Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn: Toán lớp 1

Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn: Toán lớp 1

A. Phần trắc nghiệm

Khoanh vài chữ cái trước phương án đúng

Bài 1. ( 1 điểm )

a. Số ba mươi sáu viết là:

A. 36 B. 306 C. 63 D. 603

b. Số 54 đọc là:

A. năm tư

B. bốn mươi lăm C. năm mươi tư

D. năm mươi

 

doc 8 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1383Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn: Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày ra đề : 15 tháng 4 năm 2011
 Ngày kiểm tra : tháng năm 2011
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn : Toán lớp 1
Thời gian : 35 phút
Năm học 2010 - 2011
Bảng hai chiều 
Chủ đề
 Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
2
 2
2
 2
1
 2
5
 6
Đại lượng
1
 1
1
 1 
Hình học
1
 1
1
 1
Giải toán có lời văn
1
 2
1
 2
Cộng
3
 3
1
 1
2
 2
2
 4
8
 10
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh vài chữ cái trước phương án đúng
Bài 1. ( 1 điểm )
a. Số ba mươi sỏu viết là:
A. 36
B. 306
C. 63
D. 603
b. Số 54 đọc là:
năm tư
B. bốn mươi lăm
C. năm mươi tư
D. năm mươi
Bài 2 ( 1 điểm )
a) 54 + 23 = ?
A. 77
B. 78
C. 79
D. 76
b) 88 – 65 = ?
A. 24
B. 23
C. 25
D. 22
Bài 3. ( 1 điểm )
a) 30cm + 12cm = ... cm
A. 42cm
B. 40cm
C. 43cm
D. 41cm
b) 96cm – 6cm = ... cm
A. 91cm
B. 90cm
C. 92cm
D. 93cm
Bài 4. ( 1 điểm ) Viết các số: 63 , 72, 29 , 43
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 5. ( 1 điểm ) 
 a) Đo và cho biết đoạn thẳng AB dài mấy xăng-ti-một?
 A B
 A. 5cm
 B. 7cm
 C. 6cm
 D. 8cm
b) Vẽ đoạn thẳng CD cú độ dài 4cm
Bài 6 ( 1 điểm )
Hình bên có:	
a. Có . hình vuông
b. Có  hình tam giác
B. Phần tự luận
Bài 1 . ( 2 điểm )
a. Đặt tính rồi tính
43 + 26 35 + 12 86 – 36 74 – 21
b. Tính
 15cm + 35cm = 	 76 – 42 = 
 24cm – 4 cm =	 47 + 51 = 
Bài 2. ( 2 điểm )
 Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học nữ hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Hướng dẫn đánh giá
Bài
1
2
3
5
a
b
a
b
a
a
Đáp án
A
C
A
B
A
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 4. ( 1 điểm ) Viết các số: 63 , 72, 29 , 43
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
29
43
63
72
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
72
63
43
29
Bài 5 
b) Vẽ đoạn thẳng CD cú độ dài 4cm ( 0,5 điểm)
Bài 6 ( 1 điểm )
Hình bên có:	
a. Có 1 hình vuông
b. Có 8 hình tam giác
Bài 7 . ( 2 điểm – mỗi ý đúng 1 )
a. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm – mỗi ý đúng 0,25 )
 43 + 26 35 + 12 86 – 36 74 – 21
 b. Tính ( 1 điểm – mỗi ý đúng 0,25 )
 15cm + 35cm = 50 cm	 76 – 42 = 34
 24cm – 4 cm = 20 cm	 47 + 51 = 98
Bài 8 ( 2 điểm )
 Bài giải
 Số học sinh lớp em có tất cả là:	( 0,5 )
 14 + 15 = 29 ( học sinh)	( 1 )
 Đáp số : 29 học sinh	( 0,5 )
	Ngày 15/ 4 / 2011
 Khối trưởng
 Hà Thị Nhiễu
	Thứ . ngày  tháng năm 2011
Họ và tên : 
Lớp 1:	
 Đề Thi kiểm tra định kì giữa học kì II
 Môn: Toán
 Thời gian : . phút
	Điểm 	
Lời phê của cô giáo
Đề bài
Khoanh vài chữ cái trước phương án đúng
Bài 1. 
a. Số bé nhất là:
 A. 15 B. 17 C. 18
b. Số lớn nhất là:
 A. 85 B. 90	 C. 99
Bài 2.
a. 54 + 23 = ?
 A. 77 B. 78 C. 79
b. 88 – 65 = ?
 A. 24 B. 23 C. 25
Bài 3. 
a. 30cm + 12cm = ?
 A. 42 B. 40 C. 43
b. 96cm – 6cm = ?
 A. 91 B . 90 C. 92
Bài 4. Viết các số: 63 , 72, 29 , 43
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 5 . Đồng hồ chỉ mấy giờ
A. 10 giờ 
B. 9 giờ 
 C. 11 giờ
Bài 6 
Hình bên có:	
a. Có . hình vuông
b. Có  hình tam giác
Phần tự luận
Bài 7 . 
a.Đặt tính rồi tính
 43 + 26 35 + 12 86 – 36 74 – 21
b. Tính
15 cm + 35 cm = .	 76 – 42 = ..
24 cm – 4 cm = 	 47 + 51 = .
Bài 8. Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học nữ hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?

Tài liệu đính kèm:

  • docHSSS Yen de thi toan lop 1.doc