Đề kiểm tra giữa kỳ II môn: Toán – Lớp 1 năm học: 2010 - 2011

Đề kiểm tra giữa kỳ II môn: Toán – Lớp 1 năm học: 2010 - 2011

Bài 1: ( 2điểm ): Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.

b) Số 70 gồm 0 chục và 7 đơn vị.

c) Số liền tr¬ước của 19 là 20.

d) Số liền sau của 19 là 20.

e) 20 cm – 0 cm = 2 cm.

f) 80 cm + 10 cm = 90 cm. .B

g) Điểm B nằm trong hình tam giác .

 A

 h) Điểm A nằm ngoài hình tam giác

 

doc 38 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn: Toán – Lớp 1 năm học: 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tân Phong
Họ và tên: 
Lớp 1.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: Toán – lớp 1
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của cô giáo
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1: ( 2điểm ): Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị. 
Số 70 gồm 0 chục và 7 đơn vị.
Số liền trước của 19 là 20.
Số liền sau của 19 là 20.
20 cm – 0 cm = 2 cm.
80 cm + 10 cm = 90 cm.
 .B
Điểm B nằm trong hình tam giác .
	A
 h) Điểm A nằm ngoài hình tam giác 
Bài 2: ( 0,5 ) Khoanh vào số bé nhất: 
a) 70, 20, 90, 50 b) 40, 90, 70, 30
Bài 3: ( 0, 5 ) Khoanh vào số lớn nhất:
a) 50, 30, 40, 70 b) 80, 60, 50, 70
PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm ) 
 a) Đặt tính rồi tính: ( 1đ )
 20 + 10 40 – 10 50 + 20 90 - 70
............... ............. ............. ..............
............... ............. ............. ..............
............... ............ ............. ..............
 b) Tính: ( 2đ )
10 + 60 + 20 = . . . . . 40 + 30 – 60 = . . . . . . 
80 - 40 + 10 = . . . . . 90 - 60 + 20 = . . . . . .	
Bài 2: (1 đ) Viết các số : 30 , 20 , 90 , 50.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
Bài 3:(1 đ) Viết các số:
 Hai mươi mốt: . . . . . Bảy mươi ba : . . . . .
 Một trăm: . .. Chín mươi : . . . . .
Bài 4: ( 2 điểm ) Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
.........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học: 2010 - 2011
Phần 1: trắc nghiệm (3 đ)
Bài 1: 2 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0,25 đ)
Bài 2: 0,5 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0,25 đ)
Bài 3: 0,5 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0,25 đ)
Phần tự luận: (7 đ)
Bài : a) 1 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0,25 đ, đúng cả 4 ý cho 1 đ)
 b) 2 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0,5 đ, đúng cả 4 ý cho 2 đ)
Bài 2: ( 1 điểm )Viết đúng thứ tự các số theo yêu cầu phần a được 0,5 điểm
 Viết đúng thứ tự các số theo yêu cầu phần b được 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm. Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
Bài 4: (2 đ) 
	Câu trả lời đúng cho 0,5 đ
	Phép tính đúng cho 1 đ
	Đáp số đúng cho 0,5 đ
Trường tiểu học Tân Phong 
Họ và tên: 
Lớp 1 .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: Tiếng việt 
Năm học: 2010 - 2011
Phần đọc: ( 10 điểm )
 Gọi HS đọc một đoạn trong những bài tập đọc đã học do giáo viên yêu cầu ( 25 tiếng/ phút ) và trả lời 1, 2 câu hỏi đơn giản thuộc nội dung đoạn vừa đọc do Gv nêu ra.
Phần viết ( 10 điểm) 
Viết từ: ( 4 điểm)
GV đọc cho học sinh viết: 
 mái trường sao sáng
 xương xương phụ huynh
Tập chép – 15 phút ( 4 điểm )
Giáo viên viết lên bảng lớp cho HS nhìn bảng chép
Chim Sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con chim sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi.
Bài tập: ( 2 điểm )
Viết 2 tiếng có vần ang
Viết 2 tiếng có vần anh
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP1
Năm học: 2010 – 2011
I . Phần đọc: ( 10 điểm )
 - Đọc lưu loát, trôi chảy, không mắc lỗi, đọc đúng tốc độ 25 tiếng/ phút: 9 – 10 điểm.
 - Đọc tương đối lưu loát, trôi chảy, mắc từ 4 – 7 lỗi: 7 – 8 điểm.
 - Đọc hơi chậm, mắc từ 8 – 10 lỗi: 5 – 6 điểm.
 - Đoc rất chậm, phải đánh vần: 3 – 4 điểm.
 - Đánh vần vất vả, thậm chí không đọc được: 1 – 2 điểm.
 II. Phần viết ( 10 điểm )
Viết từ ( 4 điểm )
 Nghe viết đúng mỗi từ được 1 điểm
2.Tập chép ( 4 điểm )
- Chép đúng chính tả, không mắc lỗi, viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét: 4 điểm.
- Chép sai mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai phụ âm đầu, vần, thanh...) trừ 0,25 điểm.
3. Bài tập: ( 2 điểm )
 Viết đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm.
Trường tiểu học Tân Phong
Họ và tên: .
Lớp: 2A...
Người chấm: 
Điểm:
	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 2
	Năm học: 2010 - 2011
I. Phần trắc nghiệm: 
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
 a, 5 x 4 = ? A. 9
	 B. 1
	 C. 20
 b, Một hình tam giác có độ dài các cạnh là: 13cm, 15cm, 19cm. Chu vi hình tam giác đó là:
 A. 28cm B. 47cm C. 37cm
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 3 x 5 = 15 4 x 3 = 14 
 18 : 2 = 8 24 : 4 = 6
Bài 3: a, Viết số thích hợp vào ô trống:
 3 x = 18	 x 7 = 35
 b, Hãy khoanh vào số ngôi sao?
II. Phần tự luận:
Bài 1: Tính
 a) 3 x 6 =  2 x 3 =  20 : 2 =  35 : 5 = 
 b) 5cm x 4 =  32dm : 4 =  2kg x 8 =  15cm : 3 = 
Bài 2: Tìm y:
 a) y x 3 = 15 b) y : 4 = 4 
 ...................... ........................
 ...................... ........................
 c) 42 – y = 9 d) y + 34 = 71
 ........................ .........................
 ........................ ......................... 
Bài 3: Có 18 bông hoa cắm đều vào 3 lọ hoa. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa? 
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Trong hình vẽ bên:	
 a, Có ...... hình tam giác
 b, Có ...... hình tứ giác
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 2
 Năm học: 2010 - 2011
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm )
 a, Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: C. 20 được 0,5 đ
 b, Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: B. 47cm được 0,5 đ
Bài 2: ( 1 điểm ) 
 Điền đúng mỗi chữ ( Đ hoặc S ) vào mỗi ô trống thích hợp được 0,25đ
Bài 3: ( 1 điểm )
 a, Viết đúng mỗi số vào mỗi ô trống thích hợp được 0,25 đ
 b, Khoanh đúng vào số ngôi sao được 0,5 đ
II. Phần tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
 Tính kết quả đúng mỗi phép tính được ( 0,25đ )
Bài 2: ( 2 điểm )
 Thực hiện đúng và tính đúng kết quả mỗi ý được (0,5đ)
Bài 3: ( 2 điểm )
 Có câu lời giải đúng: 0,5đ
 Có phép tính đúng: 1đ
 Có đáp số đúng: 0,5đ 
Bài 4: ( 1 điểm )
 a, Điền đúng 5 hình tam giác được 0,5 đ
 b, Điền đúng 5 hình tứ giác được 0,5 đ
Trường tiểu học Tân Phong
Họ và tên: .
Lớp: 2A...
Người chấm: 
Điểm:
	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Tiếng việt - Lớp 2
	Năm học: 2010 - 2011
* Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
- Đọc thầm bài “ Sông Hương ” sách Tiếng Việt 2, tập 2 ( trang 72 )
- Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1) Tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau của Sông Hương?
 a. Xanh ngắt.
 b. Xanh rì.
 c. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
2) Sông Hương khoác chiếc áo lụa đào màu hồng vào mùa nào?
 a. Mùa xuân.
 b. Mùa hè.
 c. Mùa thu.
3) Vào những đêm trăng sáng, sông Hương đổi màu như thế nào?
 a. Dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
 b. Dòng sông là một dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.
 c. Dòng sông là một bức tranh xanh ngắt.
4) Bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào trong câu: “Vào những đêm trăng sáng 
 dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng” là:
 a. Vào những đêm trăng sáng.
 b. Dòng sông.
 c. Đường trăng lung linh dát vàng.
	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Tiếng việt - Lớp 2
	Năm học: 2010 - 2011
* Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1. Chính tả: ( 5 điểm )
 GV đọc cho học sinh nghe - viết đầu bài và đoạn 4 của bài “Tôm Càng và Cá Con” trang 69 sách Tiếng việt 2, tập 2.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm )
 Đề bài: Dựa vào những câu gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu ) để nói về một con vật mà em thích.
 Gợi ý:
Đó là con vật gì, ở đâu?
Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật?
Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
HƯỚNG DẪN CÁCH KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Giữa học kì II - Năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng việt - Lớp 2
A. Bài kiểm tra đọc ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với mỗi học sinh, giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn theo yêu cầu ở thăm, sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc trong phiếu
- GV đánh giá dựa vào những yêu cầu sau:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3đ
 Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5đ. Đọc sai từ 3 – 5 tiếng: 2đ. Đọc sai 6 – 10 tiếng: 1,5đ. Đọc sai từ 11 – 15 tiếng: 1đ. Đọc sai từ 16 – 20 tiếng: 0,5đ. Đọc sai 20 tiếng: 0đ
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1đ
 Có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở một hoặc hai dấu câu: 1đ. Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 3 – 5 dấu câu: 0,5đ. Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên: 0đ.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: không quá 1 phút: 1đ
 Đọc từ trên 1 – 2 phút: 0,5đ. Đọc quá 2 phút đánh vần nhẩm quá lâu: 0đ
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu trong phiếu: 1đ
2. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm )
- Mỗi câu trả lời đúng: 1đ
- Đáp án: Câu 1: ý ( c )
 Câu 2: ý ( b )
 Câu 3: ý ( a )
 Câu 4: ý ( a )
B. Bài kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1. Bài chính tả: ( 5đ )
- Sai một lỗi trừ 0,25đ. Các lỗi sai giống nhau do phát âm địa phương tính chung một lỗi.
- Toàn bài trình bày chưa đẹp, chữ viết xấu trừ: 1đ
2. Bài tập làm văn: ( 5 điểm )
- Đặt câu đúng cú pháp, dùng từ đúng, nêu đúng tên con vật định nói, nêu được hình dáng nổi bật và hoạt động của con vật ấy, viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ: 5đ.
- Tùy bài làm của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
Đọc đoạn 2 của bài: Ông Mạnh thắng Thần Gió ( trang 14, sách TV2/ tập 2 )
Câu hỏi: Thần Gió đã làm gì khiến ông Mạnh nổi giận?
Đọc đoạn 2 của bài: Chim sơn ca và bông cúc trắng (trang 23;sách TV2/ tập 2) 
Câu hỏi: Vì sao tiếng hót của chim trở nên buồn thảm?
Đọc đoạn 1 của bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn ( T 31, sách TV2/ tập 2).
Câu hỏi: Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng?
Đọc từ đầu “ Cò đang lội ruộng .. ngại gì bẩn hở chị” của bài: Cò và Cuốc ( trang 37, sách TV2/ tập 2 ).
Câu hỏi: Thấy Cò lội ruộng Cuốc hỏi thế nào?
Đọc đoạn 1 của bài: Bác sĩ Sói ( trang 41, sách TV2/ tập 2 ).
Câu hỏi: Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?
Đọc từ đầu “ Gần tối  chịu rét qua đêm” c ... ..........
b) - : = ...................................................................................................
Câu 3. ( 1 điểm)
 Bao gạo nặng 54 kg . Bao ngô cân nặng bằng bao gạo . Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu kí-lô-gam ? 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 4 . ( 1 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài là m , chiều rộng là . Hãy tính chu vi hình chữ nhật đó . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II 
 NĂM HỌC : 2010 – 2011
Môn : Toán - Lớp 4
I. Phần trắc nghiệm : 3 điểm
Câu
1a
1b
2
3
4
Ý
B
D
C
B
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
II. Phần tự luận ( 4 điểm )
Câu 1 : Tính 
a) + = ( 0,5 điểm ) b) ( 0,5 điểm ) 
d) : 3 = ( 0,5 điểm ) d) ( 0,5 điểm) 
Câu 2. Tính giá trị biểu thức :
( 1điểm )
( 1điểm )
Câu 3. 
 Bài giải: 
 Bao ngô cân nặng là : ( 0,25 điểm ) 
 ( kg ) ( 1 điểm )
 Đáp số : 48kg ( 0,25 điểm )
Câu 4 . 
 Bài giải
 Chu vi hình chữ nhật là : ( 0,25 điểm )
 ( m2 ) ( 1 điểm )
 Đáp số : m2 ( 0,25 điểm )
Trường: Tiểu học Tân Phong
Họ và tên: ............................................ 
Lớp : 5/ . 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2010 – 2011
Môn: Toán
 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 1. Chu vi của hình tròn có bán kính r = 3 cm:
A. 9,42 cm	 B. 18,84 cm 	C. 28,26 cm	 D. 38,26 cm
 2. Chọn kết quả đúng để ghi vào chỗ chấm: dm3 = . . . . . . . . . . . . cm3
A. 500	B. 600	C. 700	D. 800
 3. Diện tích toàn phần của một hình lập phương cạnh 5 cm là :
A. 125 cm2 B. 100 cm2 C. 20 cm2 D. 150 cm2
 4. Số điền vào chỗ chấm để 1,5 giờ = ................. là :
A. 1 giờ 2 phút 
B. 1 giờ 5 phút 
C. 1 giờ 30 phút 
D. 1 giờ 50 phút
 5. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ. Quãng đường xe đó đi được trong 3 giờ là:
A. 15 km 
B. 48km 
C. 125 km 
D. 135 km
 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 = dm2 là: 
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 0,02
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm )
 Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a). 256 122 - 87695 ; b). 41987 + 832099 ; c). 486 Í 709 ; d). 463 232 : 658
 Bài 2. Tìm x : (0.5 điểm)
 x - = Í 4
 Bài 3. (1 điểm) 
 Tính Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 8 cm 
 Bài 4. Bài toán: (1 điểm)
 Một hình lập phương có cạnh 6 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó? 
Bài giải:
 Bài 5. (2,5 điểm)
Một người thợ làm việc từ lúc 7giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian.
 Bài giải:
 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2010 – 2011
Phần trắc nghiệm
 HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điiểm
Câu 1. Khoanh vào B
Câu 2. Khoanh vào D
Câu 3. Khoanh vào A
Câu 4. Khoanh vào C
Câu 5. Khoanh vào D
Câu 6. Khoanh vào B
Phần tự luận
Bài 1: (2đ)
HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 2: Tìm x( 0,5đ )
HS tính đúng được 0,5 điểm. Kết quả x = 
Bài 3: (1đ)
Bài giải
Thể tích của hình lập phương là (0,25đ)
6 x 5 x 8 = 240 (cm 3) (0,5 đ)
Đáp số : 240 cm3(0,25đ)
Bài 4: (1đ )
Bài giải
Diện tích xung quanh của hình lập phương là: (0,25đ)
6 x 6 x 6 = 216 (cm2) (0,5đ)
Đáp số : 216 cm2 (0,25đ)
 Bài 5: (2,5đ ) 
Bài giải
Người thợ làm 3 sản phẩm hết số thời gian là :(0,25đ)
Đổi 12giờ = 11 giờ 60 phút (0,5đ)
11 giờ 60 phút - 7giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút (0,75đ)
Trung bình làm một sản phẩm hết số thời gian là (0,25)
4 giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30 phút (0,5đ)
 Đáp số : 1giờ 30 phút (0,25đ)
Trường Tiểu học Tân Phong ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp: 5 MÔN: TIẾNG VIỆT Họ và tên:..... . Năm học: 2010-2011
 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Đê bài
Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi trên phiếu
1/ Đọc hiểu ( 5 điểm)
 Học sinh đọc thầm bài: “Phong cảnh đền Hùng” SGK TV5 tập 2 trang 68, 69 và khoanh tròn ý em chọn là đúng cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1. bài văn viết về cảnh vật gì?
Cảnh đền Thượng.
Cảnh đền Hạ.
Cảnh đền Hùng.
Câu 2. Con gái vua Hùng trong bài là đời vua thứ bao nhiêu?
Thứ 17.
Thứ 18.
Thứ 19
Câu 3. Lăng của các vua Hùng ở đâu?
Trên đỉnh đền Thượng.
Kề bên đền Thượng.
Dưới chân đền thượng.
Câu 4. Đền Trung thờ bao nhiêu chi Vua Hùng
17.
18.
19
Câu 5. Bài văn gợi nhớ đến những truyền thuyết gì?
Sự tích trăm trứng, Thánh Gióng, Bánh chưng bánh giầy.
Thánh Gióng, Sơn Tinh Thủy Tinh, An Dương Vương.
An Dương Vương, Sơn Tinh Thủy Tinh, Bánh chưng bành giầy.
Câu 6. Ngày giỗ tổ ở nước ta là ngày bao nhiêu.
Mùng mười tháng hai.
Mùng mười tháng ba.
Mùng mười tháng tư.
Câu 7. Địa danh nào mà ngày xưa công chúa Mị Nương thường xuống rửa mặt, soi gương.
Biển ngọc trong xanh.
Suối ngọc trong xanh.
Giếng Ngọc trong xanh.
Câu 8. Thêm vào vế sau để được một câu ghép.
 Tuy trời mưa to
Câu 9. Câu ghép trên được nối với nhau bằng nhũng từ chỉ quan hệ nào.
 .
Câu 10. Tìm những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến việc bảo vệ trật tự,
 an ninh. (3 từ).
...
II/ Kiểm tra viết ( 10 điểm )
 1/ Chính tả:
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài ‘'Hà Nội” (SGK TV 5 – tập 2 – trang 37)
 2/ Tập làm văn.
Tả một đồ vật mà em yêu thích (Giáo viên cho HS làm ra giấy ô li) 
Trường Tiểu học Tân Phong ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II lớp 5
 Họ và tên: .................................. Môn: Tiếng Việt 
 Lớp: 5A....... Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Đê bài
Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi trên phiếu
1/ Đọc hiểu ( 5 điểm)
 Học sinh đọc thầm bài: “Phong cảnh đền Hùng” SGK TV5 tập 2 trang 68, 69 và khoanh tròn ý em chọn là đúng cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1. bài văn viết về cảnh vật gì?
a.Cảnh đền Thượng.
b.Cảnh đền Hạ.
c.Cảnh đền Hùng.
Câu 2. Con gái vua Hùng trong bài là đời vua thứ bao nhiêu?
a.Thứ 17.
b.Thứ 18.
c.Thứ 19
Câu 3. Lăng của các vua Hùng ở đâu?
a.Trên đỉnh đền Thượng.
b.Kề bên đền Thượng.
c.Dưới chân đền thượng.
Câu 4. Đền Trung thờ bao nhiêu chi Vua Hùng
a.17.
b.18.
c.19
Câu 5. Bài văn gợi nhớ đến những truyền thuyết gì?
 a. Sự tích trăm trứng, Thánh Gióng, Bánh chưng bánh giầy.
Thánh Gióng, Sơn Tinh Thủy Tinh, An Dương Vương.
An Dương Vương, Sơn Tinh Thủy Tinh, Bánh chưng bành giầy.
Câu 6. Ngày giỗ tổ ở nước ta là ngày bao nhiêu.
Mùng mười tháng hai.
Mùng mười tháng ba.
Mùng mười tháng tư.
 Câu 7. Địa danh nào mà ngày xưa công chúa Mị Nương thường xuống rửa mặt, soi gương.
Biển ngọc trong xanh.
Suối ngọc trong xanh.
Giếng Ngọc trong xanh.
Câu 8. Thêm vào vế sau để được một câu ghép.
 Tuy trời mưa to
Câu 9. Câu ghép trên được nối với nhau bằng nhũng từ chỉ quan hệ nào?
 .
Câu 10. Tìm những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến việc bảo vệ trật tự,
 an ninh. (3 từ).
...
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
NĂM HỌC 2010- 2011
A-Bài kiểm tra đọc(10đ)
 1. Đọc thành tiếng(5đ)
 - GV cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
 + Đọc đúng tiếng đúng từ (1đ)
 (Đọc sai3-5 tiếng:0,5đ. Đọc sai 6 tiếng trở lên:0đ
 + Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu các cụm từ rõ nghĩa(1đ)
 Ngắt nghỉ hơi không đúng từ3-4 chỗ 0,5 điểm,ngắt nghỉ hơi không đúng chỗ từ 5 chỗ trở lên 0 điểm.
 + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm(1đ)
 + Tốc độ đọc đạt yêu cầu( không quá 1 phút):(1đ)
 Đọc từ trên 1-3 phút:0,5 đ.Đọc quá 3 phút:0 đ
 + Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu(1đ)
 B-Đọc thầm và làm bài tập
 1/ Chính tả:
- Viết đúng cả bài, trình bày đúng thể loại, đúng mẫu chữ cho 5 điểm.
- Viết sai 1 lỗi (âm, vần, dấu thanh) trừ 0,25 điểm. 
- Trình bày bẩn, chữ viết cẩu thả....toàn bài trừ 1,5 điểm.
 2/ Tập làm văn.
 Học sinh làm được bài văn có bố cục đầy đủ 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài). Khoảng 12 đến 15 câu, liên kết câu, đoạn tương đối chặt chẽ. Câu văn viết đúng ngữ pháp, rõ nghĩa. Cho 5 điểm.
Tùy mức độ sai sót mà giáo viên cho các thang điểm còn lại: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
* Đọc đoạn 1 bài Thái sư Trần Thủ Độ SGK TV 5/2, trang 15. TLCH: Khi có người muốn xin chức câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì?
* Đọc đoạn 2 bài Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng SGK TV 5/2, trang 20. TLCH: Việc làm của ông Thiện thể hiện những phẩm chất gì?
* Đọc đoạn 2 bài Trí dũng song toàn SGK TV 5/2. TLCH: Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại ông Giang Văn Minh?
* Đọc đoạn 4 bài Tiếng rao đêm SGK TV 5/2, trang 30. TLCH: Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất ngờ cho người đọc?
* Đọc đoạn 2 bài Lập làng giữ biển SGK TV 5/2, trang 36. TLCH: Việc lập làng mới ngoài đảo có lợi gì?
* Đọc đoạn 1 bài Phân xử tài tình SGK TV 5/2, trang 46. TLCH: Hai người đàn bà đến công trường nhờ quan phân xử việc gì?
* Đọc đoạn 3 bài Luật tục xưa của người Ê – đê, SGK TV 5/2, trang 56. TLCH: Kể những việc mà người Ê – đê xem là có tội?
* Đọc đoạn 2+ 3 bài Hộp thư mật SGK TV 5/2, trang 62. TLCH: Nêu cách lấy thư và gửi báo cáo của chú Hai Long? 
 * Đọc đoạn 2 bài Phong cảnh đền Hùng SGK TV 5/2,trang 68. TLCH: Kể những điều em biết về các vua Hùng?
 * Đọc đoạn 1 bài Nghĩa thầy trò SGK TV 5/2, trang 79. TLCH: Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì ?

Tài liệu đính kèm:

  • docĐKTĐK lần 3 2010 - 2011.doc