Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Sáng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Sáng

Tiết 2+3: Học vần: Bài 39 au - aõu

A.Mục tiêu:

- §c được vần au, âu và từ cây cau, cái cầu; t vµ c©u ng dơng.

- Viết đ­ợc: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

B.Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ cho bài học.

- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.

C. Các hoạt động dạy và học:

1. ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

 -Đọc và viết: cái kéo, chào cờ

 - Đọc bài sgk.

-> Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: au,âu

b. Dạy vần:

*/ au:

* Nhận diện vần: Vần au tạo nên từ a và u

* Đánh vần, đọc trơn:

- Vần : au - GV đọc mẫu.

- Giới thiệu chữ ghi vần au

- H : So sánh au với ao?

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
 Ngày soạn:Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009.
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
 -------------------------****************----------------------
Tiết 2+3: Học vần: Bài 39 au - aõu
A.Muùc tieõu:
- Đọc ủửụùc vaàn au, aõu vaứ tửứ caõy cau, caựi caàu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
 -ẹoùc vaứ vieỏt: caựi keựo, chaứo cụứ 
 - Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: au,âu
b. Dạy vần:
*/ au:
* Nhận diện vần: Vần au tạo nên từ a và u
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : au - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần au
- H : So sánh au với ao?
- Có au muốn có tiếng cau ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : cau.
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về cây cau và ghi từ khoá : cây cau 
H: Phân tích từ cây cau 
- HS đọc liền: au , cau , cây cau.
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần au ?
*/ âu : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần âu được tạo nên từ â và u.
H: So sánh vần âu với au ?.
- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt: au, âu, cây cau, cái cầu..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “ Bà cháu”.
- H: Trong tranh vẽ những ai ?
Em thử đoán xem người bà đang nói gì với 2 bạn nhỏ? Bà em thường dạy em những điều gì?Em đã làm gì để giúp bà?
 * Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
HS hát.
HS viết b/c, b/l
3HS.
2 HS nhắc lại
HS đọc.
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.
 - Khác: au kết thúc là u.
- Giống: đều bắt đầu bằng a
HS đọc CN, lớp + cài vần au.
- âm c + cài cau.
 - c đứng trước, au đứng sau.
- HS đánh vần + đọc trơn 
- Cây cau.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
 - cây đứng trước cau đứng sau.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
CN thi tìm.
Giống: đều kết thúc bằng u.
Khác: âu bắt đầu bằng u
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
Chim chào mào.
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
HS nêu tên bài luyện nói.
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
- HS viết lần lượt.: au, âu, cây cau,
cái cầu.
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
-------------------************-------------------
Tiết 4 Toán:(Tiết 37)LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
* Yêu cầu cần đạt:
 - Củng cố về bảng trừ và làm tớnh trừ trong phạm vi 3.
 - Củng cố về mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
 - Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng một phộp trừ.
B.Đồ dùng : 
 - HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. Sỏch Toỏn 1.Vở BT Toỏn 1. Bảng con.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy và học
Hoạt đông của trò
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
2 – 1 =  3 – 1 =  1 + 1 =  
3 – 1 =  3 – 2 =  2 – 1 =
-> GV Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập ở SGK.
 *Bài tập1/55: Tính.
 Hướng dẫn HS
GV nhận xột bài làm của HS.
*Bài 2/55:Số ?
 - HS nờu cỏch làm .
 ->GV chấm điểm, nhận xột bài viết của HS.
*Bài 3/55 : +,- ?
->GV chấm điểm nhận xột kết quả HS làm.
* Bài tập 4/55: HS ghộp bỡa cài.
HD HS nờu cỏch làm bài: 
Đội nào nờu nhiều bài toỏn và giải đỳng phộp tớnh ứng với bài toỏn, đội đú thắng.
->GV nhận xột thi đua của hai đội.
4.Củng cố: 
- Để làm được các bài tập này các em vừa phải dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi mấy ?
5.Dặn dũ:
 -Chuẩn bị: Sỏch Toỏn 1, vở Toỏn để học bài: “Phộp trừ trong phạm vi 4”.
-Nhận xột tuyờn dương.
- HS hát.
- 3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con
Đọc yờu cầu bài1:” Tớnh”.
HS làm miệng.
1 + 1 = 2 1 + 1 + 1 = 3
2 – 1 = 1 3 – 1 – 1 = 1
2 + 1 = 3 3 – 1 – 1 = 1
-1HS đọc yờu cầu:”Điền số”.
- 1HS
- 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vào sách.
- 1HS đọc yờu cầu
1HS làm bài bảng phụ, cả lớp làm SGK.
2 + 1 = 3 1+ 2 = 3
3 – 2 = 1 3 – 1 = 2
HS đọc yờu cầu bài 4:” Viết phộp tớnh thớch hợp”.
HS nhỡn tranh vẽ nờu từng bài toỏn rồi viết kết quả phộp tớnh ứng với tỡnh huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc cỏc phộp tớnh:
a, 2 - 1 = 1.
b, 3 - 2 = 1.
- Bảng cộng trừ trong phạm vi 3
- HS lắng nghe.
 *************************************************************************
 Ngày soạn: CN ngày 8 tháng 11 năm 2009.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
Tiết 1 Toỏn.
TIẾT38: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.MỤC TIấU:
* Yêu cầu cần đạt:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 -GV: Phúng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 
 - HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. Sỏch Toỏn 1.Vở BT Toỏn 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 
1  1 = 2 2  1 = 3 1  2 = 3 
2  1 = 1 3  2 = 1 3  1 = 2 
3. Bài mới: 
 a, Hướng đẫn HS học phộp trừ : 4 - 1 = 3.
-Hướng dẫn HS quan sỏt:
Quan sỏt hỡnh vẽ trong bài học để tự nờu bài toỏn:”Lỳc đầu trờn cành cú 4 quả tỏo bị rụng hết 1 quả tỏo. Hỏi trờn cõy cũn lại mấy quả tỏo?”
Gọi HS trả lời:
 GV vừa chỉ vào hỡnh vẽ vừa nờu:”Ba con chim thờm một con chim được bốn con chim. Ba thờm một bằng bốn”.-Ta viết ba thờm một bằng bốn như sau:3 + 1 = 4 
Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phộp cộng 2 + 2= 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4.
c, HD HS học phộp cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự 2 + 2 = 4.
d, Sau 3 mục a, b, c, trờn bảng nờn giữ lại 3 cụng thức:
 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4.
GV chỉ vào cỏc cụng thức và nờu: 3 + 1 = 4 là phộp cộng; 2 + 2 = 4 là phộp cộng; ”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nờu cõu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”” Bốn bằng một cộng mấy?”
đ, HD HS quan sỏt hỡnh vẽ cuối cựng3.HD HS t.hành cộng trong PV 4( 8’)
*Bài 1/47: HS làm cột 1,2
Hướng dẫn HS :
 GV chấm điểm, nhận xột bài làm của HS.
*Bài 2/47: Ghộp bỡa cài.
 GV giới thiệu cỏch viết phộp cộng theo cột dọc, cỏch làm tớnh theo cột dọc (chỳ ý viết thẳng cột).
*Bài3/47: Phiếu học tập.
GV chấm điểm, nhận xột bài HS làm. 
4. Củng cố: 
- Thi đọc thuộc bảng phép trừ trong phạm vi 4
5.Dặn dũ:
 - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài : Tiết 39 Luyện tập.
- HS hát.
- HS làm b/c, b/l
HS tự nờu cõu trả lời:” Cú 4 quả tỏo bớt 1 quả tỏo ,cũn 3 quả tỏo?”.
HS khỏc nờu lại:” Ba thờm một bằng bốn “ 
Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” .
Nhiều HS đọc cỏc phộp cộng trờn bảng.(CN-ĐT)
HS trả lời:”Ba cộng một bằng bốn” 
“Bốn bằng một cộng ba”
HS đọc yờu cầu bài 1:” Tớnh”
3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4
2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3
HS đọc yờu cầu bài 2:” Tớnh”.
5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp ghộp bỡa cài.
-1HS đọc yờu cầu bài 3: “ Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm “
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu học tập.
- 2 HS.
- Lắng nghe.
-----------------------------******************----------------------
Tiết 2 : Âm nhạc : Tìm bạn thân – Lý cây xanh.
- GV chuyên soạn và giảng. 
----------------------------******************-----------------
Tiết 3, 4 : Học vần: Bài 40 iu – êu 
I.Muùc tieõu:
* Yêu cầu cần đạt :
- Đọc ủửụùc vaàn iu, eõu vaứ tửứ lửụừi rỡu, caựi pheóu.
 - Viết được: iu, eõu, lửụừi rỡu, caựi pheóu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chũu khoự?
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2.Kieồm tra baứi cuừ : 
-ẹoùc vaứ vieỏt: rau caỷi, lau saọy, chaõu chaỏu
- Đọc bài SGK.
-> Đánh giá, nhận xét.
3.Baứi mụựi :
a. Giới thiệu bài: iu,êu
b. Dạy vần:
*/ au:
* Nhận diện vần: Vần iu tạo nên từ i và u
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : iu - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần iu
- H : So sánh iu với au?
- Có iu muốn có tiếng rìu ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : rìu.
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về cái rìu và ghi từ khoá : cái rìu 
H: Phân tích từ cái rìu
- HS đọc liền: iu , rìu , cái rìu.
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần iu ?
*/ êu : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần êu được tạo nên từ ê và u.
H: So sánh vần êu với iu ?.
- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt: iu, rìu, cái rìu, ..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “Ai chịu khó ?”.
- H: Trong tranh vẽ những con vật nào?
Theo em con vật trong tranh đang làm gì? Trong số những con vật đó con nào chịu khó? Đối với HS lớp 1 chúng ta thì thế nào gọi là chịu khó? Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- HS viết b/c,b/l
- 3 HS đọc.
2 HS nhắc lại
HS đọc.
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.
 - Khác: iu bắt đầu là i.
- Giống: đều kết thúc bằng u
HS đọc CN, lớp + cài vần iu.
- âm r + cài rìu.
 - r đứng trước, iu đứng sau,dấu huyền
- HS đánh vần + đọc trơn 
- Cái rìu. ... GV chấm một số phiếu của HS, nhận xột bài làm của HS
* Bài 3/59:Làm vở Toỏn
* Bài 4/59 : ( a )HS ghộp bỡa cài.
GV yờu cầu HS 
Khuyến khớch HS tự nờu nhiều bài toỏn khỏc nhau và tự nờu được nhiều phộp tớnh khỏc nhau. 
GV nhận xột kết quả thi đua của 2 đội.
4.Củng cố
- Thi đọc bảng trừ trong phạm vi 5
5. Dặn dũ
 -Chuẩn bị:S.Toỏn 1, để học :“Luyện tập”.
- HS hát.
- HS làm b/c, b/l.
Quan sỏt hỡnh vẽ trong bài học để tự nờu bài toỏn: “Lỳc đầu trờn cành cú 5 quả tỏo bị rụng hết 1 quả tỏo. Hỏi trờn cành cũn lại mấy quả tỏo?”
HS tự nờu cõu trả lời: “ Cú 5 quả tỏo bớt 1 quả tỏo cũn 4 quả tỏo?”.
5bớt 1 cũn 4.
5 trừ 1 bằng 4.
HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” .
Nhiều HS đọc 4 cụng thức trờn.
HS đọc cỏc phộp tớnh trờn bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 
 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 
H S đọc cỏc phộp tớnh trờn bảng:
 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 
 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 
HS đọc cn- đt.
HS đọc yờu cầu bài 1:” Tớnh”
3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
HS đọc yờu cầu bài 2:” Tớnh”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập.
-1HS đọc yờu cầu bài 3: “ Tớnh“
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toỏn
1HS nờu yờu cầu bài tập 4: “ Viết phộp tớnh thớch hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sỏt tranh và tự nờu bài toỏn, tự giải phộp tớnh,
rồi ghộp phộp tớnh ở bỡa cài.
a, 5 - 2 =3
- CN
Lắng nghe.
------------------***************-------------------
Tiết 2+3: Học vần : Kiểm tra giữa học kỳ I
A. Mục tiêu: 
* Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được các âm , vần, các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ phút.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40,tốc độ 15 chữ/ 15 phút.
B. chuẩn bị: Đề thi, giấy KT.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ: Không KT
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nhắc HS chuẩn bị KT.
b. Nội dung:
*Bài đọc:
- Đọc các âm: a , ă , e , đ , t, u , ch , ph ,ng , k , s.
- Đọc các vần: ua , ưa , oi , ôi , ai , ơi.
- Đọc các tiếng, từ : tia , cua , xưa kia , ngà voi.
* Bài viết :
- Viết các âm : a , ă , h , th , d , đ.
- Viết các vần: ia, ua, oi, ai, ôi, ơi.
- Viết các từ, tiếng: tre, chua, mùa dưa, lá mía.
c. Phương pháp:
- Đọc: Từng em lên đọc.
- Viết: GV vừa đọc vừa viết lên bảng. HS viét bài.
d. Cách đánh giá:
- Đọc : đúng , rõ ràng 10 điểm.
- Viết : đúng , đẹp 10 điểm.
4. Củng cố :
- GV thu bài. 
- Nhận xét chung giờ kiểm tra.
5. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài 41: iêu – yêu.
- HS hát.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài.
- HS nộp bài.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
----------------**************------------------
Tiết 4: Tự nhiên- xã hội: Bài 10
 ễn tập : con người và sức khỏe.
A/Mục tiờu:
 * Yêu cầu cần đạt:
-Củng cố kiến thức cơ bản về cỏc bộ phận bờn ngoài cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày.
* HS khá giỏi:
- Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như:
+ Buổi sáng: đánh răng , rửa mặt.
+ Buổi trưa : ngủ trưa ; chiều tắm gội.
+ Buổi tối : đánh răng.
B/Đồ dựng dạy học.
-Tranh ảnh về cỏc hoạt động vui chơi.SGk.
C/cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ.
-Buổi sỏng em cú tập thể dục khụng?vỡ sao?
-> Đánh giá , nhận xét.
3.Bài mới.
a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. Nội dung:
-Cho hs làm việc theo nhúm 4
.H:muốn cú sức khỏe tốt ta phải làm gỡ?
->GV nhận xột kết luận.
H : Kể tờn cỏc hoạt động hàng ngày của em?	
+Gọi lần lượt hs trả lời.
-> Gv nhận xột kết luận.
-Cho hs nhắc lại tờn cỏc bộ phận trờn cơ thể	
-> Gv nhận xột kết luận.
4.Củng cố 
-H: Giờ hôm nay các em vừa học ôn những kiến thức nào?
5. Dặn dò:
-Nhận xột giờ học.Về nhà chuẩn bị bài 11.
- HS hát.
- 2 HSTL
- 2 HSNL
- HS thảo luận theo nhóm(3 phút)
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS khác nhận xét , bổ xung.
- CN
- CN
- HSTL
- Lắng nghe.
 Ngày soạn:Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009.
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009
Tiết 1 + 2 Học vần: Bài 41 iêu – yêu
A.Muùc tieõu:
* Yêu cầu cần đạt:
- Đọc ủửụùc vaàn iêu, yêu , diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêu, yêu , diều sáo, yêu quý
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
 -ẹoùc vaứ vieỏt: caựi phễu , lưỡi rìu.
 - Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. Dạy vần: iêu, yêu
*/ au:
* Nhận diện vần: Vần iêu tạo nên từ iê và u
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : iêu - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần iêu
- H : So sánh iêu với êu?
- Có iêu muốn có tiếng diều ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : diều.
-GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về cây cau và ghi từ khoá : sáo diều
H: Phân tích từ sáo diều 
- HS đọc liền: iêu , diều, sáo diều.
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần iêu ?
*/ yêu : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần yêu được tạo nên từ yê và u.
H: So sánh vần yêu với iêu ?.
- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt: iêu, yêu , diều sáo, ..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “Bé tự giới thiệu.”.
- H: Trong tranh vẽ những gì ?
Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ? Em năm nay lớp mấy ? Cô nào dạy ? Em thích học môn nào nhất?
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
HS hát.
HS viết b/c, b/l
3HS.
2 HS nhắc lại
HS đọc.
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.
 - Giống: đều kết thúc bằng a
- Khác: iêu bắt đầu bằng i
- HS đọc CN, lớp + cài vần au.
- âm d + cài diều.
 - d đứng trước, iêu đứng sau.
- HS đánh vần + đọc trơn 
- Cái diều 
HS đọc CN, nhóm, lớp.
 - sáo đứng trước diều đứng sau.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
CN thi tìm.
Giống: đều kết thúc bằng u.
Khác: yêu bắt đầu bằng yê
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
HS nêu tên bài luyện nói.
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
- HS viết lần lượt.: iêu, yêu , diều sáo, yêu quý
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
----------------------*******************----------------------
 Tiết 3: Thủ cụng : Bài 10
 Xộ dỏn hỡnh con gà con.(tiết 1)
I.Muùc tieõu:
*/ Yêu cầu cần đạt:
- HS bieỏt caựch xeự hỡnh con gaứ con ủụn giaỷn. : Xeự , daựn ủửụùc hỡnh con gaứ con. Dường xé có thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng . Mỏ , mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
*/ Với HS khéo tay:
- Xé , dán được hình con gà con. Dường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
- Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
 II.ẹoà duứng daùy hoùc:
 +Baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh con gaứ con, coự trang trớ caỷnh vaọt.
 +Giaỏy thuỷ coõng maứu vaứng, hoà, giaỏy traộng, khaờn lau 
III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2.Kieồm tra baứi cuừ :
 -Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hs.
3.Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi
 Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón quan saựt
-Cho HS xem baứi maóu vaứ tỡm hieồu ủaởc ủieồm, hỡnh daựng, maứu saộc cuỷa con gaứ.
+ Em haừy neõu caực boọ phaọn cuỷa con gaứ? Coự maứu gỡ? Coự hỡnh gỡ?
+ Em cho gaứ con coự gỡ khaực so vụựi gaứ lụựn? (gaứ troỏng, gaứmaựi)
Keỏt luaọn: Gaứ con coự ủaởc ủieồm khaực so vụựi gaứ lụựn veà ủaàu, thaõn , caựnh, ủuoõi vaứ maứu loõng.
Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón maóu
1. Xeự hỡnh thaõn gaứ:
 -Tửứ hỡnh chửừ nhaọt .
 -Daựn qui trỡnh xeự hỡnh thaõn gaứ, hoỷi:
-Em haừy neõu caựch xeự hỡnh thaõn gaứ?
-Xeự maóu giaỏy vaứng (ủoỷ)
2. Xeự hỡnh ủaàu,đuụi,chõn gà quy trỡnh tương tự.
3. Daựn hỡnh:
GV hửụựng daón caựch saộp xeỏp ủuỷ caực boọ phaọn cuỷa gaứ vaứ laàn lửụùt daựn thaõn, ủaàu gaứ,chaõn, ủuoõi treõn giaỏy maứu neàn roài laỏy buựt maứu ủeồ veừ moỷ maột cuỷa gaứ con. 
4.Cuỷng coỏ: 
-H: nhaộc laùi qui trỡnh xeự, daựn hỡnh con gaứ con
5.Daởn doứ:
- Chuaồn bũ giaỏy, buựt chỡ, hoà daựn cho baứi hoùc sau “ xeự,daựn hỡnh hỡnh con gaứ con ( tieỏt 2)
- HS hát
- HS làm theo.
- HS quan saựt
- Con gaứ con coự thaõn, ủaàu hụi troứn. Coự caực boọ phaọn: maột, moỷ, caựnh, chaõn, ủuoõi; toaứn thaõn coự maứu vaứng.
-HS traỷ lụứi
- ẹaàu tieõn xeự hỡnh chửừ nhaọt, xeự 4 goực, uoỏn naộn, sửỷa laùi cho gioỏng hỡnh thaõn gaứ.
- HS quan saựt.
-Traỷ lụứi:ẹaàu tieõn laứ hỡnh vuoõng. Xeự 4 goực, uoỏn naộn cho gioỏng hỡnh ủaàu
ẹaàu tieõn xeự hỡnh vuoõng. Xeự tieỏp theo daỏu veừ ủửụùc hỡnh tam giaực
-HS thửùc haứnh treõn giaỏy nhaựp
HS quan saựt hỡnh con gaứ cho hoaứn chổnh
- 2HS nhaộc laùi
- HS doùn veọ sinh .
- Lắng nghe.
 ----------------------------****************----------------------------
Tiết4: Sinh hoạt lớp: Tuần 10
A. Mục tiêu: Giúp HS.
- Thấy được, ưu nhược điểm trong tuần.
- Biết được kế hoạch của tuần 11.
B. Nội dung:
1. ổn định lớp: HS hát
2.Nội dung: 
* Nhận xét ưu điểm tuần 10:
- Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. 
- Tuyên dương: 
+ Hiệp , Dung , Tuấn có nhiều tiến bộ trong học tập.
+ Hăng hái phát biểu xây dựng bài: Anh Tú , Vân Anh , Thảo..
 * Nhược điểm: 
- Thiếu đồ dùng học tập: Văn
 - Nghỉ học không lý do :Ngọc.
- Viết kém : Xuân Phương.
 3. Kế hoạch tuần 11: 
- Phát huy ưu điểm tuần 10.
- Thi đua điểm 10 giữa các tổ mừng ngày 20. 11.
*******************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10 buoi sang.doc