ĐỀ THI ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II-NĂM HỌC:2007-2008
MônTiếng việt :-Lớp 1
Thời gian làm bài:40phút(cho bài2-Kiểm tra kỹ năng viết)
Họ và tên:. Lớp .
Bài(10điểm):Thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra,đánh giá về kỹ năng đọc
Bài2(10điểm):
1,(4điểm):GV chép đoạn văn trong bài:”Hai chị em”(từ :một lát sau .đến hết bài)trong SGK-Tiếng Việt 1-Tập2-Trang115 lên bảng cho HS viết bằng cỡ chữ nhỏ
2,(2điểm):Đánh dấu nhân vào trước câu trả lời đúng:
?Vì sao cậu em cảm thấy buồn chán?
Vì chị nghịch đồ chơi của em
Vì mẹ đi làm chưa về
Vì phải ngồi chơi một mình
3,(2điểm):Điền “ng” hay “ngh”?
Gọn gàng .ăn nắp ; Học sinh chăm chú .e giảng ; Viên .ọc quí
Sắp đến kỳ .ỉ hè ; .ôi nhà ; Bố em làm .ề thợ mỏ
4,(2điểm):Viết câu có tiếng chứa vần:
inh:.oan:.
Đề thi định kỳ cuối kỳ II-Năm học:2007-2008 MônTiếng việt :-Lớp 1 Thời gian làm bài:40phút(cho bài2-Kiểm tra kỹ năng viết) Họ và tên:............................................. Lớp .............. Bài(10điểm):Thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra,đánh giá về kỹ năng đọc Bài2(10điểm): 1,(4điểm):GV chép đoạn văn trong bài:”Hai chị em”(từ :một lát sau.đến hết bài)trong SGK-Tiếng Việt 1-Tập2-Trang115 lên bảng cho HS viết bằng cỡ chữ nhỏ 2,(2điểm):Đánh dấu nhân vào trước câu trả lời đúng: ?Vì sao cậu em cảm thấy buồn chán? Vì chị nghịch đồ chơi của em Vì mẹ đi làm chưa về Vì phải ngồi chơi một mình 3,(2điểm):Điền “ng” hay “ngh”? Gọn gàng .........ăn nắp ; Học sinh chăm chú ..........e giảng ; Viên ...........ọc quí Sắp đến kỳ ..........ỉ hè ; .............ôi nhà ; Bố em làm ...........ề thợ mỏ 4,(2điểm):Viết câu có tiếng chứa vần: inh:..........................................................................................................................................oan:................................................ Bài kiểm tra thỏng 9 năm 2010 - 2011 Mụn: Tiếng việt Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ........ 1) Nôi chữ với hình Thỏ xe ô tô bò 2)Nối chữ với chữ: gỗ bò Phở sĩ Nghệ gụ 3) Điền k hay kh: .ẽ hở chú .ỉ quả .ế 3) Viết các âm: g, h, ng, ngh, d, 4) (3đ) Viết các từ ngữ sau: chú quạ, nghé tơ, phố cổ 5) (5 đ) Viết câu sau: phố bé hà có nghề giã giò. Bài kiểm tra thỏng 9 năm 2010 - 2011 Mụn: Toỏn Thời gian: 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ........ * Bài 1: (2,5 điểm) a, Viết số thớch hợp vào ụ trống 1 3 6 9 10 0 10 9 7 5 2 0 b, Điền số thớch hợp vào ụ trống Y Y Y Y Y ''''''' * Bài 2:Số?: ( 2 điểm) 9 3 > 7 * Bài 3: ( 1,5 điểm) Viết cỏc số: 7 ; 3 ; 9; 4. a, Theo thứ tự từ bộ đến lớn: .............................................................. b, Theo thứ tự từ lớn đến bộ: .............................................................. * Bài 4: (2 điểm) Đỳng ghi đ sai ghi s vào ụ trống: 1 < 2 4 < 3 7 8 > < = * Bài 5: (2 điểm) 2 ..... 5 3 ....... 5 7 ..... 6 9 ..... 10 8 ..... 9 3 ...... 1 3 ...... 4 4 ....... 2 HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN LỚP 1 1 Hướng dẫn chấm Điểm bài kiểm tra là số nguyờn( làm trũn theo cỏch: 5,5 thành 6; 7,25 thành 7) Học sinh làm bài bằng cỏch khỏc đỏp ỏn nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa. 2. Đỏp ỏn biểu điểm. * Bài 1: (2,5 điểm) A , Mỗi ụ điền đỳng cho 0,1 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 b, Điền đỳng mỗi ụ trống cho 0,5 điểm Y Y Y Y Y ''''''' 8 7 5 * Bài 2:Số? ( 2 điểm) Điền đỳng mỗi ụ trống cho 0,5 điểm 100 0 4 8 9 3 > 7 * Bài 3: (1,5 điểm) Viết cỏc số: 7 ; 3; 9; 4 a, Theo thứ tự từ bộ đến lớn: 3, 4, 7, 9 (0,75 điểm) b, Theo thứ tự từ lớn đến bộ: 9, 7, 4, 3, (0,75 điểm) * Bài 4: 1 điểm (Điền đỳng mỗi ụ trống cho 0,25 điểm) Đỳng ghi đ sai ghi s vào ụ trống: S Đ 1 < 2 4 < 3 Đ S 7 8 > < = * Bài 5: (2 điểm) Mỗi phộp tớnh điền đỳng cho 0,25 điểm 2 < 5 3 < 5 7 > 6 9 < 10 8 1 3 2 Bài kiểm tra thỏng 10 năm 2010 - 2011 Mụn: Tiếng việt Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ..1b...... Bài 1: Nối: a) Ngửi vẻ b) Bé gửi thư cho tỉa lá cải Vui đồi Mẹ lúi húi khe núi Núi mùi Gió thổi qua chú bộ đội Bài 2: Điền g hay gh: Nhà a; cái ....ế; ..à ri; rổ ế .i nhớ; .ồ ghề Bài3: Điền d hay gi: ..a thỏ ỏ cá; da ê; giã ò Bài4: Viết các âm sau: h, gh, gi, d, n, m, k, kh Bài5: Viết các vần sau: ia, ua, ưa, ay, ây, uôi, ươi Bài6: Viết các từ sau: cái túi ngửi mùi nhảy dây Bài7: Viết câu sau: chị kha rủ bé chơi trò đố chữ Môn toán: Bài 1: Bài 1: (2,5 điểm) A , Mỗi ụ điền đỳng cho 0,1 điểm 1 2 4 5 7 9 0 10 9 7 5 4 3 1 0 b, Điền đỳng mỗi ụ trống cho 0,5 điểm > > 9 3 > 7 Bài2: Khoanh vào số bé nhất: 1, 5, 7, 10, 2. Bài3: < 3.3+1 2+2.4 1+1.3 5.4+1 5..5 < = 4.3+0 0+ 11 3+0 3 2+3 ..5 09 Bài 4: Đúng ghi (đ) sai ghi (s) 1+ 2 = 3 5+0 = 0 3+ 2 = 5 3+1 = 4 2+1= 4 Bài 5: Tính: 1 2 4 3 3 + + + + + 1 2 0 2 1 .. .. .. .. .. 1 + 1 + 2 = 2 + 2 + 1 = 3+ 1 + 1 = 1+ 2 + 0 = Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Bài kiểm tra thỏng 10 năm 2010 - 2011 Mụn: Tiếng việt Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ..1 Bài 1: Nối: Bé có chua quá! Trời vở mới Múi bưởi trèo cây Con mèo đầy mây Bài 2: (2đ) a) Điền ôi hay ơi: cái g., ch. hội , con d., cái ch. b) Điền uôi hay ươi: b. trưa, trái b.., nải ch. , điểm m. Bài 3: (3đ) Viết vần: uôi, ươi , ay, ây, eo. ao. Bài 4: (3đ) Viết các từ sau: nô đùa, tuổi thơ , quả thị. Bài 5: Viết câu sau: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. Bài kiểm tra thỏng 10 năm 2010 - 2011 Mụn: Toán: Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ..1 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: 0 2 4 10 8 6 Bài 2: Tính: a) 2 3 4 3 4 + + + _ _ 3 2 0 2 1 b) 2 + 1 = 2 + 1 +2 = 3 – 1 + 1= 1 + 3 = 3 + 1 + 0 = 4 – 2 – 1 = Bài3: (2d) > < = 3 + 2 5 3 – 1 . 2 + 1 3 + 1 4 4 – 2 0 + 4 Bài 4: Số: 3 = 1 + 4 = . + 3 3 – 2 = 1 + 5 = +. Bài 5: Đúng ghi đ sai ghi s: 4 – 1 = 3 4 + 1 + 0 = 4 1 + 2 + 1 = 4 4 – 3 -1 = 1 Bài 6: Viết phép tính thích hợp: a) b) Đề thi giữa kỳ i -Năm học:2010-2011 Mụn: Tiếng việt Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ........ Bài 1: a) Nôi chữ với hình Thỏ xe ô tô bò b ) Nối chữ với chữ: gỗ bò Phở sĩ Nghệ gụ Bài 2: Điền k hay kh: .ẽ hở chú .ỉ quả .ế Bài 4: Viết các âm: g, h, ng, ngh, d, Bài 5: Viết các từ ngữ sau: chú quạ, nghé tơ, phố cổ Bài 6: Viết câu sau: phố bé hà có nghề giã giò. Đề thi giữa kỳ i -Năm học:2010-2011 Mụn: Toỏn Thời gian: 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn HS: ........................................... Lớp ........ * Bài 1: (2 điểm) a, Viết số thớch hợp vào ụ trống 1 3 6 9 10 0 10 9 7 5 2 0 b, Điền số thớch hợp vào ụ trống Y Y Y Y Y ''''''' Bài 2:Số?: ( 2 điểm) 9 3 > 7 Bài 2: ( )Tính: a) 2 3 4 3 4 + + + _ _ 3 2 0 2 1 b) 2 + 1 = 2 + 1 +2 = 3 – 1 + 1= 1 + 3 = 3 + 1 + 0 = 4 – 2 – 1 = Bài 4: ( ) Đúng ghi (đ) sai ghi (s) 1+ 2 = 3 5+0 = 0 3+ 2 = 5 3+1 = 4 2+1= 4 Bài 5: ( ) Viết phép tính thích hợp: Đề kiểm tra định kì lần 1 Môn : Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 I,Phần 1: Đọc A. Đọc thành tiếng ( 6 đ) 1, Đọc âm, vần ( 2đ) - b, h, m, l, ch, th, gh, s, ph, k - ia, oi, ai, uôi, iêu, ưu, ua, ươi, eo, ao 2, Đọc tiếng ( 2đ) bé, lê, cò, hổ, chó, khế, nhà, bố, mẹ, thư 3, Đọc từ:(2đ) nho khô, tuổi thơ, nhà ngói, cây cau, về hưu II,Phần viết 1, Viết âm : a, ch, b, th, ng 2,Viết vần : oi, au, ây, ai, eo 3,Viết câu: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào. Đề kiểm tra định kì lần 1 Môn : Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 (Thời gian ... p) Họ và tên..........................................................................Lớp 1...................... I,Phần 1: Đọc A. Đọc thành tiếng ( 6 đ) b)Phần : Đọc hiểu ( 4đ) 1,Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa.(3đ) A B đi nhà trẻ. Bé hái lá mẹ và cô giáo. Mẹ đưa bé cho thỏ . nhỏ xíu . Bé yêu Đồ chơi 2, Điền các tiếng : ( 1đ) chú, cau vào chỗ chấm cho phù hợp. ................. mèo ; cây ........................ B.Bài tập ( 2đ) Điền vào chỗ chấm : c - k ........ẻ vở ; ......ô giáo thổi ...........òi ; kiêu ......ì A. Phần viết chính tả( 8đ) 1, Viết âm(2đ) a, ch, b, th, ng 2,Viết vần(2đ) oi, au, ây, ai, eo 3,Viết câu(4đ) Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào. Biểu điểm chấm Tiếng Việt I, Phần đọc : 10 đ A,Đọc thành tiếng ( 6đ) 1,Đọc âm , vần ( 2đ) - Đọc sai 1 âm ( vần) trừ : 0,1 đ 2,Đọc tiếng ( 2đ) -Đọc sai 1 tiếng trừ : 0,2 đ 3,Đọc từ ( 2đ) -Đọc sai 1 từ trừ : 0,4 đ B,Đọc hiểu: 4 đ 1, Nối đúng câu : 3 đ -Nối sai 1 câu trừ : 0,75đ 2,Viết tiếng : 1đ -Viết sai 1 tiếng trừ : 0,5đ II,Phần viết : 10 đ A,Viết âm, vần, câu : 8đ 1,Viết âm : 2đ -Viết sai 1 âm trừ 0,4đ 2,Viết vần : 2đ -Viết sai 1 vần trừ : 0,4đ 3,Viết câu : 4 đ -Viết sai 1 tiếng trừ : 0,2đ B,Bài tập : 2đ -Điền sai 1 âm trừ : 0,5đ Đề kiểm tra định kì lần 1(đề THI THử CủA LớP) Môn : Toán lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 (Thời gian 40 p) Họ và tên..........................................................................Lớp 1.B.................... I,Phần trắc nghiệm ( 3đ) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Từ 1 đến 5 có 5 số . A. Đúng B. Sai Bài 2 : Những số bé hơn 5 là: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 0, 1, 2, 3, 4 Bài 3 : Số lớn nhất trong các số : 5, 9, 1, 4, 8, 6 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 5 Bài 4 : Cho 3 < < 5 . Số thích hợp điền vào là: A. 3 B. 0 C. 4 D. 5 II,Phần tự luận ( 7đ) Bài 1 :(2đ) Tính a, 1 + 2 = ...... 2 + 1 + 1 = ...... 3 - 1 = ...... 2 + 2 - 1 = ..... b, 3 4 2 5 + + - - 1 0 1 2 ......... ........ ......... ......... Bài 2 :(2 đ) > , < , = ? 3 2 2 + 0 0 + 2 6 9 4 - 2 0 + 3 Bài 3(2đ) :a,Viết phép tính thích hợp b,Hình vẽ dưới đây có.....hình vuông Bài 4 (1đ) : Cho các số : 0, 1, 2, 3, 4. Hãy viết mỗi số đó vào ô trống sao cho thích hợp + = + + MÔN TIếNG VIệT: 1,Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa.(3đ) A B đi nhà trẻ. Bé hái lá mẹ và cô giáo. Mẹ đưa bé cho thỏ . nhỏ xíu . Bé yêu Đồ chơi 2, Điền các tiếng : ( 1đ) chú, cau vào chỗ chấm cho phù hợp. ................. mèo ; cây ........................ B.Bài tập ( 2đ) Điền vào chỗ chấm : c - k ........ẻ vở ; ......ô giáo thổi ...........òi ; kiêu ......ì 3,Viết câu(4đ) Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào. Biểu điểm chấm: Toán I,Phần trắc nghiệm : 3 đ Bài 1: A Bài 2: D Bài 3: B Bài 4: C -Sai 1 đáp án trừ 0,75đ II,Phần tự luận : 7đ Bài 1 : 2đ Mỗi ý sai trừ 0,25đ Bài 2 : 2đ Mỗi ý sai trừ 0,5 đ Bài 3: 2 đ a, 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5 b, có 5 hình vuông Mỗi ý 1 đ, sai 1 ý trừ 1 đ Bài 4 : 1 đ Đề kiểm tra định kì lần 1(đề THI THử CủA LớP) Môn : tiếng việt - Năm học 2010 - 2011 (Thời gian 40 p) Họ và tên..........................................................................Lớp 1.B.................... I. Bài tập. Câu1: Nối ( 2 điểm ). nghỉ hú cờ cò kẻ hè pha đỏ tu vở tổ trà Câu2: a) Điền g hay gh (1 điểm ). ... ri ... i nhớ ... ồ... ề b) Điền : yêu hay iêu: quý, thả d., buổi ch.., II. Viết : c, t, nh, k, ph, ngh, a, s, qu, d 2. hổ, mơ, ngủ, lá, chó, khỉ, vở, giỏ, xe, thợ 1. Viết vần : ia, ay, âm, ăt, ươu, yêu, iêu, on , ôn ,ên, en. 2. Viết 3 từ: bản nhạc, bệnh viện, càng cua, chim hót 3. Viết câu : mùa thu bầu trời xanh ngắt Trờng Tiểu học Đồi ngô Đề kiểm tra định kì lần Ii năm học 2007 - 2008 Môn : Tiếng Việt lớp 1 (Thời gian 35 phút) I. Bài tập. Câu1: Nối ( 2 điểm ) : vâng lời chăm lúa tuốt trâu chăn chỉ Câi2: Điền cam, ngọt hay bột ( 1 điểm ) : con cánh..., bánh..., cối xay... II. Viết ( giáo viên đọc học sinh nghe viết ) : 1. Đọc 5 vần : ia, ay, âm, ăt, ươu 2. Đọc 5 từ : bản nhạc, bệnh viện, càng cua, chim hót, diễn kịch, bạch đàn 3. Đọc câu : mùa thu bầu trời xanh ngắt Trờng Tiểu học Đồi ngô Đề kiểm tra định kì lần Iii năm học 2007 - 2008 Môn : Tiếng Việt lớp 1 (Thời gian 35 phút) I. Bài tập. Câu1: Nối ( 2 điểm ) : chúng em đoạt giải nhì luỹ tre làng có bảy ngày đội cờ tường trường em làm kế hoạch nhỏ một tuần lễ toả bóng mát Câu2: a, Điền ng hay ngh. ... ã tư ... iêng... ả ... ỉ hè b. Điền vần uyên hay uyết. t... rơi kể ch... kh... tai lí th... II. Viết ( giáo viên đọc học sinh nghe viết ) : 1. Đọc 5 vần : uơ, oăng, uynh, uyt, uyên 2. Đọc 5 từ : thác nước, hoa hoè, khoanh tay, sản xuất, bóng chuyền 3. Đọc câu : Mong cháu ra công mà học tập Mai sau cháu giúp nước non nhà Trờng Tiểu học Đồi ngô Đề kiểm tra định kì lần Iv năm học 2007 - 2008 Môn : Tiếng Việt lớp 1 (Thời gian 35 phút) I. Bài tập. 1. Nối ( 2 điểm ) : Phải tôn trọng cao và trong xanh Chim hót líu lo luật giao thông Bầu trời trong vòm cây 2. Điền r, d hay gi ? Suối chảy... óc... ách Cô... áo em... ất... ịu... àng 3. Viết tiếp các dòng thơ sau : Trường của em... ... giữa rừng cây Cô giáo em... Dạy em... II. Chính tả ( nghe đọc ) : Quyển sách mới Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở ngay sách ra xem. Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học, vừa về đến nhà, em đã khoe ngay sách với bà. 1. Viết vần : ia, ay, âm, ăt, ươu, yêu, iêu, on , ôn ,ên, en. Đề thi giữa kỳ i -Năm học:2011-2012 Mụn: Tiếng việt 2)Nối chữ với chữ:(4đ) a) gỗ bò Phở sĩ Nghệ gụ b) bé gửi thư tỉa lá cải Mẹ lúi húi khe đá Gió thổi qua chú bộ đội 3) Điền k hay kh: (2đ) .ẽ hở chú .ỉ quả .ế cá .o 3) Viết các âm:(2đ) g, h, ng, ngh, d. 4) Viết các từ ngữ sau:(2đ) chú quạ, nghé tơ, phố cổ 5) Viết câu sau: (4đ) phố bé hà có nghề giã giò. Đề thi giữa kỳ i -Năm học:2011-2012 Mụn: Toỏn Thời gian: 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn HS: ............................... Lớp ........ * Bài 1: (2 điểm) a, Viết số thớch hợp vào ụ trống 1 3 6 9 10 0 10 9 7 5 2 0 b, Điền số thớch hợp vào ụ trống Y Y Y Y Y ''''''' Bài 2:Số? ( 2 điểm) 9 3 > 7 Bài 2: ( 2 điểm )Tính: a) 2 3 4 3 3 + + + _ _ 3 2 0 2 1 b) 2 + 1 = 2 + 0 = 3 – 1 + 1 = 1 + 3 = 2+ 3 = 3 + 1 + 0 = Bài 4: ( 2 điểm ) Đúng ghi (đ) sai ghi (s) 1+ 2 = 3 5+0 = 0 3+ 2 = 5 3+1 = 4 2+1= 4 Bài 5: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp: Đề kiểm tra định kì lần 1 Môn : Toán lớp 1 - Năm học 2011 - 2012 (Thời gian 40 p) Họ và tên...................................Lớp 1.. I,Phần trắc nghiệm ( 3đ) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Từ 1 đến 5 có 5 số . A. Đúng B. Sai Bài 2 : Những số bé hơn 5 là: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 0, 1, 2, 3, 4 Bài 3 : Số lớn nhất trong các số : 5, 9, 1, 4, 8, 6 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 5 Bài 4 : Cho 3 < < 5 . Số thích hợp điền vào là: A. 3 B. 0 C. 4 D. 5 II,Phần tự luận ( 7đ) Bài 1 :(2đ) Tính a, 1 + 2 = ...... 2 + 1 + 1 = ...... 3 - 1 = ...... 2 + 2 - 1 = ..... b, 3 4 2 5 + + - - 1 0 1 2 ......... ........ ......... ......... Bài 2 :(2 đ) > , < , = ? 3 2 2 + 0 0 + 2 6 9 4 - 2 0 + 3 Bài 3(2đ) :a,Viết phép tính thích hợp b,Hình vẽ dưới đây có.....hình vuông Bài 4 (1đ) : Cho các số : 0, 1, 2, 3, 4. Hãy viết mỗi số đó vào ô trống sao cho thích hợp + = + +
Tài liệu đính kèm: