Đề khảo sát giữa học kì II môn Toán Lớp 1

Đề khảo sát giữa học kì II môn Toán Lớp 1

I. Trắc nghiệm.

Câu 1. Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 9 C. 11 D. 12

Câu 2. Năm nay, anh 12 tuổi. Hỏi 3 năm nữa anh mấy tuổi?

A. 12 B. 15 C. 13 D. 16

Câu 3. Kết quả của phép trừ số tròn chục liền trước số 50 với 30 là:

A. 40 B. 60 C. 10 D. 20

Câu 4. Từ các số 5, 3, 2 lập được các số có hai chữ số là:

A. 35, 52, 25, 23, 55, 22. B. 35, 32, 25, 52, 23, 53, 55, 33.

C. 55, 53, 33, 35, 22, 23, 32, 25, 52 D. 32, 52, 35, 33, 22, 55.

Câu 5. Hồng có 37 nhãn vở, An cho Hồng thêm 12 nhãn vở nữa. Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu cái nhãn vở?

A. 25 nhãn vở. B. 59 nhãn vở.

C. 49 nhãn vở. D. 48 nhãn vở

 

doc 4 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát giữa học kì II môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HaNoi -Thang Long school
 Họ và tên:
 Lớp:.
 ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Thời gian: 40 phút
I. Trắc nghiệm.
Câu 1. Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 2. Năm nay, anh 12 tuổi. Hỏi 3 năm nữa anh mấy tuổi?
A. 12 B. 15 C. 13 D. 16
Câu 3. Kết quả của phép trừ số tròn chục liền trước số 50 với 30 là:
A. 40 B. 60 C. 10 D. 20
Câu 4. Từ các số 5, 3, 2 lập được các số có hai chữ số là:
A. 35, 52, 25, 23, 55, 22. B. 35, 32, 25, 52, 23, 53, 55, 33.
C. 55, 53, 33, 35, 22, 23, 32, 25, 52 D. 32, 52, 35, 33, 22, 55.
Câu 5. Hồng có 37 nhãn vở, An cho Hồng thêm 12 nhãn vở nữa. Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu cái nhãn vở?
A. 25 nhãn vở. B. 59 nhãn vở.
C. 49 nhãn vở. D. 48 nhãn vở
Câu 6. Kết quả của phép cộng số nhỏ nhất có hai chữ số với số 30 là:
A. 10 B. 40 C. 20 D. 31 
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 70 - .... + 50 = 60
A. 10 B. 30 C. 40 D. 60
Câu 8. Số tròn chục nằm giữa hai số 23 và 35 là:
A. 24 B. 30 C. 20 D. 34
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
70 - 10 + 30 < 90 	10 cm + 30 cm - 20 cm = 20 cm
 80 - 50 > 90 - 10 	80 cm - 40 cm - 10 cm = 30
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính
23 + 16 55 - 4 69 - 8 80 + 9 50 - 50 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống
80 - 20 + 8..... 10 + 50 + 9 50 - 30 + 50 .... 20 + 60 - 10
Câu 3. An có 3 chục viên bi, An cho Bình 10 viên bi. Hỏi An còn lại mấy viên bi?
Tóm tắt Bài giải.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Trong hình bên có:
- Có...... hình tam giác.
- Có...... hình vuông.
- Có..... điểm.
- Có..... đoạn thẳng.
Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống
17 = 10 + 9 -...... .... + 40 = 90 - 20
18 - 6 +.... = 18 - 2 14 + 5 - ...... = 17
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm.
Câu, thang điểm
Đáp án
Câu 1 ( 0,5đ)
C
Câu 2 ( 0,5đ)
B
Câu 3 ( 0,5đ)
C
Câu 4 ( 0,5đ)
C
Câu 5 ( 0,5đ)
C
Câu 6 ( 0,5đ)
B
Câu 7 ( 0,5đ)
D
Câu 8 ( 0,5đ)
B
Đ
S
Câu 9. ( 1đ) Mỗi ý đúng được 0,25đ)
S
S
70 - 10 + 30 < 90 	10 cm + 30 cm - 20 cm = 20 cm
 80 - 50 > 90 - 10 	80 cm - 40 cm - 10 cm = 30
II. Tự luận ( 5 điểm ).
Câu 1. ( 1 điểm ) .Mỗi ý đúng được 0,2đ.
23 + 16 = 39 55 - 4 = 51 69 - 8 = 61 80 + 9 = 89 50 - 50 = 0
Câu 2. ( 1 điểm ). Mỗi ý đúng được 0,5đ.
80 - 20 + 8 ...<....10 + 50 + 9 50 - 30 + 50 ..=.. 20 + 60 - 10
Câu 3. ( 2 điểm ) Tóm tắt đúng 1đ, lời giải đúng 1đ
 Tóm tắt Lời giải
An có : 3 chục viên bi Đổi 3 chục = 30
Cho : 10 viên bi An còn lại số viên bi là:
Còn lại....? viên bi 30 - 10 = 20 ( viên bi)
 Đáp số: 20 viên bi.
Câu 4. ( 1 điểm ). Mỗi ý đúng 0,25đ
- Có...9... hình tam giác
- Có..1.... hình vuông.
- Có...8.. điểm.
- Có...16.. đoạn thẳng.
Câu 5 ( 1 điểm ). Mỗi ý đúng được 0,25đ
17 = 10 + 9 -...2... ..30.. + 40 = 90 - 20
18 - 6 +..4.. = 18 - 2 14 + 5 - ...2... = 17

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1.doc