Bài soạn tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 17 năm 2010

Bài soạn tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 17 năm 2010

 I. MỤC TIÊU:

 - Bit ng¾t, ngh h¬i ®ĩng sau c¸c du c©u; bit ®c víi ging kĨ chm r·i.

 - HiĨu ND: C©u chuyƯn kĨ vỊ nh÷ng con vt nu«i trong nhµ rt t×nh ngha, th«ng minh, thc s lµ b¹n cđa con ng­i.

 - Giáo dục hs biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng.

 II. CHUẨN BỊ:

 - Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 859Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 17 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 17
Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010.
CHÀO CỜ 
NhËn xÐt tuÇn 16.
TẬP ĐỌC ( 2 tiÕt)
T×m ngäc
 I. MỤC TIÊU:
 - BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®ĩng sau c¸c dÊu c©u; biÕt ®äc víi giäng kĨ chËm r·i.
 - HiĨu ND: C©u chuyƯn kĨ vỊ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thùc sù lµ b¹n cđa con ng­êi. 
 - Giáo dục hs biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: “Đàn gà mới nở” 
2. Bài mới: “Tìm ngọc”
a) Giíi thiƯu bµi:
b) LuyƯn ®äc:
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu:
Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: rắn nước, buồn, ngoạm, toan rỉa thịt, đánh tráo, nuốt.
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa tư.ø
Chú ý giọng ở một số câu dài
+ Xưa/ có chàng trai.// Không ngờ/ con ..//
+ Mèon.// (giọng nhanh hồi hộp)
+ Nào ngờ,/ vừa đi  xuống/ đớpát  nhiên)
* Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm. 
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4.
 c) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
+ Ai đánh tráo viên ngọc?
+ Ở nhà thợ kim hoàn, Mèo nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc?
+ Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo, Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc?
- Hs đọc đoạn 3, 4, 5 trả lời.
+ Tìm trong bài những từ ngữ khen Mèo và Chó? đọc đoạn 6.
- Gv liên hệ, giáo dục.
d) Luyện đọc lại:
- Gv mời đại diện lên bốc thăm. 
- Nhận xét và tuyên dương nhóm hay nhất.
3. Củng cố – Dặn dò: 
+ Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- Gv giáo dục hs.
- Nhận xét tiết học.
- lớp mở SGK, đọc thầm theo.
- Hs đọc nối tiếp từng câu.
- Hs đọc các từ khó.
- HS đọc từng đoạn
- Hs đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc.
+ Do rắn đền ơn. 
+ Thợ kim hồn.
+ Bắt con chuột đi tìm ngọc.
+ Rình ở bờ sông, chờ ai câu cá thì lấy lại.
- Hs nêu.
- Đại diện nhóm lên bốc thăm đọc bài.
- Nhận xét.
- Hs nêu.
TOÁN
¤n tËp vỊ phÐp céng vµ phÐp trõ
I. MỤC TIÊU: 
 - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
 - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100.
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
 - Gd lòng ham thích môn học. 
 II. CHUẨN BỊ: 
 - 4 băng giấy cho bài 3 và 2 băng giấy cho bài 5, SGK 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Bài cũ: Luyện tập chung.
Bài mới: Ôn tập về phép cộng và trừ
 * Bài 1
- Gv chia 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột
- Nhận xét mối quan hệ giữa các phép tính
 * Bài 2
- Yêu cầu hs làm bảng con.
- Nhận xét, sửa , nêu cách tính.
* Bài 3 (a,c) : Gv đưa nd phần a lên bảng và hướng dẫn cách làm.
- Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của hai biểu thức: 9 + 1 + 7 và 9 + 8 ?
- GV kết luận : 9 cộng 1 rồi cộng 7 cũng chính bằng 9 cộng 8.
* Bài 4: - Gv giới thiệu sơ đồ tóm tắt bài toán:
 48 cây
Lớp 2A :
 12 cây
Lớp 2B :
 ? cây
- Gv chấm, chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
Ôn lại bảng cộng, trừ . Làm các BT còn lại
Ôn tập về phép cộng và trừ (tiếp theo).
- N/xét tiết học.
- Hs đọc yêu cầu.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày
- 3 hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
 38 81 47 
 + 42 - 27 + 35
 80 54 82 ....
- Hs làm theo nhóm rồi trình bày kết quả.
- Hs nêu : Kết quả của hai biểu thức đó bằng nhau.
- Hs tự làm tiếp phần c và nêu kết quả.
- Hs đọc đề bài.
- 1 hs giải, lớp làm vở.
 Bài giải
 Số cây lớp 2B trồng được là:
 48 + 12 = 60(cây)
 Đáp số: 60 cây
- Hs đọc lại 1 số bảng cộng, trừ đã học.
- Hs nghe.
- N/xét tiết học.
ĐẠO ĐỨC
Gi÷ g×n trËt tù n¬i c«ng céng (T2)
 I. MỤC TIÊU: 
 - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công cộng. 
 - Thực hiện giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. 
 - Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác.
 II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh ảnh môi trường công cộng.
Sưu tầm sách báo tranh ảnh, bài hát nói về trật tự nơi công cộng.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2) 
Hoạt động 1: Quan sát tình hình giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng 
* HS thấy được tình hình trật tự, vệ sinh ở một nơi công cộng và nêu biện pháp cải thiện thực trạng.
- Gv đưa hs đến 1 nơi công cộng gần trường để quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi đó.
+ Nơi công cộng này được dùng để làm gì?
+ Ở đây, trật tự, vệ sinh có được thực hiện tốt hay khôn? Vì sao các em cho là như vậy?
+ Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ sinh nơi đây?
+ Mọi người cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi đây?
Kết luận: Mọi người đều phải  nơi công cộng. Đó là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mọi người thuận lợi, môi trường khoẻ.
Hoạt động 2: Sưu tầm tư liệu 
GV yêu cầu hs thảo luận để trình bày các bài thơ, bài hát, tiểu phẩm và giới thiệu 1 số tranh ảnh, bài báo sưu tầm được nói về giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Nhận xét, tuyên dương.
Kết luận: Những nơi công cộng quanh ta
	 Vệ sinh trật tự mới là văn minh.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Em hãy nêu những việc em đã làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng?
 - Thực hiện nếp sống văn minh nơi công cộng.
- Hs quan sát, nhận xét.
- Thảo luận nêu ý kiến, trình bày.
- Hs nghe.
- Hs trình bày theo nhóm.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs đọc ghi nhớ ở VBT.
Vứt rác đúng nơi quy định.
- Tiểu tiện đúng nơi.
- Tham gia các hoạt động trồng cây xanh 
Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2010.
THĨ DơC
Trß ch¬i: BÞt m¾t b¾t dª vµ Nhãm ba, nhãm b¶y
 A. Mục đích yêu cầu : 
 - Ơn hai trị chơi : “Bịt mắt bắt dê” và “Nhĩm ba nhĩm bảy”.
 - Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
 B. Địa điểm :
 - Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an tồn nơi tập . Một cịi, khăn để tổ chức trị chơi . 
 C. Lên lớp : 
 Nội dung và phương pháp dạy học 
Định lượng 
Đội hình luyện tập
 1. Bài mới : 
 a. Phần mở đầu :
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Xoay khớp cổ chân, khớp đầu gối, hơng .
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 80 m.
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu .
- Ơn bài thể dục phát triển chung 1 lần 2 x 8 nhịp .
 b. Phần cơ bản :
* Trị chơi : “ Nhĩm ba nhĩm bảy”
 - Gv nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi kết hợp với chỉ dẫn trên sân , sau đĩ cho hs chơi thử , rồi chơi chính thức. Xen kẽ giữa các lần chơi cho hs đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu hoặc thực hiện một số động tác thả lỏng .
* Trị chơi : “ Bịt mắt bắt dê” Sau khi khởi động cho hs chuyển thành đội hình vịng trịn để chơi trị chơi với 3 - 4 “Dê” lạc đàn và 2 -3 người đi tìm .
 c. Phần kết thúc:
- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát . 
- Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần 
- Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
- Giáo viên hệ thống bài học 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Gv giao bài tập về nhà cho học sinh . 
1 phút
2 phút
2 phút
6 phút
6 phút
2 phút
2 phút
1 phút
 — — — — 
 — — — — 
 — — — — 
 — — — — 
 — — — — 
 Giáo viên 
 GV
TOÁN
	¤n tËp vỊ phÐp céng vµ phÐp trõ ( TiÕp) 
 I. MỤC TIÊU: 
 - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
 - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100.
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - 4 băng giấy (bài 3)bảng con. 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: “Ôn tập về phép cộng trừ” (t 2)
* Bài 1: chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột
- Yêu cầu hs nêu ngay kết qua.û
* Bài 2:
- Cho hs làm bài. 68 90 .....
- Gv nhận xét. +27 -32
 95 58
* Bài 3 (a,c): 
 - Chia nhóm và phát 4 băng giấy cho các nhóm thảo luận.
 - Gv sửa, nhận xét. 
* Bài 4:
- Hướng dẫn hs phân tích, tóm tắt. 
3. Củng cố- Dặn dß:
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) 
- Nhận xét tiết học
- Hs đọc yêu cầu.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày.
- Hs nêu nhanh kết quả tính.
12 – 6 = 6 14 – 7 = 7
 9 + 9 = 18 17 – 8 = 9 ....
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài , lớp sửa bài.
- Nhận xét bài bạn.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
 16 – 9 = 7 17 – 9 = 6
 16 – 6 – 3 = 7 17 - 3 = 14 
- Hs đọc để toán.
- Lớp làm vở, 1 hs giải bảng phụ.
KỂ CHUYỆN
	T×m ngäc
 I. MỤC TIÊU: 
 - Dùa theo tranh, kĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn.
 - Hs kh¸, giái kĨ l¹i ®­ỵc toµn bé c©u chuyƯn. 
 - Giáo dục tình bạn giữa các vật nuôi trong nhà với chủ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Tranh, SGK. 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: “Tìm ngọc”
* Bài 1: Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh:
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu.
- Gv treo 6 tranh lên bảng, yêu cầu lần lượt 6 em lên kể lại từng đoạn theo tranh.
- Gv yêu cầu hs kể lại từng đoạn theo tranh trong nhóm
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Gv nhận xét tính điểm thi đua.
* Bài 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện. 
3. Củng cố, dặn dò: 
+ Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- 1 hs đọc yêu cầu bài. 
- 6 hs lên kể truyện theo tranh, mỗi hs kể 1 tranh.
- Mỗi nhóm 6 bạn lần lượt kể nối tiếp nhau trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Bình chọn ...  3.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
* Bài 1: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp. 
- Gv treo các bức tranh lên bảng. 
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
- Gọi 4 hs lên bảng nhận thẻ từ. 
- Gv nhận xét.
* Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Gọi hs đọc câu mẫu.
- Gọi hs nói câu so sánh.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3: Viết tiếp ý so sánh cho câu 
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
- Gv hướng dẫn làm câu 1.
- Gọi hs hoạt động theo cặp.
- Gọi hs bổ sung.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nêu các thành ngữ chỉ đặc điểm các con vật mà em biết.
- Chuẩn bị: Tiết ôn tập HK1
- Hs đọc: chọn cho mỗi con vật dưới đây 1 từ chỉ đúng đặc điểm của nó.
- 2 hs một nhóm làm 2 bức tranh, hs dưới lớp làm nháp. Mỗi thẻ từ gắn dưới 1 bức tranh con vật.
1. Trâu - khỏe 2. Rùa - chậm
3. Chó - trung thành 4. Thỏ - nhanh
- Hs nhận xét, lớp đọc đồng thanh. 
- Hs làm miệng.
- Hs đọc.
- Đẹp như tiên (tranh)
- Hs nói liên tục.
Cao như sếu (cây sào)
Khỏe như trâu (voi)
Nhanh như thỏ (sóc)
Chậm như rùa (sên)
Trắng như tuyết (trứng gà bóc)
Xanh như tàu lá
Đỏ như son (gấc)
- Hs đọc. 
- Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve...
- Hs nói tiếp: tròn như hạt đậu.
- Toàn thân nó phủ 1 lớp lông màu tro mượt như nhung/ như tơ.
- Hai tai nó nhỏ xíu như 2 búp lá non/ như 2 cái mộc nhĩ tí hon.
- Hs nêu.
- Hs n/xét tiết học.
	 MĨ THUẬT
TTMT: Xem tranh d©n gian §«ng Hå
(Gv chuyên so¹n gi¶ng)
TẬP VIẾT
Ch÷ hoa: ¤, ¥
 I. MỤC TIÊU: 
 - ViÕt ®ĩng 2 ch÷ hoa ¤, ¥ (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá - ¤ hoỈc ¥), ch÷ vµ c©u øng dơng: ¥n (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ¥n s©u nghÜa nỈng (3 lÇn)
 - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - Mẫu chữ Ơ, Ô hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Ơn sâu nghĩa nặng cỡ nhỏ. Vở tập viết, bảng con.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Chữ hoa: Ô, Ơ.
a) Giíi thiƯu bµi:
b) Hướng dẫn viết chữ Ơ. Ô :
- Gv treo mẫu chữ Ơ, Ô
+ Chữ Ơ, Ô giống và khác chữ O ở điểm nào? 
+ Có mấy nét?
- Gv vừa viết vừa nhắc lại từng nét để hs theo dõi: 
+ Chữ Ô: viết chữ O hoa, sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên đường kẻ 7 (giống dấu mũ trên chữ Â). 
+ Chữ Ơ: viết chữ O hoa, sau đó thêm dấu râu vào bên phải chữ (đầu dấu râu cao hơn đường kẻ 6 một chút). 
- Yêu cầu hs viết vào bảng con.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng: 
+ Hãy nêu cụm từ ứng dụng?
- Giúp hs hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ :
1 li? - 1,25 li? - 2,5 li?
+ Chú ý cách nối nét ở nét 1 của chữ n với cạnh phải của chữ Ơ.
- Gv viết mẫu chữ Ơn. 
- Hướng dẫn hs viết chữ Ơn. 
- Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
c) Thực hành: 
- Nêu yêu cầu khi viết.
- Gv yêu cầu hs viết vào vở:
 1dòng Ô, Ơ cỡ vừa, 1 dòng Ô cỡ nhỏ, 1 dòng Ơ cỡ nhỏ; 1 dòng Ơn cỡ vừa, 1 dòng Ơn cỡ nhỏ; 3 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ.
- Gv theo dõi, uốn nắn Chấm vở, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Gv yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ơn . 
- Chuẩn bị: Chữ hoa: P.
- Nhận xét tiết học.
- Hs quan sát.
- Hs nêu.
- Có 2 nét.
- Hs viết bảng con chữ Ô, Ơ (cỡ vừa và nhỏ).
- Ơn sâu nghĩa nặng
- Hs quan sát n/xét.
- n, â, u, i, a, ă.
- s.
- Ơ, g, h.
- Hs theo dõi.
- Hs viết bảng con.
- Hs nhắc tư thế ngồi viết. 
- Hs viết.
- Hs theo dõi.
Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
TOÁN
¤n tËp vỊ ®o l­êng
 I. MỤC TIÊU: 
 - BiÕt x¸c ®Þnh khèi l­ỵng qua sư dơng c©n.
 - BiÕt xem lÞch ®Ĩ x¸c ®Þnh sè ngµy trong th¸ng nµo ®ã vµ x¸c ®Þnh 1 ngµy nµo ®ã lµ ngµy thø mÊy trong tuÇn.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - Cân đồng hồ, lịch cả năm, đồng hồ để bàn.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Ôn tập về đo lường
 * Bài 1:
 - Yêu cầu hs làm miệng.
à Chú ý kỹ cách đọc và cách viết.
 - Gv n/xét, sửa.
* Bài 2(a,b): 
 - Gv đưa cho mỗi nhóm 1 tờ lịch trong năm.
 - Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3(a):
* Bài 4:
 - Gv yêu cầu hs làm miệng.
3. Củng cố - Dặn dò: 
 - Thi đua vẽ kim đồng hồ với số thời gian tương ứng.
 - Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 - Nhận xét tiết học.
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm miệng.
a) vịt nặng 3kg, b) gói đường nặng 4kg, c) Lan nặng 30 kg.
- Hs sửa bài.
- Hs đọc đề. 4 nhóm thảo luận và trình bày kết quả.
- Hs làm miệng.
a) chào cờ lúc 7 giờ sáng
b) tập thể dục lúc 9 giờ sáng
- Hs n/xét.
- Hs tham gia chơi.
- Nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN
Ng¹c nhiªn, thÝch thĩ. LËp thêi gian biĨu
 I. MỤC TIÊU: 
 - BiÕt nãi lêi thĨ hiƯn sù ng¹c nhiªn, thÝch thĩ phï hỵp víi t×nh huèng giao tiÕp. 
 - Dùa vµo mÈu chuyƯn, lËp ®­ỵc thêi gian biĨu theo c¸ch ®· häc. 
 II. CHUẨN BỊ: 
 - Tranh minh hoạ bài tập 1, bút dạ, giấy khổ to.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
* Bài 1: (miệng)
- Gv treo tranh. 
- Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng “Ôi! Quyển sách đẹp quá!” 
- Lòng biết ơn đối với mẹ “Con cảm ơn mẹ”
* Bài 2: (miệng)
- Yêu cầu hs phát biểu ý kiến.
- Gv n/xét, sửa bài.
* Bài 3:
- Gv phát giấy, bút dạ cho hs.
- Y/ c hs làm nhóm.
- Gv theo dõi, nhận xét.
THỜI GIAN BIỂU BUỔI SÁNG CHỦ NHẬT CỦA HÀ
6g30 – 7g
Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt
7g – 7g15’
Ăn sáng
7g15’- 7g30’
Mặc quần áo
7g30’
Tới trường dự lễ sơ kết học kỳ
10g
Về nhà, sang thăm ông bà.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv tổng kết bài
- Chuẩn bị: Ôn tập HK I.
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, từ đó hiểu lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì.
- Hs n/xét.
- 1 hs đọc, cả lớp cùng suy nghĩ.
- Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con cảm ơn bố!
- Sao con ốc đẹp thế, lạ thế! Con cảm ơn bố ạ!
- 1 hs đọc.
- Chia nhóm làm trong 5’, sau đó dán bài lên bảng lớp.
- Hs đọc thời gian biểu đã lập.
- Hs n/xét.
- Hs nghe.
- N/xét tiết học.
CHÍNH TA Û(tập chép)
Gµ “tØ tª” víi gµ
 I. MỤC TIÊU: 
 - ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n cã nhiỊu dÊu c©u.
 - Lµm ®­ỵc BT2 hoỈc BT3 a/b
 - Giáo dục hs tính cẩn thận.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - Bảng phụ ghi nội dung bài 2 và bài 3.bảng con, vở.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Gà tỉ tê với gà.
a) Giíi thiƯu bµi:
b) Tìm hiểu nội dung bài: 
 - Gv đọc đoạn chép.
 + Đoạn văn nói điều gì?
+ Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con?
+ Cần dùng dấu câu nào để ghi lại lời gà mẹ?
c) Hướng dẫn viết bài: 
 - Hs tìm những tiếng có âm, vần khó viết?
 - dắt, bầy con, kiến, cúc, kêu, mau.
 - Tô màu âm, vần khó viết
 – Hướng dẫn đọc.
 - Hs viết vào bảng con.
 - Hs nhìn bảng viết bài.- Sửa bài.
- Chấm điểm, nhận xét.
d) Làm bài tập: 
* Bài 2: Điền vào chỗ trống ao hay au.
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở.
- Sửa bài.
* Bài 3a 
- Gv chọn cho lớp làm 1 trong 2 bài 3a 
Bánh rán, con gián, dán giấy.
Dành dụm, tranh giành, rành mạch.
à Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố – Dặn dò: 
- Gv tổng kết bài, 
- Chuẩn bị: Ôn thi HK I.
- Nhận xét tiết học.
- Cách gà mẹ báo tin cho con biết.
-“Không có gì nguy hiểm” 
“Lại đây các con”, Cúc  cúc.
- Dấu 2 chấm và ngoặc kép.
- Hs tìm và nêu.
- Hs đọc.
- Viết bảng con.
- Hs viết bài.
- Sửa lỗi chéo vở.
- Hs nêu đề bài.
- Lớp làm vào vở.
- Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào.
- Hs làm vào vở.
- Hs sửa bài.
- Hs nghe.
- Nhận xét tiết học.
SINH HOẠT LíP
KiĨm ®iĨm tuÇn 17
 I. Mục tiêu: 
 - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 17, biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó.
- Giáo dục hs thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
 II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: 
 - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
 - Duy trì sÜ sè lớp tốt.
 - Chưa khắc phục được tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học .
 * Học tập: 
 - Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
 - Duy trì bồi dưỡng hs giỏi trong các tiết học hàng ngày.
 - Vẫn còn tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
 * Văn thể mĩ:
 - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
 - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
 - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 III. Kế hoạch tuần 18:
 * Nề nếp:
 - Tiếp tục duy trì sÜ sè, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
 - Nhắc nhở hs đi học đều, đúng giờ.
 * Học tập:
 - Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng ngày thành lập QĐND VN.
 - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 18.
 - Tham gia thi HKI đầy đủ và nghiêm túc theo quy định.
 - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
 - Tiếp tục bồi dưỡng hs giỏi.
 - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ë líp.
 - Vừa học vừa ôn để chuẩn bị thi học kì1 đạt kết quả cao.
 * Vệ sinh 
 - Thực hiện vƯ sinh trong và ngoài lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 2 TUAN 17.doc