Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Huyện Mỹ Lộc

doc 5 trang Người đăng Gia Khánh Ngày đăng 19/04/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Huyện Mỹ Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 HUYỆN MỸ LỘC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 1
 NĂM HỌC 2021-2022
Chữ kí cán bộ khảo sát 
 Họ và tên Họ và tên : ................................................................ Số phách
 Lớp :........................................................................
 Trường:.....................................................................
 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 1
 NĂM HỌC 2021 – 2022 
 ( Thời gian làm bài: 60 phút)
 Điểm Nhận xét Số phách
 ...............................................................................................................
 ...............................................................................................................
 ...............................................................................................................
 Phần I: Khoanh tròn vào chữ trước đáp án đúng hoặc viết câu trả lời: ( 6 điểm)
 A. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 Câu 1 (Mức 1): a) Số 72 đọc là:
 A. bảy hai B.bảy mươi hai C. hai bảy D. hai mươi bảy
 b) Số “sáu mươi lăm” viết là:
 A. 65 B. 605 C. 56 D. 506
 Câu 2 (Mức 1): 
 a) Số đếm liền trước của 30 là:
 A. 31 B. 21 C. 39 D. 29
 b) Các số 54, 47, 82, 25 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 82, 54, 25, 47 B. 25, 47, 54, 82 C. 82, 54, 47, 25 D. 54, 25, 47, 82
 Câu 3 (Mức 2): Kết quả của phép tính 60cm + 2cm là:
 A. 80 B. 80cm C. 62 D. 62cm
 Câu 4 (Mức 3): Mẹ đi công tác 10 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Vậy mẹ còn phải ở đó 
 số ngày là: 
 A. 11 ngày B. 9 ngày C. 3 ngày D. 7 ngày
 B. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc 
 đáp án đúng vào ô trống hoặc chỗ trống (...) Câu 5 (Mức 1): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 11 12 1 11 12 1
 10 2 10 2
 9 3 9 3
 8 4 8 4
 5 5
 7 6 7 6
 giờ giờ 
Câu 6 (Mức 3): Số ?
Bữa trưa nhà Mai có 4 người ăn. Vậy Mai cần sắp trên mâm .... đôi đũa ( hay ....... 
chiếc đũa).
Câu 7 (Mức 3): Quan sát hình bên và cho biết:
 - Có ........... hình tam giác
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1 (Mức 2): Đặt tính rồi tính
25 + 42 79 – 9 5 + 43 89 -27 b. Tính : 43 + 14 = 
 25 + 13 – 8 = .. = .........
Câu 2 (Mức 3 ): Viết phép tính, nêu câu trả lời :
Bài toán : Nhà Hùng có 25 quả cam, mẹ đem biếu ông bà 1 chục quả cam. Hỏi nhà Hùng 
còn lại bao nhiêu quả cam?
 Đổi 1 chục quả cam = ........ quả cam. 
Câu 3 (Mức 3): Tìm 3 số khác nhau cộng lại có kết quả bằng 1 chục.
 Bài làm
Đó là các số: ..................................................................................................
Phép tính: ....................................................................................................... HƯỚNG DÂN CHẤM
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
 MÔN TOÁN LỚP 1
 NĂM HỌC 2021 - 2022
PHẦN I: điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7
 a b a b
 Đáp án C 2 5đôi 
 giờ 8 ( 10 5 hình 
 B A D B D
 giờ chiếc tam giác
 )
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 1
PHẦN II: Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 2: ( 1.5 điểm)
 Bài giải
Đổi: 1 chục quả cam = 10 quả cam ( 0,25 điểm)
Phép tính thích hợp: ( 0,5 điểm)
 25 – 10 = 15 ( quả cam) ( 0,5 điểm)
 Trả lời : Nhà Hùng còn lại 15 quả cam ( 0,25 điểm)
Câu 3: ( 0,5 điểm)
Tìm đúng, đủ số ( 0,25 đ)
Viết đúng phép tính (0.25đ)
* Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
 MÔN TOÁN LỚP 1
 Mức 1 Mức 2 Mức 3
TT Chủ đề Tổng
 TN TL TN TL TN TL
 Số câu 2 1 1 1 1 2 6
1 Số học Câu 
 C1,2(I) C2(I) C1(II) C3(II) C6(I) C2,3(II)
 số
 Số câu 2 1 1 2
 Đồng hồ- 
2
 Thời gian Câu 
 C5 C4 C4
 số
 Số câu 1 1 2
 Yếu tố
3 Câu 
 hình học C7
 số
 Tổng số câu 3 1 1 1 3 1 10
 Tổng số 4 2 3 10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020.doc