A. Mục tiêu :
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ .
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ .
* Học sinh khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện .
B. Tài liệu và phương tiện.
* Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
*Học sinh: - SGK, vở bài tập.
C . Pương pháp :
Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
* Dạy vần iêng c. Hướng dẫn viết: d.Đọctừứng dụng: 3.Luyệntập a.Luyệnđọc:(10') b-Luyện viết(13') c- Luyện nói (7') - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) ? Tranh vẽ gì - GV ghi bảng: lưỡi xẻng - Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T) - Dạy tương tự như vần iêng ? Vần iêng được tạo bởi âm nào ? So sánh vần eng và iêng - Viết mẫu lên bảng và hướng đẫn cách viết - Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Cái xẻng củ riềng Xà beng bay liệng - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - GV giải nghĩa một số từ. * Củng cố ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học Tiết 2: - Đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét, ghi điểm. * Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ những gì - Ghi bảng Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn hs yếu - GV chấm một số bài, nhận xét bài. ? Tranh vẽ gì. - Chỉ cho hs đọc: Ao, hồ, giếng ? Em hãy chỉ đâu là ao, hồ, giếng ? Ao thường để làm gì ? Hồ để làm gì ? ? Giếng để làm gì ? ? Ao , hồ , giếng có điểm gì chung ? CN - N - ĐT CN - N - ĐT - Âm iê và ng - Đều kết thúc bằng ng - Bắt đầu bằng e và iê - Quan sát và viết bảng con - Đọc nhẩm - CN - N - ĐT - Gạch chân và phân tích - CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần eng- iêng - ĐT- CN đọc. - CN . N. CL - Các bạn đang giơ điểm Lớp nhẩm. - ĐT- N- CL - Gạch chân và phân tích - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Ao, hồ, giếng - CN- CL - Hs chỉ - Để thả cá - Giếng để lấy nước - Có nước d- Đọc SGK (7') IV. Củng cố, dặn dò (3') ? Em đã nhìn thấy hồ chưa - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - Về nhà viết, đọc lại bài - GV nhận xét giờ học - Hs trả lời Lớp nhẩm Đọc ĐT- CN Học vần eng- iêng Tiết 4: Đạo đức Bài 7: Đi học đều và đúng giờ (tiết 1) A. Mục tiêu : - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ . - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ . * Học sinh khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện . B. Tài liệu và phương tiện. * Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. *Học sinh: - SGK, vở bài tập. C . Pương pháp : Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành D. Các hoạt động Dạy học. ND- TG I- KT bài cũ (4') II- Bài mới (27') 1- Giới thiệu bài 2-Nội dung * HĐ 1: Quan sát tranh và thảo luận * HĐ2: Đóng vai theo tình huống * HĐ3: Liên hệ IV- Củng cố, dặn dò(4’) Hoạt động dạy - Chúng ta phải làm gì khi chào cờ ? - GV nhận xét, ghi điểm. - Cho cả lớp hát bài "Tới lớp tới trường", giáo viên nhấn mạnh tên bài học. - GV giới thiệu tranh Thỏ và Rùa là hai bạn học cùng lớp, Thỏ thì nhanh nhẹn còn Rùa thì chậm chạp. ? Chúng ta đoán xem điều gì sảy ra giữa hai bạn nhé. - Gọi các nhóm trình bày ? Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ. ? Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen KL: Thỏ la cà nên đi học muộn. Còn Rùa tuy chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ. Nên Rùa thật đáng khen. - GV phân vai hai HS ngồi gần nhau thành 1 nhóm, đóng vai hai nhân vật theo tình huống - Các nhóm chuẩn bị đóng vai. - GV quan sát và hướng dẫn thêm. - Gọi học sinh đóng vai trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương.. ? Học sinh lớp mình bạn nào luôn đi học đúng giờ. ? Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ - GV nhận xét, tuyên dương. KL: Đi học là quyền của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. - Cho học sinh đọc truyền khẩu nội dung phần đóng khung trong SGK. - Nhấn mạnh nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. Hoạt động học - Em phải nghiờm trang khi chào cờ - CL hát - Học sinh thảo luận tranh nhóm đôi. - Chỉ vào tranh và trình bày: Đến giờ học bác Gấu đánh trống vào lớp Rùa đã ngồi vào lớp còn Thỏ vẫn la cà, nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, chưa vào lớp học. - Vì Thỏ la cà nên đi học muộn. Còn Rùa tuy chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ. - Rùa đáng khen, vì đi học đúng giờ Học sinh quan sát và đóng vai theo tình huống " trước giờ đi học" Học sinh theo dõi nội dung tranh, đóng vao theo tình huống. - Học sinh lên đóng vai trước lớp. Học sinh trả lời: - Bạn : Hoa, An, Tâm ... - Chuẩn bị quần áo, sách vở từ tối hôm trước, không thức khuya, để đồng hồ báo thức, nhờ bố mẹ gọi dạy sớm để đi học đúng giờ. - Về học bài. đọc trước bài sau. ================================= Tiết 5: Âm nhạc: ============================= Ngày soạn: 22 / 11 / 2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 24/11/2009 Tiết 1+2: Tiếng việt: Bài 56: Uông - ương A. Mục tiêu : - Đọc được : uông , ương , quả chuông , con đường ; từ và các câu ứng dụng . - Viết được : uông , ương , quả chuông , con đường . - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồng ruộng . * Học sinh khá ,giỏi lyện nói cả bài theo chủ đề : Đồng ruộng. C. Đồ dùng dạy - học: * GV:Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói * Hs: Bảng con, vở BT, vở TV, bộ chữ cái D. Phương pháp. PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành HT: CN. N. CL Đ.Các hoạt động Dạy - học. ND - TG I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') III- Bài mới (33’) 1-Giới thiệu bài: 2- Dạy vần *- Dạy vần : uông a. Nhận diện vần b. Đánh vần: *- Dạy vần ương c. Hướng dẫn viết: d. Đọctừ ứng dụng: 3.Luyện tập Hoạt động dạy Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Đọc cho hs viết: xẻng, chiêng - GV: Nhận xét, ghi điểm III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học 2 vần mới 2- Dạy vần 'eo' - Cô có âm gì, thêm âm gì ? ? Vần uông được tạo bởi âm nào ? So sánh vần uông và uôn- ? Nêu vị trí của vần uông - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) * Giới thiệu tiếng khoá. Thêm ch vào trước vần uông ta được tiếng gì GV ghi bảng tiếng chuông ? Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) ? Tranh vẽ gì - GV ghi bảng: cái chuông - Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T) - Dạy tương tự như vần uông ? Vần ương được tạo bởi âm nào ? So sánh vần ương và uông? - Viết mẫu lên bảng và hướng đẫn cách viết - Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Rau muống nhà trường Luống cày nương dãy - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - GV giải nghĩa một số từ. - Đọc mẫu * Củng cố ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học Tiết 2: Hoạt động học - Học sinh đọc bài. - Viết bảng con - Có âm uô thêm âm ng - uô và ng - Đều bắt đầu bằng uôn -uô đứng trước âm ng đứng sau CN - N - ĐT -Học sinh ghép vần uông, chuông’ - CN - N - ĐT - ch đứng trước uông đứng sau - cái chuông CN - N - ĐT CN - N - ĐT - Âm ươ và ng - Đều kết thúc bằng ng - Bắt đầu bằng uô và ươ - Quan sát và viết bảng con - Đọc nhẩm - CN - N - ĐT - Gạch chân và phân tích - CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần uông- ương - ĐT- CN đọc. a- Luyện đọc:(10') b- Luyện viết (13') c- Luyện nói (7') d- Đọc SGK (7') IV. Củng cố, dặn dò (3') - Đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét, ghi điểm. * Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ những gì ? - Ghi bảng Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn hs yếu - GV chấm một số bài, nhận xét bài. ? Tranh vẽ gì. - Chỉ cho hs đọc: Đồng ruộng ? Những người làm ruộng gọi là gì ? Bố mẹ các em làm gì Các em ở nông thôn hay thành phố - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - Về nhà viết, đọc lại bài - GV nhận xét giờ học - CN . N. CL - Họ đang đi làm nương Lớp nhẩm. - ĐT- N- CL - CN. N . CL - Gạch chân và phân tích - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Đồng ruộng - CN- CL - Gọi là nông - Trồng ngô - ở nông thôn Lớp nhẩm Đọc ĐT- CN Học vần uông, ương ================================== Tiết 3: Toán: Bài 53: Phép trừ trong phạm vi 8 A. Mục tiêu : - Thuộcbảng trừ;biết làm tính trử trong phạm vi 8;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3(cột 1) ; bài 4 phép tính . * Học sinh khá giỏi làm hết các bài tập . B. Chuẩn bị: * Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 * Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Trực quan, so sánh, phân tích, luyện tập, thực hành D. Các hoạt động dạy học: ND- TG I- KT bài cũ (4') II- Bài mới (33') a- Giới thiệu bài: b- Thành lập bảng trừ: * Thành lập phép cộng : 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 * Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. c- Thực hành: *Bài 1: Tính Bảng con *Bài 2: Tính Miệng *Bài 3: Tính Nhóm (cột1),Hs K,G làm cả bài *Bài 4: Viết phép tính thích hợp . Vở 1 phép tính. Hs K,G làm cả bài Hoạt động dạy - Gọi học sinh thực hiện phép tính - GV nhận xét, ghi điểm. - Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 8. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. ? Cô có mấy hình tam giác. ? Cô bớt mấy hình tam giác. ? Tất cả cô có mấy hình tam giác. ? Vậy 8 bớt 1 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 8 bớt 7 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 công thức - Hướng dẫn học sinh thực hành 8 - 7 = 1 8 - 1 = 7 Các phép tính còn lại tương tự - Cho học sinh đọc bảng trừ - GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV nhận xét, tuyên dương - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. Hướng dẫn cách đặt tính GV nhận xét, tuyên dương -GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận - GV nhận xét tuyên dương - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính ... ực tiếp a. Gv ghi bảng và chỉ các vần b. Luyện viết vào vở - Viết mẫu và hd cách viết: đèn điện , con yến , chuồn chuồn , con lươn . - Theo dõi- hd và uốn nắn hs - Hôm nay các em ôn lại các âm - Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học Hoạt động học - Hs nhận ra và đọc được: ôn ,ơn , en , ên , in , un, iên , yên , uôn , ươn , ong , ông , ăng , âng , ung , ưng . - CN- N - Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần và viết vào vở - CN - ĐT Tiết 2: Toán: Ôn phép trừ trong phạm vi 7 A. Mục tiêu: - Bước đầu hs nhận biết làm phép tính trừ đơn giản trong phạm vi 7 . B.Đồ dùng dạy học: - GV: 7 que tính, 7 hình vuông -HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li C. Phương Pháp: -PP:Trực quan, thực hành -HT:cá nhân,nhóm , D. Các hoạt động dạy và học. ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: II. Dạy bài mới:35’ 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung: B1: Hd hs tính các phép tính IV.Củng cố - dặn dò: 3’ - Cho hs đọc viết bảng cộng trong phạm vi 7 - Trực tiếp * Hd hs ôn bảng cộng: 7 - 1 = 7 - 6 = 7 - 2 = 7 - 5 = 7 - 3 = 7 - 4 = * Hd hs ôn các bảng trừ đã học - Theo dõi- uốn nắn - Học thuộc các phép tính trên - Hs đọc CN-ĐT - Viết bảng con - Hs tính bằng que tính và đọc CN-ĐT 7 - 1 = 7 - 6 = 7 - 2 = 7 - 5 = 7 - 3 = 7 - 4 = - Hs luyện viết vào vở ================================= Ngày soạn: 25/11/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27/11/2009 Tiết 1+2: Tiếng việt: Bài 59: Ôn tập A. Mục tiêu : - Đọc được các vần có kết thúc = ng/ nh ; các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 . - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe , hiểu và kể được một đoạn truyện : Quạ và Công . * Hs K,G kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh . B. Đồ dùng dạy học: * Gv : Sách tiếng việt 1 tập 1. Bảng ôn các vần kết thúc bằng n . Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể " Chia phần". * Hs : Sách TV , bảng con , VBT, vở tập viết . D.Phương pháp: - PP: Trực quan, so sánh, phân tích, thực hành - HT: CN. N. CL D. Các hoạt động dạy học. ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. ÔĐTC: 1’ II. KT bài cũ:4’ - Cho hs hát và kiểm tra sĩ số - Đọc và viết: tính , kênh - Viết bảng con. - Đọc bài sgk - 2 hs đọc - GVnhận xét, cho điểm. III.Bài mới 34’ 1.Giới thiệu bài Trực tiếp 2. Ôn tập. a.ôn các âm,vần đã học. . - treo bảng ôn lên bảng. - Học sinh đọc giáo viên chỉ. - Yêu cầu học sinh đọc các âm có trong bảng ôn. - Học sinh chỉ theo giáo viên đọc. - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. - Học sinh tự đọc tự chỉ. b.Ghép âm thành vần - Yêu cầu học sinh ghép các chữ ở cột dọcvới các chữ ở dòng ngang để tạo thành các vần tương ứng đã học. - Học sinh ghép các chữ: a, ă, â, u, ư, uô với nh, ng: ang,anh, ăng, âng, ong, uông, ương, ung, eng, ênh,inh, iêng, - Yêu cầu học sinh đọc các vần vừa ghép được - Học sinh đọc CN, nhóm lớp. c.Đọc từ ứng dụng - Chỉ cho hs đọc Bình minh nhà rông nắng chang chang - Học sinh nêu. - Đọc mẫu - Học sinh đọc CN, nhóm lớp. - Giáo viên giải nghĩa từ. d. Tập viết từ ứng dụng: - Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình. - Học sinh tô chữ trên không sau đó luyện viết vào bảng con. - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. * Củng cố : + Cho hs đọc lại bài - CL- CN - Nhận xét chung giừ học 3.Luyện tập: a.Luyệnđọc:10’ Tiết 2 - Chỉ cho hs đọc lại bài tiết 1 - CN- N- CL + Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên treo tranh và nêu yêu cầu - Học sinh quan sát và nhận xét. ? Tranh vẽ gì? - Bà đang đội bông - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như Mấy cô má đỏ hây hây Đội mây như thể đội mây về làng Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần ôn - CL- N - CN- CL - Gạch chân và phân tích b. Luyện viết: - Khi viết từ ứng dụng ta phải chú ý những điều gì? - Lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh. - Hướng dẫn cách viết vở và giao việc. - quan sát uốn nắn thêm cho HS yếu. - Học sinh tập viết theo mẫu chữ. - Chấm một số bài viết và nhận xét. c. Kể chuyện "Quạ và Công" - GV giới thiệu. - Các em đã nhìn thấy con quạ và con công bao giờ chưa? Chúng như thế nào? - Quạ có lông đen xấu xí, Công có bộ lông đẹp óng ả. - Vì sao như vậy chúng ta hãy nghe chuyện "Quạ và Công nhé" . - GV kể diễn cảm truyện. - GV treo bảng và kể lại nội dung chuyện theo từng tranh. - Quan sát lắng nghe Tranh1 : Quạ vẽ cho Công Rất đẹp Tranh 2: Vẽ xong Tô màu Tranh 3: Công khuyên Lời bạn Tranh 4: cả bộ lông Quạ trở lên xám xịt - GVHDHS kể lại nội dung câu chuyện theo từng tranh. - HS tập kể theo nhóm - Các nhóm cử đại diện lên chỉ và kểtheo tranh - Các nhóm kể nối tiếp theo từng tranh. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm + Rút ra bài học: Vội vàng hấp tấp lại tham lam thì không làm được việc gì d. Đọc sgk -Đọc mẫu và cho hs đọc - CL- N - Cho học sinh đọc lại toàn bài (SGK) - HS đọc CN 4 -Củng cố -Dặn dò: 3’ - Yêu cầu HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. - HS tìm và nêu ================================= Tiết 3: Toán Bài 56: Phép trừ trong phạm vi 9 A. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Bài tập cần thực hiện : Bài 1; bài 2 cột1,2,3 ; bài 3 bảng 1; bài 4. * Học sinh khá giỏi làm hết số bài tập trong sgk . B. Chuẩn bị: * Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 * Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành, so sánh, phân tích D. Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1- KT bài cũ (4') II-Bài mới (33') 1-Giới thiệu bài 2- Thành lập bảng trừ c-Thực hành: *Bài 1: Tính Bảng con *Bài 2: Tính Miệng cột 1,2,3. Hs K,G làm cả bài *Bài 3: Số Vở bảng 1. Hs K,G làm cả bài . * Bài4:Viết phép tính thích hợp Bảng lớp - Gọi học sinh thực hiện phép tính - GV nhận xét, ghi điểm. - Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 9. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. *Thành lập phép cộng:9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 ? Cô có mấy hình tam giác. ? Cô bớt mấy hình tam giác. ? Tất cả cô có mấy hình tam giác. ? Vậy 9 bớt 1 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 9 bớt 8 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 công thức - Hướng dẫn học sinh thực hành 9 - 8 = 1 9 - 1 = 8 * Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Cho học sinh đọc bảng trừ - GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV nhận xét, tuyên dương - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương -GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận - GV nhận xét tuyên dương - Gv hướng dẫn hs điền số - GV nhận xét bài. - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Học sinh nêu bảng thực hiện 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 8 + 1 = 9 9 + 0 = 9 Học sinh lắng nghe Học sinh quan sát. Có 9 hình tam giác. Có bớt 1 hình tam giác Có tất cả 8 hình tam giác 9 bớt 1 là 8 CN - N - ĐT 9 - 1 = 8 CN - N - ĐT 9 hình tam giác bớt 8 hình tam giác là 1 hình tam giác CN - N - ĐT 9 - 8 = 1 CN - N - ĐT CN - N - ĐT CN - N - ĐT 3 học sinh đọc Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 9 9 9 - - - 1 8 5 8 1 4 Thảo luận và kết quả 9 - 1 = 8 8 + 1 = 9 9 - 8 = 1 9 - 3 = 6 5 + 4 = 9 9 - 4 = 5 9 - 0 = 9 6 + 3 = 9 Hs làm vở và 1 em bảng điền 9 7 4 3 1 2 5 6 8 9 8 7 6 4 - 4 5 4 3 2 1 +2 7 6 5 4 3 Làm bảng lớp Hs lên bảng thực hiện 9 - 4 = 5 IV- Củng cố, dặn dò (2') - Cho hs đọc lại bảng trừ - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - CL đọc Về nhà học bài xem trước bài học sau. ================================= Tiết 4: Thể dục: Bài 14: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - trò chơi I- Mục tiêu: - Ôn động tác RLTTCB đã học, y/c thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Tiếp tục ôn với trò chơi “Truyền thống tiếp sức” y/c tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động. II - Địa điểm - Phương tiện: - Sân bãi dọn vệ sinh nơi tập. - Trang phục gọn gàng. III- Nội dung và phương pháp lên lớp: ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Phần mở đầu (10') - GV nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Khởi động: - Ôn tập: - Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại. GV quan sát + nhắc nhở. - Lớp xếp hàng. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình TN. - Ôn động tác đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. - HS chơi trò chơi. 2- Phần cơ bản (20') 3- Phần kết thúc (5') - Ôn động tác đứng đưa 2 tay giơ cao thẳng hướng đưa 1 chân ra sau. - Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra trước 2 tay chống hông và đưa 1 chân ra sau 2 tay giơ cao thẳng hướng. - Ôn phối đứng đưa 1 chân ra trước 2 tay chống hông và đưa 1 chân ra sau 2 tay giơ cao thẳng hướng. - Ôn phối hợp: - GVnxét - sửa sai. * Trò chơi: “ Truyền bóng tiếp sức” - GV quan sát - nhắc nhở. - Hồi tĩnh. - GV hệ thống bài. - GV nxét giờ học. - Dặn về ôn tập. - Lớp tập 3 x 8 nhịp. - Tập 4 x 8 nhịp. - 3 x 8 nhịp. - Lớp trưởng điều khiển. - Đi theo nhịp 2 - 4 trên địa hình TN. =================================== Tiết 5: Sinh hoạt lớp: Nhận xét lớp Tuần 14 1. Mục tiêu: -Nhận ra việc làm được và chưa làm được trong tuần. - Biết chắc phương hướng tuần tới. - Thấy rõ được trách nhiệm của một người học sinh. 2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần. - Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước. - Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Ngoan ngoãn, đoàn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi * Khen: Duy , Cẩm Ly , Nhàn , Cường . - Hạn chế: Song bên cạnh đó vẫn còn một số bạn chức chú ý trong giờ học, còn nhìn ra ngoài. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp * Chê: Tùng . 3- Hoạt động khác: - Thể dục giữa giờ tham gia đầy đủ, tập đúng động tác. - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
Tài liệu đính kèm: