay phải dựng ngún cỏi và ngún trỏ để xộ dọc theo cạnh hỡnh, lần lượt thao tỏc như vậy để xộ cỏc cạnh hỡnh
 - Sau khi xộ xong lật mặt cú màu cho HS qs.
 HĐ3: Thực hành:
-Nhắc Hs lấy giấy nhỏp để làm thử, sau đú mới lấy giấy màu thực hành
-Theo dừi , nhắc nhở, giỳp đỡ HS
3.Củng cố, dặn dũ:
 -Nhận xột vài sản phẩm của HS .
* học sinh bỏ dụng cụ học tập lên bàn .
*HS quan sỏt
- tỡm và nờu ý kiến
-HS nghe
-HS theo dừi
* HS thực hành
- HS nghe
Thửự 6 ngaứy 26 thaựng 8 naờm 2011
Tiết 1:Tập viết: Tô các nét cơ bản
I. Mục tiêu:
- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1/ tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra vở tập viết của HS.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi.
- GV nêu tên các nét cơ bản. Gọi HS nêu tên các nét cơ bản. 
 Nét ngang – Nét cong hở phải C
 Nét sổ | Nét cong hở trái 
 Nét xiên phải / Nét cong kín O
 Nét xiên trái \ Nét khuyết trên 
 Nét móc xuôi  Nét khuyết dưới 
 Nét móc ngược  Nét thắt 
 Nét móc hai đầu 
HĐ2: Thực hành.
- GV viết mẫu các nét cơ bản. Cho HS tập viết bảng con.
- GV nhắc HS ngồi đúng tư thế viết. Cho HS viết vở tập viết.
- GV quan sát nhắc nhở HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - GV chấm bài; nhận xét bài viết. Dặn HS về nhà viết bài ở vở ô ly về nhà.
*Hs quan sát
- Nhiều hs nêu
* HS theo dõi. Viết bảng con.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS viết bài vở tập viết.
Tiết 2:Tập viết: Tập tô: e, b, bé
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ e, b, bé theo vở tập viết 1/ tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ, bảng con, phấn, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra vở tập viết của HS.
2. Bài mới:
HĐ1: Phân tích cấu tạo chữ.
a. Chữ e:
Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời: Chữ e cao mấy li?
Chữ e gồm mấy nét? Gọi hs nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e?
- GV viết mẫu chữ e.
b. Chữ b: (Thực hiện tương tự như chữ e).
HĐ2: Hướng dẫn cách viết.
- Cho HS viết bảng con: Yêu cầu HS viết các chữ e, b.
Hướng dẫn HS viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé.
- Cho HS viết chữ bé vào bảng con
- Viết vở tập viết. 
Lưu ý HS: Nhắc HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút.
+ Hướng dẫn HS và cho HS viết bài.
- Chấm chữa nhận xét bài viết của học sinh
3. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét giờ học. Dặn về nhà viết e, b, bé.
* HS quan sát, đọc theo yêu cầu.
- HS quan sát và nêu
- HS viết bảng con.
- HS nêu.
- Viết bảng con. 
- Viết vở tập viết
Tiết 3:Toán: Các số 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 – 5, biết đọc, viết các số 4, 5. 
- Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 – 1, biết thứ tự của mỗi số
 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Vieỏt soỏ tửụng ửựng nhoựm ủoà vaọt coự soỏ lửụùng 1, 2, 3
- ẹoùc caực soỏ vửứa vieỏt. 
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, số 5.
a. Số 4: Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng .
Có mấy hình tam giác? Có mấy hình tròn?
- GV viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn.GV giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường.
- Gọi HS đọc số 4.
b. Số 5:GV gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi:
Có mấy con gà? Có mấy con mèo?
- GV viết số 5 và giới thiệu như trên.
- Gọi HS đọc số 5.
c. Đếm, đọc số:
- Cho HS viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1
- Gọi HS đếm các số từ 1 – 5 . Gọi HS đọc các số .
Hoạt động 2:Thực hành .
Bài 1: Viết số.
- GV hướng dẫn HS cách viết số. Yêu cầu HS tự viết các số 4 và 5.
Bài 2: Số?
- Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS tự đếm hình rồi điền số thích hợp.
- Gọi HS đọc kết quả, nhận xét bài
- Cho HS đổi chéo bài kiểm tra.
Bài 3: Số?
- Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số:
 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
- Gọi HS đọc lại kết quả và nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
-Gv nhận xét giờ học.
* 2 H lên bảng viết . 
- Một số học sinh đọc .
* 3 hs nêu.
- Cả lớp thực hiện.
* HS quan sát. Nhiều HS đọc.
* HS viết vào bảng con
* HS nêu và đếm để điền số thích hợp vào vở bài tập
*HS thực hiện theo yêu cầu.
Tiết 4:Mĩ Thuật: VẼ NẫT THẲNG
I. Mục tiờu:
- Nhận biết được cỏc nột thẳng
- Biết cỏch vẽ nột thẳng.
- Biết cỏch phối hợp cỏc nột thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thớch.
II. Chuẩn bị:
- Một số hỡnh vẽ cú nột thẳng	- Vở tập vẽ 1 
- Một vài bài vẽ minh hoạ - Bỳt chỡ, bỳt màu, tẩy	
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Giới thiệu bài
1- Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột:
 - Gv treo những hỡnh vẽ và đặt cõu hỏi:
 + Tranh vẽ cỏc nột gỡ?
- GV nờu tờn của từng nột vẽ.
 + Nột thẳng “ngang” ( nằm ngang)
 + Nột thẳng đứng
 + Nột thẳng “nghiờng” (xiờn)
 + Nột “gấp khỳc”(nột góy)
 - Cỏc em hóy tỡm những đồ vật gỡ cú nột thẳng?
- GV vẽ minh hoạ lờn bảng.
2- Hoạt động 2: Cỏch vẽ
 - GV vẽ cỏc nột lờn bảng để hs quan sỏt, trả lời cõu hỏi:
 + Nột thẳng ngang vẽ như thế nào?
 + Nột thẳng nghiờng vẽ như thế nào?
 + Nột gấp khỳc vẽ như thế nào?
 - GV lờn bảng minh hoạ 1 số nột.
- Cỏc nột thẳng này tạo nờn hỡnh gỡ?- Cỏc nột này tạo nờn hỡnh gỡ ?
3- Hoạt động 3: Thực hành.
- Gv cho hs xem bài một số hs vẽ
- Gv quan sỏt gợi ý cho hs 
4- Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ
- GV chọn một số bài để nhận xột 
 - GV nhận xột và tuyờn dương
- Nột nằm ngang
- Nột thẳng đứng
- Nột nghiờng
- Nột thẳng ngang, nột thẳng đứng như: cỏi bảng, cửa sổ, quyển vở, thước kẻ, nột gấp khỳc như: mỏi nhà, cỏi nún
- Nột thẳng ngang vẽ từ trỏi sang phải.
- Nột thẳng nghiờng vẽ từ trờn xuống.
.......
- Hs tự vẽ tranh theo ý thớch vào phần giấy ở vở tập vẽ 1.
- Hs vẽ nhiều hỡnh ảnh khỏc nhau như:
 + Vẽ nhà và hàng rào+ Vẽ thuyền, vẽ nỳi+ Vẽ cõy, vẽ nhà
- Hs chọn ra bài mỡnh thớch.
 Tiết 5:Sinh hoạt lớp: SƠ KẾT TUẦN 2
1. Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Là tuần học thứ 2 nhưng các em đã đi vào nề nếp tốt.
- Có ý thức trong học tập.
- Tham gia tốt các buổi sinh hoạt sao và 15' đầu giờ , múa hát sân trường .
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số tồn tại:
- Một số em đi học còn muộn : Nguyệt, Lợi, Khang
- Trong giờ học một số em chưa chú ý : Thảo Linh, Khang, Long, Nam Trà, Lợi
- Vệ sinh lớp học một số buổi còn chậm . Một số em còn đưa quà vặt đến trường ăn , làm rơi vãi ở lớp, sân trường .
- Duy trì mọi nề nếp đã có.
- Khắc phục những tồn tại trên. 
- Phát huy đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập.
2. Tuyên dương trong tuần: Phương Thảo, Nam,Thắng,Hiền.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2 day du cac mon co KNSTigon.doc