A. Mục tiêu :
- Hs đọc, được : y, tr, y tá, tre ngà ; từ ngữ và câu ứng dụng
- Hs viết được : y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Nhà trẻ
* Học sinh khá , giỏi : Luyện nói cả bài theo chủ đê : Nhà trẻ
B. Đồ dùng dạy - học :
* GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
* HS :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng
C. Phương pháp dạy -học :
-PP: Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành , luyện đọc
-HT:cá nhân ,nhóm ,lớp
D. Các hoạt động dạy - học :
Tuần 7 Ngày soạn :03/10/2009 Ngày giảng :Thứ hai ngày: 05/10/2009 Tiết 1: Chào cờ ======================== Tiết 2+3:Tiếng việt Bài 26 : Y - tr A. Mục tiêu : - Hs đọc, được : y, tr, y tá, tre ngà ; từ ngữ và câu ứng dụng - Hs viết được : y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Nhà trẻ * Học sinh khá , giỏi : Luyện nói cả bài theo chủ đê : Nhà trẻ B. Đồ dùng dạy - học : * GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói * HS :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng C. Phương pháp dạy -học : -PP: Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành , luyện đọc -HT:cá nhân ,nhóm ,lớp D. Các hoạt động dạy - học : ND - TG I.ÔĐTC: 1’ II.Kiểm tra bài cũ: 4’ III. Dạy bài mới: 35’ 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy âm: * Dạy âm y: a. Nhận diện chữ: b. Phát âm và đánh vần tiếng: * Dạy âm tr: c. Hướng dẫn viết: d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng * Củng cố T1 3: Luyện tập: a. Luyện đọc: 10’ b. Luỵên viết: 13’ c. Luyện nói: 7’ IV. Củng cố – Dặn dò: 10’ Hoạt động dạy - Cho hs đọc bài : ng - ngh ( bảng con- SGK) - Đọc cho hs viết: ngừ, nghệ - Nhận xét- ghi điểm - Hôm nay các em học bài 26 - Chữ y gồm: nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới - So sánh y với u * Phát âm - Gv phát âm mẫu:y(như phátâm i) - Tiếng khoá: y ( đứng một mình) * Đánh vần ? Tranh vẽ gì. - Cho hs ghép: y tá - Đọc trơn : y tá - Dạy tương tự như y - Chữ tr là chữ ghép từ 2 con chữ t và r - So sánh tr và r - Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết : y, tr, y tá, tre ngà Lưuý:nét nối giữa t và a ;tr và e - Gọi hs nhận xét – sửa sai - Ghi bảng và cho hs đọc Y tế cá trê Chú ý trí nhớ - Chỉ cho hs đọc - Giải nghĩa một số từ - Đọc mẫu tiếng, từ ? Hôm nay học âm gì - Cho hs đọc lại bài Tiết 2 - Cho hs đọc lại bài tiết 1 - Nhận xét – sửa sai * Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì - Giảng tranh và rút ra câu ứng dụng - Chỉ cho hs đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - Cho hs tìm tiếng có âm mới - Nhận xét – sửa sai - Cho mở vở TV và hướng dẫn cách viết : Viết theo mẫu trong vở TV - Theo dõi – uốn nắn - Chấm một số bài và nhận xét ? Tranh vẽ những gì - Cho hs đọc: nhà trẻ ? Các em bé đang làm gì ? Hồi nhỏ con có đi nhà trẻ không ? Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì ? Hôm nay học bài gì - Chỉ cho hs đọc lại bài trên bảng - Đọc mẫu SGK - Cho hs đọc bài SGK - Gọi hs đọc bài - Về nhà đọc, viết lại bài: Vở TV, Vở bài tập, Vở luyện viết - Chuẩn bị bài sau: Bài 27 - Nhận xét tiết học Hoạt động học - Hs đọc CN - ĐT - Viết bảng con - Giống : nét xiên phải, nét móc ngược, - Khác: y nét khuyết dưới - CN – N - ĐT - CN – N - ĐT - Vẽ y tá đang tiêm cho bé - Hs ghép: y tá - CN – N - ĐT - Giống: đều có chữ r - Khác: tr có thêm t - Hs viết bảng con y, tr, y tá, tre ngà - hs nhận xét - Đọc nhẩm - ĐT – N - CN - CN – N - CN - y và tr - ĐT – N - CN - Hs lần lượt đọc: CN – N - ĐT - Tranh vẽ mẹ bế bé đi khám - Đọc nhẩm - ĐT – N - CN - Hs gạch chân âm mới - CN – N - ĐT - Mở vở và viết bài - Quan sát bài viết đẹp - Tranh vẽ nhà trẻ - CN – N - ĐT - Các em đang chơi - Con có đi nhà trẻ - Gọi là cô giáo - Âm y và tr - ĐT -Mở SGK và đọc - Chỉ và đọc ĐT - N - Chỉ và đọc CN ================================= Tiết 4: Đạo đức Bài 7: Gia đình em (Tiết 1) A.Mục tiêu : -Bước đầu biết được :Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. -Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép ,vâng lời ông bà ,cha mẹ - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. * Học sinh khá , giỏi : - Biết trẻ em có quyền có gia đình , có cha mẹ - Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp kính trọng ,lễ phép với ông bà ,cha mẹ B.Đồ dùng : * GV:các điều 5,7,9,10,18,20,21,27 trong công ớc quốc tế về quyên trẻ em * HS:VBTđạo đức C.Phương pháp : -PP:quan sát ,gợi mở ,đàm thoại -HT: cá nhân ,nhóm ,lớp D .Hoạt động dạy –học ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học I .ÔĐTC :1’ II .Bài cũ :3’ III .Bài mới :29’ 1.Giới thiệu bài 2.Nội dung: *Hoạt động 1:Khởi động *Hoạt động 2:Kể về gia đình mình *Hoạt động 3:Kể chuyện theo tranh *Hoạt động 4:Đóng vai IV.Củng cố – dặn dò : 2’ ?Cần phải làm gì để giữ gìn sách vở? - Trực tiếp -Y/c lớp hát bài :cả nhà thương nhau - Chia N4 -B1:Giao việc -B2:Trình bày -B3: Kết luận : Chúng ta ai cũng có gia đình -Y/c h/s kể trước lớp - Chia N4 - B1:H/sinh kể trong nhóm - B2:Trình bày - B3:Kết luận ?Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với ra đình ? Bạn nào phải sống xa mẹ ?vì sao? -B1 :HD h/s đóng vai -B2:Trình bày -B3:Kết luận - Các em thật hạnh phúc ,sung sướng khi được sống cùng với gia đình .Chúng ta càn cảm thông ,chia sẻ với các bạn thiệt thòi không đợc sống cùng với gia đình -HD và làm mẫu - Các em phải có bổn phận kính trọng ,kễ phép ,vang lời ông bà, cha mẹ -Y/c h/s đọc nhiều lần ghi nhớ -HD học ở nhà - Hát -Bọc sách vở ,không để quăn mép -Hát -Thảo luận VD:-Gia dình em có mấy người ? - Bố mẹ em tên là gì ? - Kể trước lớp - Kể trong N - Hs trình bày -Tr 1:Bố mẹ đang h/d con học bài -Tr 2:Bố mẹ đa con đi đu quay ở công viên -Tr 3:Một gia đình đang sum họp bên mâm cơm -Tr 4:Một bạn nhỏ trong tổ bán báo đang bán báo trên đường phố - Đóng vai - Đọc ghi nhớ ================================ Tiết 5: Âm nhạc: ================================ Ngày soạn: 04/10/2009 Ngày giảng:Thứ ba ngày 06/10 / 2009 Tiết 1+2: Tiếng việt: Bài 27 : Ôn tập A. Mục tiêu : - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. Các từ ngữ ứng dụng - Nghe kể và kể lại một đoạn theo truyện kể : Tre ngà * Học sinh khá , giỏi : kể được 2 – 3 đoạn theo tranh B. Đồ dùng dạy - học : * Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, Truyện kể * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng C. Phương pháp: -PP: Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện đọc, thực hành , -HT: cn. n. cl D. Các hoạt động dạy - học : ND - TG I.ÔĐTC : 1’ II. KTBC :4' III.Bài mới:35’ 1.Giới thiệu bài 2. Ôn tập : 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 10' b. Luyện viết :10' 3. Kể truyện :10’ IV. Củng cố - dặn dò: 10' Hoạt động dạy Gv cho hs hát - Gọi hs đọc bài sgk - Đọc cho hs viết: Tre già Gv cho hs nêu tên các âm học trong tuần - Gv ghi góc bảng - gv đính bảng ôn - gt bài - gbg a. Gv chỉ các âm * Gv ghép tiếng - Gv chỉ ô - kết hợp ghi bảng tiếng - Sau mỗi dòng - gv cho hs đọc các tiếng - Đọc toàn bảng * Ghép tiếng với dấu thanh - tiếng mới b. Đọc từ ứng dụng : - Gv ghi bảng : nhà ga tre ngà Quả nho ý nghĩ - Gv giảng nghĩ từ c. Viết bảng con : - Gv cho hs nêu cách viết từ - gv đọc cho hs viết d. Củng cố : - Cô dạy lớp bài gì - Chỉ đọc các âm Tiết 2 - Cho hs đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng : - Gv cho hs quan sát tranh - nêu nội dung - Gv giảng - ghi bảng Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ Phố bé Nga có nghề giã giò - Gv cho hs mở vở - hướng dẫn cách viết bài - Gv quan sát - hướng dẫn thêm cho hs a. Gv kể toàn chuyện 1 cách diễn cảm có kèm theo tranh b. Gv cho hs thảo luận và kể lại - Tranh 1 : - Tranh 2 : - Tranh 3 : - Tranh 4 : - Tranh 5 : - Tranh 6 : - Câu chuyện nói lên điều gì ? - Cho hs đọc lại bài trên bảng - Cho hs đọc lại bài sgk -Về nhà đọc viết lại bài - Xem trước bài 28 Hoạt động học - 3hs đọc - Viết bảng con - Hs nêu - hs đối chiếu - Hs nhắc lại tên bài - Hs đọc các nguyên âm, phụ âm ở bảng 1 - Hs nêu tiếng ghép được - CN - ĐT - CN - ĐT - Hs thực hành ghép và đọc sau mỗi dòng - Lớp nhẩm - chỉ đọc tiếng mới - Đọc từ : - CN - ĐT - Hs nêu - viết bảng con - Bài ôn tập - 1, 2 hs đoc - cn. n . cl - T1 : 2 người đang sẻ gỗ ; T2 : Mọi người đang giã giò - CN – N - L - Hs nghe + quan sát tranh - Hs nghe + quan sát tranh - Các nhóm cử đại diện thi kể - Có một em bé lên ba tuổi mà chưa biết cười nói. - Bông 1 hôm có người rao : Vua đang cần tìm người đánh giặc . - Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi - Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chốn chạy tan tác và chết như rạ - Gậy sát gẫy, chú liền nhổ cụm tre cạnh đó thay gậy chiến đấu với kẻ thù . - Đất nước chở lại bình yên, chú -Truyền thống đánh giặc cứu nước của tuổi trẻ nước Nam . - cl đọc -Chỉ và đọc cn-cl ============================== Tiết 3: Toán: Kiểm tra ( 1tiết) A. Mục tiêu: - Tập trung vào đánh giá: + Nhận biết số lượng trong phạm vi10; đọc viết các số , nhận biết các số trong dãy số từ 0-> 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác B. Đồ dùng dạy học: * GV: đề kiểm tra * HS: Giấy kiểm tra, bút C. Phương pháp: -PP: Kiểm tra, thực hành -HT: cn D. Các hoạt động dạy- học ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học I :ÔĐTC(1’) II: KT bài cũ:1' 2: Dạy bài mới 1: Giới thiệu bài: 2: Nội dung: 35' IV.Củng cố- dặn dò.2' - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - Ghi đầu bài len bảng - Đọc đề kiểm tra - Chép đề lên bảng * Câu 1: Số ** * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Câu 2: Số 0 1 5 10 10 7 1 0 *Câu 3: Viết các số :5, 2, 1, 8, 4 Theo thứ tự từ bé đến lớn *Câu 4: Số Có......hình vuông Có......hình tam giac - Hướng dẫn học sinh làm bài - Theo dõi giúp đỡ - Thu bài - Nhận xét giờ học - Về nhà cần đọc,viết lại các số từ 0 -> 10 - Chuẩn bị bài :Phép cộng trong phạm vi 3 - Quan sát- lắng nghe Hs thực hành làm bài ================================ Tiết4: Tự nhiên xã hội Tiết 7: Thực hành: đánh răng - rửa mặt. A- Mục tiêu: - Biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách. B- Chuẩn bị: * Gv: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng trẻ em, chậu rửa mặt, nớc sạch. * HS: Bàn chải, cốc, khăn mặt. C. Phương pháp: -PP: Trực quan, đàm thoại, nhóm, thực hành , -HT: cn – n - cl D- Các hoạt động dạy học: ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học I .ÔĐTC:1’ II .Bài cũ :5’ III. Dạy bài mới:30’ 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung *Hoạt động 1: Thực hành đánh răng. *Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt. ... , vở ô li C. Phương Pháp: -PP:Trực quan, thực hành -HT:cá nhân,nhóm , D. Các hoạt động dạy và học. ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: II. Dạy bài mới:35’ 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung: B1: Hd hs đọc các số từ 0->10 B2: Hd hs viết số IV . Củng cố - dặn dò: 3’ - Trực tiếp * Hd hs đọc các số từ 0 -> 10 - 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 * Hd và viết mẫu các số: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Theo dõi- uốn nắn - Gv viết mẫu vào vở ô li và yêu cầu hs viết -Học thuộc dãy số và viết lại các số từ 0 -> 10 , 10-> 0 và - Hs đọc CN-N * Không, một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười * Mười, chín, tám, bảy, sáu, năm, bốn, ba, hai, một, không - Quan sát - Viết bảng con từng con số từ 0-> 10 - Hs luyện viết vào vở ====================================== Ngày soạn :07/10/ 2009 Ngày giảng :Thứ sáu 09/10/2009 Tiết1+2: Tiếng việt Bài 30: ua – ưa A- Mục tiêu: - Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa . * Học sinh khá , giỏi Luyện nói cả bài theo chủ đề : Chia quà B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việtn tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Phương pháp : -PP: Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành -HT:cá nhân ,nhóm ,lớp D- Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. ÔĐTC :1’ II.KT bài cũ :4' III.Dạy bài mới :35’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần mới * Day vần ua a. Nhận diện vần: b. Đánh vần và phát âm: * . Dạy vần ưa: c. Hướng dẫn viết bảng con: d. Đọc từ ứng dụng 3. Luyện tập: a. Luyện đọc :10' b. Luyện viết :14' c. Luyện nói:6' IV. Củng cố - dặn dò: 10' - Gv cho hs hát - Cho hs đọc SGK - Viết bảng con : ia- tía - Nhận xét- ghi điểm - Hôm nay cô dạy lớp 2 vần mới - Nêu cấu tạo của vần ? So sánh vần ua và ia - Đọc vần * Ghép âm, tiếng và đọc : ghép thêm phụ âm c - tiếng - Nêu cấu tạo tiếng - đọc * Gv cho hs quan sát tranh - nêu - Gv giảng - ghi bảng : Con Cua * Đọc khoá - Dạy tương tự như vần ua - Đọc vần * Ghép tiếng và đọc : ghép thêm phụ âm ng và dấu nặng - tiếng - Nêu cấu tạo tiếng - đọc * Gv cho hs quan sát tranh - nêu - Gv giảng - ghi bảng : Ngựa gỗ * Đọc khoá +. Đọc toàn bài - so sánh 2 vần - Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ - gv viết mẫu trên bảng -Nhận xét- sửa sai - Nhắc lại các nét cơ bản của từng con chữ - Ghi từ ngữ lên bảng Cà chua tre nứa Nô đùa xưa kia - Gv giải nghĩa từ - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng cứa vần mới * Củng cố : - Cô dạy lớp mấy vần, vần gì ? - Trò chơi : Ghép tiếng - đọc Tiết 2 - Cho hs đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng : - Gv cho hs quan sát tranh - nêu - Gv giảng - ghi bảng Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé - Chỉ cho hs đọc - Đọc mẫu- Yều cầu hs nhắc lại từng âm và đánh vần - Cho hs tìm tiiếng chứa vần mới - Gv cho hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài - Gv quan sát - hướng dẫn thêm cho hs yếu - Gv cho hs nêu tên bài luyện nói - Gv cho hs thảo luận - nêu + Vì sao em biết giữa trưa? + Giữa trưa là mấy giờ? + Buổi trưa con thường làm gì ? + Buổi trưa nên ngủ cho khoẻ và giữ yên lặng cho mọi người khác cùng nghỉ ngơi . ? Hôm nay học vần gì - Chỉ cho hs đọc bài trên bảng - Hướng dẫn đọc bài SGK - Dặn dò : Đọc, viết bài - tìm tiếng, từ có vần ua, ưa - Xem trước bài 31 - 2 hs đọc - Lớp viết bảng con : ia, tía, - Gồm 2 âm ghép lại : u đứng trước, a đứng sau - CN - ĐT - Đều kết thúc bằng a - Ua bắt đầu bằng u - 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT - Con cua - CN - ĐT - CN - ĐT - Gồm 2 âm ghép lại : ư đứng trước, a đứng sau - CN - ĐT - Hs gài ưa - đọc , ghép thêm ng và dấu nặng - tiếng - 2hs nêu - đọc : CN - ĐT - Một em bé đang chơi phi ngựa gỗ - CN - ĐT - Hs nêu cách viết - quan sát - viết bảng con - Lớp nhẩm : chỉ - đọc tiếng mới - Đọc từ : CN - ĐT - Gạch chân và phân tích - 2 vần : ua, ưa - Lớp ghép : chua, đùa, nứa, xưa - cn. n. cl - Hai mẹ con đi chợ mua rất nhiều thứ quà - Đọc nhẩm- cn. cl - Gạch chân và phân tích - CN- N - ĐT - Hs lần lượt viết 4 dòng - 2 hs nêu : Giữa trưa - Hs thảo luận theo nhóm – - Vì người ngồi gốc cây - Là lúc 12 giờ - Con ngủ trưa ơr nhà - UA, ƯA - lớp ĐT - Chỉ và đọc cl. cn ============================== Tiết 2: Toán Tiết 28: Phép cộng trong phạm vi 4. A- Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. * Bài tập cần làm: 1,2,3( cột 1),4 * Học sinh khá , giỏi làm thêm bài 3 cột 2. B- Đồ dùng dạy học: * GV: 1 số mẫu vật, tranh vẽ nh SGK phóng to. * HS: Bộ đồ dùng toán 1. C.Phương pháp -PP: quan sát ,gợi mở ,làm mẫu ,thực hành -HT:cá nhân,lớp D- Các hoạt động dạy - học: ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học I.ÔĐTC : 1’ II. KT bài cũ:5’ III Bài mới:30’ 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: *B1: Giới thiệu phép cộng: 3 + 1 =4 . *B2: Giới thiệu phép cộng: 2 + 2 = 4 *B3: Học thuộc bảng cộng 4 *B4: Cho Hs quan sát hình cuối cùng và nêu ra 2 bài toán. 3. Luyện tập: *Bài 1: Miệng *Bài 2: Bảng con *Bài 3 Nhóm * Bài 4: Sgk Vở IV. Củng cố - dặn dò: 4’ - Cho 2 Hs lên bảng làm BT: 2 + 1 = , 1 + 1 = 1 + 2 = - Cho Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3. - Nêu Nx sau KT. - Gv gắn lên bảng 3 bông hoa và 1 bông hoa. - Y/c Hs nêu bài toán & trả lời. - Cho Hs nêu phép tính và đọc. 1 + 3 = 4 (Tương tự nh gt phép cộng: 3 + 1 = 4). - Y/c Hs nêu phép tính tương ứng với bài toán. - Cho Hs Nx về Kq phép tính. - Gv KL để rút ra: 3 + 1 = 1 + 3 ? Bài yêu cầu gì ? - Cho Hs nhẩm và nêu kết quả - Gv nhận xét, sửa sai. - Nhắc nhở Hs viết Kq cho thẳng cột. - Cho hs nêu yc - Gọi các N trình bày - Gv nhận xét – sửa sai - Viết phép tính thích hợp - Lớp làm vở . - Chấm 1 số bài . - Nhận xét- sửa sai ? Hôm nay học bài gì - Cho Hs đọc lại bảng cộng. - Nx chung giờ học.' - Học lại bài. - Xem trớc bài 29. - Hát - 3 Hs lên bảng,lớp làm BC 2 + 1= 3 1 + 1= 2 1 + 2= 3 - 1 vài em. + Có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ? - 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Tất cả có 4 bông hoa. - 3 + 1 = 4 (Ba cộng một bằng bốn). - Hs học thuộc bảng cộng. 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn ? 3 + 1 = 4 Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn. 1 + 3 = 4 - Kết quả nh nhau, vị trí của số 1 số 3 đã thay đổi. - Tính. 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Tính 2 2 3 1 + + + + 2 1 1 1 4 3 4 2 - Hs nêu điền dấu = 2 + 1 = 3 ; 1 + 3 > 3 ; 1 + 1 < 3 - Nhận xét - Nêu bài toán: Có 3 con chim đậu trên cành, 1 con bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim? 3 + 1 = 4 - Phép cộng trong phạm vi 4 - Đọc ĐT (1lần). ======================================= Tiết 4: Thể dục Bài 7: Đội hình đội ngũ - trò chơi vận động I- Mục tiêu: - Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng, chính xác, nhanh và kỷ luật, trật tự hơn giờ học trước. - Học đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện đi thường cơ bản đúng - Ôn trò chơi "Qua đường lội". Yêu cầu học sinh chơi tương đối chủ động. II- Địa điểm - Phương tiện 1- Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ. 2- Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi. III- Nội dung và phương pháp lên lớp. ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Phần mở đầu (8') - Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - Đi theo vòng tròn, hít thở sâu. - Chơi trò chơi "Diệt các con vật có hại" x x x x x x < x x x - Học sinh vỗ tay và hát. - Học sinh khởi động 2- Phần cơ bản (18') 3- Phần kết thúc (4') - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Ôn quay phải, quay trái, giải tán. - GV điều khiển, giúp đỡ .những lần sau cán sự bộ môn điều khiển. - Giáo viên nhận xét, quan sát uốn lắn cho học sinh. - Trò chơi "Qua đường lội" GV: Nêu tên trò chơi, hướng dẫn các em hình dung xem từ nhà đến trường có đoạn đường nào lội không ? Khi đi qua đường lội em phải xử lý như thế nào. - Giáo viên chỉ hình vẽ để giải thích cách chơi. - Dồn hàng, dóng hàng: Giáo viên vừa giải thích vừa làm mẫu cho học sinh tập. GV hô cho học sinh tập hợp hàng dọc, hàng ngang sau đó cho học sinh tập dồn hàng và dàn hàng. - Ôn trò chơi "Qua đường lội" GV quan sát, hướng dẫn học sinh. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học - Học sinh chơi trò chơi theo hình tròn. - Học sinh thực hiện tập hợp hàng dọc , dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải và giải tán. - Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp thực hiện. - Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn. - Học sinh tập hợp theo hiệu lệnh của giáo viên. - Học sinh chơi trò chơi. Các tổ thi đua xem tổ nào xếp nhanh và thẳng hơn, trật tự hơn. - Học sinh tập dưới sự hướng dẫn của GV. - Học sinh tập theo sự điều khiển của cán sự lớp. - Học sinh ôn lại trò chơi. - Học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn bị nội dung bài học sau. Tiết 5: Sinh hoạt lớp Nhận xét lớp tuần 7 A.Mục tiêu : -Nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần -Thấy được những ưu nhược điểm ,tìm nguyên nhân và cách khắc phục -Nắm được kế hoạch tuần 8 B .Lên lớp : I.Nhận xét chung -Ưu điểm : +Đi học đầy đủ ,đúng giờ +Trong lớp chú ý nghe giảng ,hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài : Cẩm Ly , Cường +Vệ sinh sạch sẽ ,gọn gàng +Có tiến bộ : Quỳnh Anh -Tồn tại : +Một số em còn chưa chú ý nghe giảng :Tùng + Về nhà chưa đọc , viết bài: Tùng , Quý II.Kế hoạch tuần 8: -Cần : +Đi học đầy đủ ,đúng giờ +Rèn luyện chữ viết và giữ vở sạch +Mang đầy đủ đồ dùng , sách vở +Trong lớp trật tự chú ý nghe giảng ,hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng dành nhiều điểm 9,10 mừng ngày nhà giáo VN 20-11 + Về nhà đọc, viết bài và ôn lại âm, vần đã học ============================================
Tài liệu đính kèm: