Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng Gia Khánh Ngày đăng 19/04/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHòNG GD $ ĐT ĐÔNG HƯNG BàI KIểM TRA CHấT LƯợNG CuốI HọC Kỳ II
 TrƯờng th đông sơn NĂM HọC 2022 - 2023
 ----------- ----------- Môn : TOÁN lớp 1
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 MA TRẬN CÂU HỎI MễN TOÁN 1 CUỐI HỌC Kè II
 Mức 1 Mức 2 Mức 3
 Mạch kiến thức,
 Số cõu (30%) (50%) (20%) TỔNG
 kĩ năng
 TN TL TN TL TN TL
 Số cõu 2 3 2 2 1
a. Số học 9 (90%)
 Cõu số 1,3 5,7 2,4 6,8 9
 Số cõu 1
b. Yếu tố hỡnh học 1(10%)
 Cõu số 10
 Số điểm 4 4 2 10
Tổng
 Tỉ lệ (40%) (40%) (20%) (100%) PHềNG GD&ĐT ĐễNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐễNG SƠN MễN TOÁN
 (Thời gian làm bài: 40 phỳt)
 Đề chớnh thức
 Họ và tờn học sinh: ............................................................. Lớp:.............
 Điểm Nhận xột của GV
 ... 
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng
Bài 1 (1 điểm): Số 47 gồm:
 A. 4 và 7 B. 7 và 4 C. 40 và 7 D. 70 và 4
Bài 2 (1 điểm): Số trũn chục liền trước số 80 là:
 A. 79 B. 70 C. 81 D. 90
Bài 3 (1 điểm): Số 32 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 A. 30 và 2 B. 30 chục và 2 đơn vị C. 3 chục và 2 đơn vị
Bài 4 (1 điểm): Nếu hụm nay là thứ tư thỡ ngày kia là:
 A. Thứ năm B. Thứ sỏu C. Thứ ba
Phần II: Tự luận 
Bài 5 (1 điểm). Đặt tớnh rồi tớnh:
12 + 27 2 + 62 86 - 5 78 - 45 Bài 6 (1 điểm): Điền số thớch hợp vào ụ trống:
 21 + = 64 78 - = 25
 37 = – 12 + 32 = 56
Bài 7 (1 điểm). Điền dấu (> ; < ; =) vào ụ trống:
 68 – 15 53 25 + 34 89 – 40
 98 89 56 20 + 40
Bài 8 (1 điểm): Viết phộp tớnh và cõu trả lời:
 Hộp thứ nhất cú 23 gúi kẹo, hộp thứ hai cú 35 gúi kẹo. Hỏi cả hai 
hộp cú bao nhiờu gúi kẹo?
 (gúi kẹo)
Bài 9 (1 điểm): Viết phộp tớnh rồi tớnh kết quả của phộp cộng số trũn chục lớn nhất 
cú hai chữ số và số lớn nhất cú một chữ số.
Bài 10 (1 điểm): 
 Hỡnh bờn cú ..hỡnh tam giỏc Phòng gD&ĐT Đông Hưng
 Trường tiểu học ĐễNG SƠN Định hƯớng chấm Môn toán 1
 năm học 2022 - 2023
 Phần I: Trắc nghiệm: (4 điểm)
 Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng
Bài 1: Số 47 gồm:
 C. 40 và 7 (1 điểm ) 
Bài 2: Số trũn chục liền trước số 80 là : 
 B. 70 (1 điểm ) 
Bài 3: Số 32 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
 C. 3 chục và 2 đơn vị (1 điểm ) 
Bài 4: Nếu hụm nay là thứ tư thỡ ngày ki a là: 
 B. Thứ sỏu (1 điểm ) 
 * Lưu ý: Mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm. Nếu khoanh tất cả hoặc chỉ khoanh vào 
kết quả cho 0,25 điểm. 
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 5: (1,0 điểm) 
 Mỗi phộp tớnh đúng được 0,25 điểm. Nếu đạt tớnh đỳng nhưng kết quả sai được 
0,1 điểm. Cũn đặt tớnh sai khụng cho điểm cả phộp tớnh.
 Bài 6: (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: 
 21 + 43 = 64 (0,25đ) 78 - 53 = 25 (0,25đ)
 37 = 49 – 12 (0,25đ) 24 + 32 = 56 (0,25đ)
Bài 7 (1,0 điểm) Điền dấu (> ; < ; =) vào ụ trống:
 68 – 15 = 53 (0,25đ) 25 + 34 > 89 – 40 (0,25đ)
 98 > 89 (0,25đ) 56 < 20 + 40 (0,25đ)
 * Lưu ý: - Chỉ điền dấu đúng được điểm tối đa.
 -Nếu tính kết quả thành phần xuống dưới sai mà điền dấu đúng thì không 
cho điểm.) Bài 8: (1,0 điểm) 
 Phộp tớnh: (0,5 điểm) 
 23 + 35 = 58 (gúi kẹo)
 Cõu trả lời: 
 Cả hai hộp cú 58 gúi kẹo. (0, 5 điểm) 
Bài 9 (1 điểm) :Viết phộp tớnh rồi tớnh kết quả của phộp cộng số trũn chục lớn nhất 
cú hai chữ số và số lớn nhất cú một chữ số.
 - Số trũn chục lớn nhất cú hai chữ số là: 90 (0,25 điểm) 
 - Số lớn số lớn nhất cú một chữ số: 9 (0,25 điểm) 
 - Ta cú phộp tớnh: 90 + 9 = 99 (0,5 điểm) 
 (Nếu HS không lí luận mà chỉ viết phép tính: 90 + 9 = 99 thì vẫn được điểm tối đa)
Bài 10 (1 điểm): 
 Hỡnh bờn cú 8 hỡnh tam giỏc
 * Lưu ý:-Trỡnh bày bài bẩn, xấu, gạch xúa nhiều trừ 1 điểm 
 - Làm trũn điểm: Từ 0,1 0,25 làm trũn 0,25; Từ 0,26 0,5 làm trũn 0,5;
 Từ 0,51 0,75 làm trũn 0,75; Từ 0,76 đến dưới 1 làm trũn 1

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2023_truo.docx