I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ./ 2 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/. Số liền trước của 14 là :
A. 13 B. 14 C. 15
2/. Số 24 gồm :
A. 20 chục và 4 đơn vị B. 2 chục và 4 đơn vị C. 2 đơn vị và 4 chục
3/. Số liền sau của 20 là :
A. 19 B. 20 C. 21
Trường TH SÔNG MÂY Họ và tên:. Học sinh lớp : Ngày thi :Mật mã ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1 Năm học 2009 – 2010 Thời gian làm bài : 40 phút ĐỀ 1 CHỮ KÝ GIÁM THỊ Điểm CHỮ KÝ GIÁM KHẢO Mật mã I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ./ 2 điểm Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/. Số liền trước của 14 là : A. 13 B. 14 C. 15 2/. Số 24 gồm : A. 20 chục và 4 đơn vị B. 2 chục và 4 đơn vị C. 2 đơn vị và 4 chục 3/. Số liền sau của 20 là : A. 19 B. 20 C. 21 4/. Điểm ở trong hình tròn là: A G M D A. Điểm D, điểm G B. Điểm A, điểm M C. Điểm M, điểm G HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ./ 8 điểm ./ 3 đ ../ 2đ Câu 1: Đặt tính rồi tính : 12 + 5 c) 20 + 40 Câu 2 : Tính 15 + 2 4 = b) 18 - 7 d) 80 - 30 80 – 60 –20 = ../ 1đ Câu 3 : Nối ( theo mẫu ) : Bốn mươi 20 Mười chín 15 Mười lăm 70 Hai mươi 12 Bảy mươi 19 Mười hai ../ 2 đ Câu 4 : Trong vườn có 30 cây cam, người ta trồng thêm 10 cây cam nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam ? Trường TH SÔNG MÂY Họ và tên:. Học sinh lớp : Ngày thi : Mật mã ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1 Năm học 2009 – 2010 Thời gian làm bài : 40 phút ĐỀ 2 CHỮ KÝ GIÁM THỊ Điểm CHỮ KÝ GIÁM KHẢO Mật mã I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ./ 2 điểm Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/. Số liền trước của 15 là : A. 16 B. 14 C. 17 2/. Số 34 gồm : A. 30 chục và 4 đơn vị B. 3 chục và 4 đơn vị C. 3 đơn vị và 4 chục 3/. Số liền sau của 40 là : A. 39 B. 50 C. 41 4/. Điểm ở ngoài hình tròn là: A G M D A. Điểm D, điểm G B. Điểm A, điểm M C. Điểm M, điểm G HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ./ 8 điểm ./ 3 đ ../ 2đ Câu 1: Đặt tính rồi tính : a) 13 + 6 c) 30 + 40 Câu 2 : Tính 18 + 1 5 = b) 16 - 3 d) 90 - 30 b) 80 – 40 – 20 = ../ 1đ Câu 3 : Nối ( theo mẫu ) : Hai mươi 30 Mười lăm 15 Mười bốn 70 Ba mươi 14 Bảy mươi 19 Mười chín ../ 2 đ Câu 4 : Trong vườn có 40 cây cam, người ta trồng thêm 10 cây cam nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam ? Đáp án và hướng dẫn chấm Toán 1 Phần 1 : 2 đ. Mỗi câu đúng 0.5 đ Đề 1: 1A 2A 3.C 4.B Đề 2: 1B 2B 3.C 4.A Phần 2: 8đ. 3đ. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,75đ. Đặt tính đúng, nhưng tính sai được 0,25 đ một phép tính. 2 đ. Mỗi bài tính đúng 1 đ. Mỗi phép tính đúng 0,5 đ. 1 đ. Nối đúng 1 cặp được 0,25 đ. 2 đ. Lời giải đúng 1 đ. Phép tính 1 đ. Thiếu (sai) đáp số trừ 0,5 đ. Đơn vị không rõ ràng (cây cam) trừ 0,5 đ.
Tài liệu đính kèm: