Bài soạn Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 13

Bài soạn Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 13

A . Mục tiêu :

- Đọc được các vần có kết thúc = n ,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 – 51.

- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .

- Nghe hiểu và kể được một đoạn theo truyện : Chia phần .

* Học sinh khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh .

B. Đồ dùng dạy học:

* Gv :- Sách tiếng việt 1 tập 1,bảng ôn các vần kết thúc bằng n ,tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể " Chia phần".

* Hs : - Sách tiếng việt , bảng con ,vở tập viết.

C.Phương pháp:

 - PP: Trực quan, so sánh, phân tích, thực hành

 - HT: CN. N. CL

D. Các hoạt động dạy học.

 

doc 34 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 13
Ngày soạn: 15 /11/2008 Ngày giảng:Thứ ba ngày 17/11/2009
Tiết 1+2: Tiếng việt:
 Bài51Ôn tập
A . Mục tiêu :
- Đọc được các vần có kết thúc = n ,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 – 51.
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn theo truyện : Chia phần .
* Học sinh khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh .
B. Đồ dùng dạy học:
* Gv :- Sách tiếng việt 1 tập 1,bảng ôn các vần kết thúc bằng n ,tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể " Chia phần".
* Hs : - Sách tiếng việt , bảng con ,vở tập viết.
C.Phương pháp:
 - PP: Trực quan, so sánh, phân tích, thực hành
 - HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động dạy học.
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. ÔĐTC(1’)
II. KT bài cũ(4’)
- Cho hs hát và kiểm tra sĩ số
- Đọc và viết: chuồn, vươn
- Viết bảng con.
- Đọc bài sgk
- 2HS
- GVnhận xét, cho điểm.
II.Bài mới(35’)
1. Giới thiệu bài.
- Trực tiếp
2. Ôn tập.
a.ôn các âm,vần đã học.
- treo bảng ôn lên bảng.
- Học sinh đọc giáo viên chỉ.
- Yêu cầu học sinh đọc các âm vần có trong bảng ôn.
- Học sinh chỉ theo giáo viên đọc.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
- Học sinh tự đọc tự chỉ. 
b.Ghép âm thành vần
- Yêu cầu học sinh ghép các chữ ở cột dọcvới các chữ ở dòng ngang để tạo thành các vần tương ứng đã học. 
- Học sinh ghép các chữ: a, ă, â, u, ư, uô với n: an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en, ên,in, iên, yên, uôn, ươn 
- Yêu cầu học sinh đọc các vần vừa ghép được
- Học sinh đọc CN, nhóm lớp.
c.Đọc từ ứng dụng
- Chỉ cho hs đọc
Cuồn cuộn con vượn thôn bản
- Học sinh nêu. 
- Đọc mẫu
- Học sinh đọc CN, nhóm lớp.
- Giáo viên giải nghĩa từ.
+ Bình Minh: Buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc.
+ Nhà rông: Nhà để tụ họp của ngườidân trong làng,bản..
+ Nắng trang trang: nắng to nóng nực.
d. Tập viết từ ứng dụng:
- Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình.
- Học sinh tô chữ trên không sau đó luyện viết vào bảng con. 
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
đ. Củng cố :
+ Cho hs đọc lại bài
- CL- CN 
- Nhận xét chung giờ học
3.Luyện tập(37’)
Tiết 2
a. Luyện đọc:
- Chỉ cho hs đọc lại bài tiết 1 
- CN- N- CL
+ Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên treo tranh và nêu yêu cầu
- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Tranh vẽ gì?
- Con gà đang bới giun
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
Gà mẹ dẫn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ bới giun.
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần ôn
- CL- N
- CN- CL
- Gạch chân và phân tích
b. Luyện viết:
? Khi viết từ ứng dụng ta phải chú ý những điều gì? 
- Lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh.
- Hướng dẫn cách viết vở và giao việc.
- Học sinh tập viết theo mẫu chữ.
- Quan sát uốn nắn thêm cho HS yếu.
- Chấm một số bài viết và nhận xét.
c. Kể chuyện 
"Quạ và Công"
- GV giới thiệu.
- Các em đã nhìn thấy con quạ và con công bao giờ chưa? Chúng như thế nào?
- Quạ có lông đen xấu xí, Công có bộ lông đẹp óng ả.
- Vì sao như vậy chúng ta hãy nghe chuyện "Quạ và Công nhé" 
- GV kể diễn cảm truyện.
- GV treo bảng và kể lại nội dung chuyện theo từng tranh.
- Quan sát lắng nghe
Tranh1 : Quạ vẽ cho Công Rất đẹp 
Tranh 2: Vẽ xong Tô màu 
Tranh 3: Công khuyên Lời bạn 
Tranh 4: cả bộ lông Quạ trở lên xám xịt 
- GVHDHS kể lại nội dung câu chuyện theo từng tranh. 
- HS tập kể theo nhóm 
- Các nhóm cử đại diện lên chỉ và kểtheo tranh 
- Các nhóm kể nối tiếp theo từng tranh. 
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm 
+ Rút ra bài học: Vội vàng hấp tấp lại tham lam thì không làm được việc gì 
d. Đọc sgk
-Đọc mẫu và cho hs đọc
- CL- N
- Cho học sinh đọc lại toàn bài (SGK)
- HS đọc CN
IV - Củng cố Dặn dò(3’)
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. 
- HS tìm và nêu 
- Nhận xét chung giờ học 
- Ôn lại bài 
- Xem trước bài 60.
 =======================================
Tiết 4: Đạo đức:
 Bài 13: Nghiêm trang khi chào cờ (T2)
A . Mục tiêu:
- Biết được tên nước , nhận biết được Quốc kì , Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam .
- Nêu được : Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón , đứng nghiêm , mắt hướng nhìn Quốc kì .
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần .
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam .
* Biết : Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam .
B - Tài liệu và phương tiện. 
* Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, lá cờ Việt Nam...
* Học sinh: - SGK, vở bài tập.
C – Phương pháp :
 Trực quan, hỏi đáp, thực hành
D - Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I - ÔĐTC( 1’)
II- KT bài cũ(4’)
III- Bài mới (27')
1- Giới thiệu bài. 
2-Nội dung.
a. Hoạt động 1: 
b. Hoạt động 2: 
c. Hoạt động 3: 
IV- Củng cố - dặn dò(3’)
? Bài hát chính thức dùng để chào cờ ở nước ta tên là gì?
- Khi chào cờ em đứng ntn ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Cho cả lớp hát bài "Lá cờ Việt Nam", giáo viên nhấn mạnh tên bài học.
* Hs tập chào cờ
- Làm mẫu
- Chia lớp thành 2 nhóm
- Gọi các trình bày
Yều cầu lớp trưởng hô
 Theo dõi- biểu dương
* Vẽ và tô màu vào quốc kì
 - Hướng dẫn tô màu: Nền cờ tô màu đỏ, ngôi sao tô màu xanh
 Theo dõi – giúp đỡ
- Yêu cầu hs tự giới thiệu về lá cờ vừa tô màu
Kết luận chung: Trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch chúng ta là Việt Nam. Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, không làm việc riêng.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
- Hát
- Quốc ca
- Em đứng nghiêm
- Cl hát
- Quan sát
- Các nhóm tập chào cờ
- Từng nhóm chào cờ
- Hs thực hành vẽ và tô màu
- Hs tự giới thiệu về lá cờ của mình vẽ
- Đay là lá cờ Việt Nam, nền màu đỏ, ngôi sao màu vàng
Về học bài. đọc trước bài sau.
 =============================
Tiết 5: Âm nhạc: 
 =======================================
Ngày soạn: 15 /11/2008 Ngày giảng:Thứ ba ngày 17/11/2009
Tiết 1+2: Tiếng việt:
 Bài 52: Ong- ông
A. Mục tiêu :
- Đọc được : ong , ông , cái võng , dòng sông ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : ong , ông , cái võng , dòng sông .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng .
* Hs khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Đá bóng .
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- Hs: Vở TV, Bộ chữ cái
C. PHƯƠNG PHAP:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
D.Các hoạt động Dạy – học:
ND - TG
I- ÔĐTC(1')
II- KT bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1- Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần :ong
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*Dạy vần ông
c. Hướng dẫn viết:
d. Đọc từ ứng dụng:
3 Luyện tập
a- Luyện đọc(10')
Hoạt động dạy
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: bạn thân
- GV: Nhận xét, ghi điểm
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần ong, ông
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ong
 Nêu cấu tạo ong vần mới.
- Neu vị trí vần ong
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
Thêm v vào trước vần ong tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng tiếng võng
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cái võng
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
Dạy tương tự như vần ong
 ? Vần ông được tạo bởi âm nào
? So sánh vần iên và yên
- Viết mẫu lên bảng và hướng đẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Con ong cây thông
 Vòng tròn công viên
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ. - Đọc mẫu
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
Hoạt động học
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Học sinh nhẩm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm o và ng
- Vần ong có âm o đứng trước âm ng đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng võng
- CN - N - ĐT
Hs quan sát tranh và trả lời.
- v đứng trước ong đứng sau
- CN - N - ĐT
- Cái võng
- CN- N- ĐT
- CN - N - ĐT
- Âm ô và ng
- Đều kết thúc bằng ng
- Bắt đầu bằng o và ô
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CL - N - CN
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần ong, ông
- ĐT- CN đọc.
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
IV.Củng cố - dặn dò (10')
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét .
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì ?
 - Ghi bảng
Sóng sóng sóng Sóng sóng sóng
Mãi không thôi Đến chân trời
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì.
- Chỉ cho hs đọc: Đá bóng
? Tranh vẽ ai
? Các bạn đang làm gì
? Em có hay đá bóng không
? Em đá bóng ở đâu
? Trong đội bóng, người được lấy tay bắt bóng gọi là gì?
? Em đã được đá bóng chưa
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- CN . N. CL
- Vẽ sóng
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- CN. N . CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Đá bóng
- CN- CL
- Vẽ các bạn
- Đang đá bóng
- em có 
-Ơ sân
- Gọi là thủ môn
- Em được đá bóng rồi
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần ong- ông
 ============================
Tiết 3: Toán:	
 Bài 49: Phép cộng trong phạm vi 7
A. Mục tiêu :
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7 .
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
* Bài tập cần làm : 1 ; 2 ( dòng 1) ;3 ( dòng 1 ) ; 4 .
* Hs khá , giỏi làm thêm các bài tập : Bài 2 dòng 2 ; bài 3 dòng 2 .
B. Chuẩn bị:
* Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Phương pháp:
- PP: Trực quan, phân tích, so sánh, luyện tập, thực hành
-HT: CN- N- CL
D. Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
I .ÔĐTC(1’)
II.KT bàicũ(4')
III- Bài mới (33’)
1- Giới thiệu bài: 
2- Hình thành bảng cộng
a. Thành lập phép cộng: 
6 + 1 = 7 1 + 6 = 7
b.Hướngdẫnhs ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
3- Thực hành:
*Bài 1: Tính
*Bài 2: Tính
(Hs K,G làm cả bài)
*Bài 3: Tính
(Hs K,G làm cả bài )
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 Hoạt động dạy
- Gọi học sinh thực hiện phép tính
- GV nhận ... ông 
-HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 -PP:Trực quan, thực hành
 -HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
 I. KTBC:
II. Dạy bài mới:35’
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Hd hs tính các phép tính
IV . Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết các số từ 0-> 10
- Trực tiếp
* Hd hs ôn bảng cộng:
5 + 1 = 6 + 1 = 4 + 3 = 
1 + 5 = 1 + 6 = 3 + 4 = 
4 + 2 = 5 + 2 = 2 + 5 =
2 + 4 = 
3 + 3 = 
* Hd hs ôn bảng trừ:
6 – 1 = 7 – 1 =
6 – 5 = 7 – 6 =
6 – 4 = 7 – 2 = 
6 – 2 = 7 – 5 = 
6 – 3 = 7 – 3 = 
 7 – 4 =
- Theo dõi- uốn nắn
- Học thuộc các phép tính trên 
- Hs đọc CN-ĐT
- Viết bảng con
- Hs tính bằng que tính và đọc CN-ĐT
5 + 1 = 6 + 1 = 4 + 3 = 
1 + 5 = 1 + 6 = 3 + 4 = 
4 + 2 = 5 + 2 = 2 + 5 =
2 + 4 = 
3 + 3 = 
6 – 1 = 7 – 1 =
6 – 5 = 7 – 6 =
6 – 4 = 7 – 2 = 
6 – 2 = 7 – 5 = 
6 – 3 = 7 – 3 = 
 7 – 4 =
- Hs luyện viết vào vở 
 ====================================
Ngày soạn: 18/11/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20/11/2009
Tiết 1: Tập viết: 
Bài 12: Con ong, cây thông, vầng trăng,củ gừng
A- Mục tiêu:	
- Viết đúng các chữ : con ong , cây thông , vầng trăng , củ gừng kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết .
* Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết .
B- Đồ dùng Dạy - Học:
* Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
* Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: 
-Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
d- Các hoạt động dạy học:
 ND- TG 
I - ÔĐTC(1')
II - KT bàicũ(4')	
III-Bài mới (33')
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng
 Hoạt động dạy
- Đọc bài: nền nhà, cá biển
GV: nhận xét, ghi điểm.
GV: Ghi đầu bài.
 Hoạt động học
Lớp hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh nghe giảng.
4- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
IV- Củng cố - dặn dò (5')
- GV treo bảng chữ mẫu lên bảng
? Những chữ nào được viết với độ cao 5 li.
- GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết.
+ chữ “con ong” gồm chữ “con” các chữ viết đều cao 2 li, chữ “ong” viết o cao 2 li nối ng cao 5 li.
+ chữ “cây thông” gồm chữ “cây” viết c cao 2 li nối â cao 2 li và y cao đều 5 li.
+ chữ “vầng trăng gồm chữ “vầng” chữ v viết cao 2 li nối liền â cao 2 lý và chữ ng cao 5 li dấu huyền trên â. Chữ “trằng” viết tr cao 3 li nồi liền chữ ă cao 2 li và ng cao 5 li.
+ Chữ “ cây sung” gồm chữ câcao 2 li, y cao 5 li, sun cao 2 dòng g cao 5 li
+ Chữ “củ gừng” gồm chữ củ cao 2 li, g cao 5 li ưn cao 2 li
- Hướng dẫn học sinh viết các chữ trên vào vở tập viết.
- GV thu bài chấm, nhận xét một số bài.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh quan sát, nhận xét
Chữ g, y, ng, 
Chữ tr cao 3 li
Học sinh viết bảng con chữ "con ong "
Học sinh viết bảng chữ "cây thông"
Học sinh viết bảng chữ "vầng trăng"
Học sinh viết bảng chữ "cây sung "
Học sinh viết bảng chữ "củ gừng "
Học sinh viết bài vào vở
Học sinh lắng nghe.
- Học sinh về nhà tập viết bài nhiều lần.
 =================================
Tiết 2: Toán:
Bài 52 Phép cộng trong phạm vi 8
A. Mục tiêu :
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
* Bài tập cần thực hiện : bài 1 ; bài 2 cột 1 , 3 , 4; bài 3 dòng 1 ; bài 4 phần a .
* Học sinh khá , giỏi làm thêm : Bài 2 cột 2 ; bài 3 dòng 2 , bài 4 phần b . 
B. CHuẩn bị:
* Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Phương pháp : 
- PP: Trực quan, so sánh, phân tích, luyện tập, thực hành 
- HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động dạy học:
ND- TG
I - ÔĐTC(1’)
II- KT bài cũ (4')
III- Bài mới (30')
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
3 - Thực hành:
* Bài 1: Tính
Bảng con
* Bài 2: Tính
Miệng cột 1 , 3 , 4
(Hs khá giỏi làm thêm cột 2 )
* Bài 3: Tính
Nhóm
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Vở
 Hoạt động học
- Gọi học sinh thực hiện phép tính
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hôm nay chúng ta học tiết phép cộng trong phạm vi 8.
- Thành lập phép cộng:
7 + 1 = 8 1 + 7 = 8
? Cô có mấy hình tam giác?
? Cô thêm mấy hình tam giác?
? Tất cả cô có mấy hình tam giác?
? Vậy 7 thêm 1 là mấy?
- Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng.
? Vậy 7 + 1 = ?
- Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng
- Cho học sinh đọc cả 2 công thức
- Hướng dẫn hs học thuộc .
7 + 1 = 8
6 + 2 = 8
5 + 3 = 8
4 + 4 = 8
1 + 7 = 8
2 + 6 = 8
3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
- Cho học sinh đọc bảng cộng
- GV xoá các thành phần của phép cộng cho học sinh đọc thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm
- GV nhận xét tuyên dương
- Chia nhóm – giao việc
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Đại diện nhóm lên bảng làm phép tính
- GV nhận xét bài.
- Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán
- Cho hs làm vở .
- Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài 
- Chấm 1 số bài
- GV nhận xét, tuyên dương
 Hoạt động học
- Hát
- Học sinh nêu bảng thực hiện
7 - 0 = 7
4 - 1 = 3
6 + 1 = 7
6 + 0 = 6
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh quan sát.
- Có 7 hình tam giác.
- Có thêm 1 hình tam giác
- Có tất cả 8 hình tam giác
- 7 thêm 1 là 8
- CN - N - ĐT
- 7 + 1 = 8
- CN - N - ĐT
7 + 1 = 8 1 + 7 = 8
- CN - N - ĐT
- 3 học sinh đọc 
Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con
5
1
5 4 2 3
+
+
+
 + + +
3
7
2 4 6 4
8
8
8 8 8 7
- Hs nhẩm và nêu kết quả
1 + 7 = 8
7 + 1 = 8
7 - 3 = 4
3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 
5 + 3 = 8 8 + 0 = 8
6 – 3 = 3 0 + 2= 2
- Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
2 + 2 + 4 = 8
3 + 1 + 4 = 8
4 + 4 + 0 = 8
5 + 0 + 3 = 8
3 + 3 + 2 = 8
0 + 2 + 6 = 8
a. Có 6 con cưa, có 2 con đang tới. Hỏi tất cả có mấy con của?
b. Có 4 con ốc, 4 con đang bò tới. Hỏi tất cả có mấy con ốc?
2
+
6
=
8
4
+
4
=
8
IV- Củng cố - dặn dò (5')
- Cho hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
- CL đọc lại bảng cộng
- Về nhà học bài xem trước bài 
Tiết 4: Thể dục:
Bài 14: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - trò chơi
I- Mục tiêu: 
- Ôn động tác RLTTCB đã học, y/c thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Tiếp tục ôn với trò chơi “Truyền thống tiếp sức” y/c tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động.
II - Địa điểm - Phương tiện:
- Sân bãi dọn vệ sinh nơi tập.
- Trang phục gọn gàng.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Phần mở đầu (10')
- GV nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Khởi động:
- Ôn tập:
- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.
GV quan sát + nhắc nhở.
- Lớp xếp hàng.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình TN.
- Ôn động tác đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
- HS chơi trò chơi.
2- Phần cơ bản (20')
3- Phần kết thúc (5')
- Ôn động tác đứng đưa 2 tay giơ cao thẳng hướng đưa 1 chân ra sau.
- Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra trước 2 tay chống hông và đưa 1 chân ra sau 2 tay giơ cao thẳng hướng.
- Ôn phối đứng đưa 1 chân ra trước 2 tay chống hông và đưa 1 chân ra sau 2 tay giơ cao thẳng hướng.
- Ôn phối hợp:
- GVnxét - sửa sai.
* Trò chơi: “ Truyền bóng tiếp sức”
- GV quan sát - nhắc nhở.
- Hồi tĩnh.
- GV hệ thống bài.
- GV nxét giờ học.
- Dặn về ôn tập.
- Lớp tập 3 x 8 nhịp.
- Tập 4 x 8 nhịp.
- 3 x 8 nhịp.
- Lớp trưởng điều khiển.
- Đi theo nhịp 2 - 4 trên địa hình TN.
Tiết 5: Sinh hoạt: 
 Nhận xét lớp Tuần 13
1. Mục tiêu:
- Nhận ra việc làm được và chưa làm được trong tuần.
- Biết chắc phương hướng tuần tới.
- Thấy rõ được trách nhiệm của một người học sinh.
2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.
- Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước.
- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Ngoan ngoãn, đoàn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi
* Khen: Duy , Cường , Nhàn , Cẩm Ly
- Hạn chế: Song bên cạnh đó vẫn còn một số bạn chức chý ý trong giờ học, còn nhìn ra ngoài. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp
 * Chê: Tùng , Đang .
3- Hoạt động khác:
Thể dục giữa giờ tham gia đầy đủ, tập đúng động tác.
Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
4- Phương hướng hoạt động tuần tới.
Đẩy mạnh phong trào học tập hơn nữa.
Phát huy những mặt đã làm được, đẩy lùi mặt yếu kém.
Tự giác, nêu cao tinh thần trách nhiệm, tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt sao .
 ==============================
 Tuần 14
Ngày soạn: 21/11/2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày 23/11/2009
Tiết 1: Chào cờ:
 ==========================
Tiết 2+3: Tiếng việt:
 Bài 55: Eng- iêng
A. Muc tiêu :
- Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng .
B. Đồ dùng dạy - học:
* GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
* HS: sgk, vở TV, bảng con
C. PHƯƠNG PHAP:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
I- ÔĐTC(1')
II-KT bài cũ (4')
III-Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần : eng
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
Hoạt động dạy
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: súng, sừng
- GV: Nhận xét, ghi điểm
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới
? Cô có âm gì, thêm âm gì ?
? Vần eng được tạo bởi âm nào ?
? So sánh vần eng và vần ong ?
? Nêu vị trí vần eng ?
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
? Muốn có tiếng xẻng ta thêm âm gì dấu gì ?
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
Hoạt động học
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
- Có âm e thêm âm ng
Vần gồm 2 âm ghép lại âm e và ng
e đứng trước âm ng đứng sau
- CN - N - ĐT
Học sinh ghép vần eng, xẻng
- CN - N - ĐT
- x đứng trước, eng đứng sau
CN - N - ĐT
- Lưỡi xẻng

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 13.doc