I. ĐỌC: 10 điểm
1. Đọc vần: ( 1 điểm )
ac, et, um, eng, iên
2. Đọc từ: ( 4 điểm )
cá lóc, thiết kế, mái trường, uốn dẻo, màu tím.
3. Đọc câu:( 3 điểm )
Trong vườn, có nhiều cây ăn trái chín rất thơm.
4. Nối ( 2 điểm )
Chim hót
đi lao động
Năm điều
trèo cây cau
Học sinh
trên cành
Con mèo
Bác Hồ dạy
Trường TH Gáo Giồng Lớp: Một/ Tên: ....... BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP: MỘT Thời gian: .. Ngày kiểm tra: 23/ 12 / 2010 oOo I. ĐỌC: 10 điểm 1. Đọc vần: ( 1 điểm ) ac, et, um, eng, iên 2. Đọc từ: ( 4 điểm ) cá lóc, thiết kế, mái trường, uốn dẻo, màu tím. 3. Đọc câu:( 3 điểm ) Trong vườn, có nhiều cây ăn trái chín rất thơm. 4. Nối ( 2 điểm ) Chim hót đi lao động Năm điều trèo cây cau Học sinh trên cành Con mèo Bác Hồ dạy II. Viết ( 10 điểm ) 1. Viết vần: ( 1 điểm ) in, ương, ôm, êt, au 2. Viết từ: ( 4 điểm ) thiếu niên, cơm sườn, sang trọng, Việt Nam, tóc bạc. 3. Viết câu: ( 3 điểm ) Cô giáo em tre trẻ Dạy em hát rất hay 4. Điền vần ( 1 điểm ) *Điền vần at hay ac Con v. Đà L * Điền vần en hay eng Dế M.... lưỡi x . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT I. ĐỌC 1. Đọc vần: 1 điểm Đọc đúng mỗi vần đạt 0,2 điểm ( đọc trôi chảy, đọc chậm đạt 0,1 điểm) 2. Đọc từ: 4 điểm - Đọc trôi chảy đạt 4 điểm. - Đọc đúng mỗi từ đạt 0,8 điểm; đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm . 3. Đọc câu: 3 điểm - Đọc trôi chảy đạt 3 điểm. - Đọc đánh vần, chậm tùy theo mức độ Gv cho điểm 2, 1, . 4. Đọc hiểu: 2 điểm Nối đúng 1 cặp từ đạt 0,5 điểm. II. VIẾT ( nhìn - viết ) Hs nhìn – viết trong thời gian 20 phút 1. Viết vần: ( 1 điểm ) viết đúng mỗi vần đạt 0,2 điểm/ vần 2. Viết từ: ( 4 điểm ) viết sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm. 3. Viết câu: ( 3 điểm ) viết đúng mỗi tiếng đạt 0,25 điểm. 4. Điền vần ( 1 điểm ) Chọn đúng mỗi vần đạt 0,25 điểm Chữ viết đúng mẫu, trình bày sạch sẽ cộng 1 điểm. Gáo Giồng, ngày 15 tháng 12 năm 2010 Người ra đề LÊ THỊ HOÀNG DUNG BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010 – 2011 Trường TH Gáo Giồng Lớp: Một/ Tên: ....... MÔN: TOÁN Thời gian: .. Ngày kiểm tra: 24 – 12 - 2010 v Điểm Nhận xét của giáo viên Đề Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống ( 1đ ) ### {{{{{ Â ## # Â 5 5 5 5 Bài 2: Đọc số ( 1 điểm ) 5: năm 7: . 10: . 9: .. 2: 6: . Bài 3: , = ( 1đ) 10 9 2 + 7 3 +7 6 6 4 + 1 1 + 2 Bài 4: Tính ( 1,5 điểm ) 3 7 2 8 10 9 + 5 - 1 + 4 + 0 - 5 - 9 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1 điểm ) 3 + 4 = 7 5 2 + 4 + 1 = 6 5 8 - 2 = 10 5 7 - 4 - 2 = 3 5 Bài 6: Điền số thích hợp vào 5 ( 1 điểm ) 5 + 1 = 2 6 - 5 = 6 10 +5=10 5 – 2 = 7 Bài 7: Số? ( 0,5đ) 4 + 3 = 5 + ..... Bài 8: Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm ) a/ bbbbbbbbbb b/ Có : 6 lá cờ Thêm : 3 lá cờ Có tất cả: lá cờ? Bài 9: Số? ( 1 đ ) - Có . hình tròn - Có . hình tam giác ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 1 .OoO. Bài 1: (1 điểm ) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm Bài 2: (1 điểm ) Đọc đúng mỗi số đạt 0,2 điểm Bài 3: (1 điểm ) Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25 điểm Bài 4: (1,5 điểm ) Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm. Bài 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm. Bài 7: (0,5 điểm ) Viết đúng 4 + 3 = 5 + 2 Bài 8: (2 điểm ) Viết đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm Bài 9: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi hình đạt 0,5 điểm. Gáo Giồng, ngày 15 tháng 12 năm 2010 Người ra đề LÊ THỊ HOÀNG DUNG
Tài liệu đính kèm: