Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ II - Trường Th Long Điền Tiến A

Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ II - Trường Th Long Điền Tiến A

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)

· Số 53 456 đọc là:

A. Năm mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu.

B. Năm mươi ba nghìn bốn, năm, sáu.

C. Năm chục nghìn, ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị.

Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)

· Cho phép cộng 8 344

 26 100

 44 444

 

doc 3 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ II - Trường Th Long Điền Tiến A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Long Điền Tiến A ĐỀ KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KỲ II Chữ ký (GT 1) Chữ ký (GT 2) Mã số
	 Ngày thi: ____/____/ 2010
Lớp: 3 Môn: TOÁN (1)
	Thơi gian: 45 phút
Họ và tên:__________________	 (Không kể phát đề)
 	SỐ BÁO DANH
 	 Chữ ký (GK1) Chữ ký (GK2) Mã số
 ĐIỂM NHẬN XÉT
 PHẦN DÀNH CHO CHẤM LẠI
	Chữ ký (GK1) Chữ ký (GK2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Số 53 456 đọc là:
Năm mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
Năm mươi ba nghìn bốn, năm, sáu.
Năm chục nghìn, ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị.
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
+
Cho phép cộng 	 8 344 
 	26 100
	44 444
Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 2	B. 3	C. 1
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm)
	 	a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2	b) 24 : 6 : 2 = 24 : 3
	 = 2	= 8
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
Lam bắt đầu đi học lúc 6 giờ 10 phút, khi Lam đến trường lúc 6 giờ 30 phút. Thời gian Lam đi học từ nhà đến trường là:
A.15 phút 	B. 20 phút	C. 30 phút 
Bài 5: Khoanh và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
An, Phong, Hải có số đo chiều cao là: 1m15cm; 1m30cm; 1m23cm.
An cao 1m15cm; Phong cao 1m30cm và Hải cao 1m23cm.
An cao1m30cm; Phong cao 1m15cm và Hải cao 1m23cm.
An cao1m30cm; Phong cao 1m23cm và Hải cao 1m15cm.
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Bài 6: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Diện tích hình vuông có chiều dài của cạnh (như hình vẽ) là:
A. 8 cm
	B. 12 cm
C. 9 cm2 3 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a) 	33 056 x 3	 	b)	39 630 : 3
	.	
	.	
		..
	.	
Bài 2: (1 điểm)
	Một người đi xe đạp trong 12 phút đi được 3km. Hỏi nếu cứ đi xe đạp như vậy trong 28 phút thì được mấy ki-lô-mét?
Bài 3: (2 điểm) 
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích tấm bìa đó.
.
.
..
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3 (1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Bài 1: (1 điểm) – A.
Bài 2: (1 điểm) – C.
Bài 3: (1 điểm) a) – Đ	b) – S	
Bài 4: (1 điểm) – B.
Bài 5: (1 điểm) – A. 
Bài 6: (1 điểm) – C.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Bài 1: (1 điểm)
x
a) 	33 056 	 b)	39 630 3
 3	09 13 210
 99 168	 06
	 03
	 00
	 0	
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Thời gian người đi xe đạp trong mỗi km là:	(0,25 điểm)
12 : 3 = 4 (phút)	(0,5 điểm)	
Trng 28 phút người đi xe đạp đi được là:	(0,25 điểm)
28 : 4	= 7 (km)	(0,75 điểm)
Đáp số: 7 (km)	(0,25 điểm) 
Bài 3 (1 điểm)
Bài giải
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật làø:	(0,25 điểm)
 	 12 x 9 = 	108 (cm2)	(0,5 điểm)
Đáp số: 108 (cm2)	(0,25 điểm
__________ Hết __________

Tài liệu đính kèm:

  • docDe th toan.doc