ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn Toán. Lớp 1/3
Ngày soạn: 14/ 12/2010
Thời gian :35 phút
Đề
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm )
a.
b.Đọc số :
5 . 6 .
8 . 9 .
Bài 2: ( 2 điểm )
a. Tính:
7 5 10 9
+ 3 + 2 - 4 +1
.
b.Tính:
4 + 1 +3 = 2 + 6 - 3 = 3 + 7 = 5 + 4 =
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn Toán. Lớp 1/3 Ngày soạn: 14/ 12/2010 Thời gian :35 phút Đề Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm ) a. K K K K K K b.Đọc số : 5 . 6 . 8 .. 9 .. Bài 2: ( 2 điểm ) a. Tính: 7 5 10 9 + 3 + 2 - 4 +1 .. b.Tính: 4 + 1 +3 = 2 + 6 - 3 = 3 + 7 = 5 + 4 = Bài 3: Điền dấu = vào chổ chấm ( 2 điểm ) 8 .. 2 + 3 5 5 + 0 2 + 3 4 + 3 9 + 0 .. 9 + 1 Bài 4: Số ? ( 1 điểm ) 1 +.= 10 5 +. = 9 + 3 = 8 + 2 = 6 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1 điểm) 5 + 3 = 8 10 – 5 = 6 8 + 2 = 10 2 + 5 = 8 Bài 6 : Số ? ( 1 điểm ) a.có ..hình tròn b. có ..hình tam giác Bài 7. Viết phép tính thích hợp: ( 2 điểm ) a. %%%% %%%%% b. Có : 10 con gà Bớt đi: 3 con gà Còn : ..con gà ? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Ngày soạn: 14/12/2010 Môn : Tiếng Việt. Lớp 1/3 PHẦN A:Kiểm tra đọc. 1.Đọc thành tiếng các vần: ( 1 điểm ) - iên , uông, ươm, oc, anh 2.Đọc từ : ( 4 điểm ) - nấu cơm, thông minh, viên phấn, ngói mới, ban ngày. 3.Đọc thành tiếng các câu: ( 3 điểm ). Bác là non nước trời mây Việt Nam có Bác mỗi ngày đẹp hơn. 4.Nối ô chữ cho phù hợp: ( 2 điểm ) Cây rơm rì rào Làm bài vàng óng Bài hát chăm chỉ Suối chảy rất hay PHẦN B:Kiểm tra viết Giáo viên viết lên bảng cho học sinh viết Vần: ( 1 điểm ) am, ưng, yêu, ac, inh Từ ngữ: ( 4 điểm ) Kết bạn, bàn ghế, chữ số, đèn pin, nhà trường. 3.Câu : ( 3 điểm ) Sắp đến tết rồi. Mẹ may cho em áo mới. 4.Điền vần: em hay en ? ( 1 điểm ) Lá s. con t. Điền chữ g hay gh ? ( 1 điểm ) Nhà a ..ế gỗ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1/3 Bài 1: ( 1 điểm ). Viết số thích hợp vào ô trống đúng được 0,5 điểm. Đọc số đúng được 0,5 điểm. Bài 2: ( 2 điểm ). Câu a .Tính đúng 1 phép tính được 0,25 điểm Câu b. Tính đúng 1 phép tính được 0,25 điểm Bài 3: ( 2 điểm ) Điền dấu đúng 1 phép tính được 0,5 điểm. Bài 4: Điền số đúng 1 phép tính được 0,25 điểm. Bài 5: ( 1 điểm ) Làm đúng 1 phép tính được 0,25 điểm. Bài 6: ( 1 điểm ) Làm đúng câu a được 0,5 điểm. Làm đúng câu b được 0,5 điểm. Bài 7: ( 2 điểm ) Câu a viết đúng phép tính được 1 điểm Câu b viết đúng phép tính được 1 điểm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP :1/3 PHẦN A.Kiểm tra đọc. 1.Đọc vần: 1 điểm. Đọc sai 1 vần trừ 0,2 điểm. 2.Đọc từ : 4 điểm. Đọc sai 1 tiếng trừ 0, 5 điểm 3.Đọc câu: 3 điểm Đọc câu sai 1 tiếng trừ 0, 5 điểm 4.Nối ô chữ phù hợp được 2 điểm PHẦN B.KiỂM tra viết. 1.Viết vần 1 điểm Viết sai 1 vần trừ 0,2 điểm 2.Viết từ 4 điểm Sai 1 tiếng trừ 0,5 điểm 3.Viết câu 3 điểm Viết sai 1 tiếng trừ 0,5 điểm. 4.Điền sai 1 vần trừ 0,5 điểm.
Tài liệu đính kèm: