Đề luyên thi học sinh giỏi lớp 1 năm 2009 - 2010

Đề luyên thi học sinh giỏi lớp 1 năm 2009 - 2010

I ) Lý thuyết

- Dãy số tự nhiên là: 1,2,3,4,5,6,.

- Các số có 1 chữ số là : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.

- Số bé nhất có 1 chữ số là: 0

- Số lớn nhất có 1 chữ số là 9

- Dãy số chẵn là: 0,2,4,6,8,10.

- Dãy số lẻ là: 1,3,5,7,9.

II ) Bài tập:

Bài 1 :

 

doc 19 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 975Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyên thi học sinh giỏi lớp 1 năm 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyên thi HSG lớp 1 năm 2009-2010
Đề số 1
 Các số bé hơn 10
I ) Lý thuyết 
- Dãy số tự nhiên là: 1,2,3,4,5,6,....
- Các số có 1 chữ số là : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số bé nhất có 1 chữ số là: 0
- Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
- Dãy số chẵn là: 0,2,4,6,8,10....
- Dãy số lẻ là: 1,3,5,7,9...
II ) Bài tập:
Bài 1 :
- Viết các số chẵn bé hơn 8:....................................................................
- Viết các số lẻ bé hơn 9:....................................................................
- Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:........................................................................
Bài 2: Điền dâú :+ , - , =
1Ê 1 Ê 1 = 3 2 Ê 2 Ê 1 = 1
1Ê 1 Ê 1 = 3 2 Ê 2 Ê 1 = 3
2Ê 2 Ê 1 = 5 
Bài 3 : Điền dâú : >, < ,=
5 ..... 1 + 1 + 3 4 + 1 ..... 5 - 0
5 ..... 2 + 2 - 1 5 - 1 ...... 5 + 0
Đề số 2
Bài 1: Điền số còn thiếu vào ô trống 
1 3
 4 5
 1
Bài 2: Có 3 ô tô màu xanh và đỏ . ô tô màu xanh ít hơn ô tô màu đỏ . Hỏi có mấy ô tô màu xanh , mấy ô tô màu đỏ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Điền dấu( + , - )
5 Ê2 Ê 2 = 1 5 Ê 2 > 3 Ê 1 
5 Ê2 Ê 2 = 5 5 Ê 2 < 3 Ê 1
Bài 4: Số 
4 = Ê + 1 + 1 6 > 5 + Ê
5 = 2 + Ê + 2 6 < Ê + 2 
Đề số 3
I ) Lý thuyết :
- Một đôi đũa có 2 cái đũa 
- Một đôi bạn có 2 bạn 
- Một cặp bánh có 2 cái bánh 
- Một cặp số có 2 số.
II ) Bài tập 
Bài 1: Cho các số từ 0 đến 5:
- Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bằng 5:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Tìm các cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Cho 3 số : 1, 2,3 và các dấu + , - , =
Hãy lập các phép tính đúng :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Điền dâú: + , -
5 Ê 4 Ê 3 Ê 2 Ê 1 = 1 
5 Ê 4 Ê 3 Ê 2 Ê 1 = 3
5 Ê 4 Ê 3 Ê 2 Ê 1 = 5
Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh và đỏ , biết số bóng xanh bằng số bóng đỏ . Hỏi có mấy 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề số 4
Bài 1: Phát hiện quy luật viết tiếp:
 0 , 3 ,....., ..... , .....
 8 , 6 , ...., ......, ......, 
Bài 2 : Tách số :
 9 Ê 8 9 2 Ê
 2 Ê Ê Ê 1 1 Ê Ê Ê
 Ê 1
Bài 3: Cho các số : 1,2,3
- Lập các phép tính có kết quả bé hơn 3
.....................................................................................................................................
- Lập các phép tính có kết quả lớn hơn 3.
.......................................................................................................................................
Bài 4 : Điền số thích hợp:
 Ê = 3 - 1 Ê - 5 = 5 4 + Ê = 5 -1 
1 + = 1 - Ê Ê + Ê = 0 Ê + Ê = 5 - 0
Đề số 5
Bài 1: Số nào lấy nó cộng với nó , lấy nó trừ đi nó có kết quả là chính nó ?
..........................................................................................................................................
Bài 2:Điền số
Ê - 2 > 1 + 1 Ê - 1 < 1 + 2 6 - Ê = 3 + 3 
5 + Ê = 5 - Ê 1 + Ê > 1 + Ê Ê + 2 = 2 +Ê
Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống 
3 + Ê > 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 
5 - Ê < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 
Ê - 3 < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5
Đề 6:
Bài 1 : Điền số
 7 8 3 8 Ê
 5 Ê Ê 6 Ê 1 Ê
 Ê Ê Ê Ê Ê
Bài 2: Viết tiếp 
......, ......, 4 , 2 , 0
......, ......, 3 , 0.
Bài 3 : Cho các số : 1 ,2 , 3 , dấu + , - , =
Hãy lập các phép tính đúng 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh , đỏ . Bóng đỏ ít hơn bóng xanh . Hỏi có mấy quả bóng đỏ , mấy quả bóng xanh ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 7
Bài 1 : Điền dấu > , < , =
5 + 1 ..... 5 - 1 5 - 1 ..... 4 + 2
4 - 2 .......4 + 2 1 - 1 ..... 1 + 1
6 + 0 ......6 - 0 5 + 1 ..... 1 + 5
Bài 2:
- Số liền trước 5 là .....
- Số liền trước 6 là ....
- Số liền sau 5 là ....
- Số ở giữa 4 và 6 là ....
Bài 3 : Điền số ;
6 = Ê + 1 + 1 5 + 1 > Ê + 1
4 = 2 + Ê + 2 5 - 1 < Ê - 1
Bài 4: 
Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 4 rồi trừ đi 1 thì được 5 .
.Số..đó..là...........................................................................................................................vì ........................................................................................................................
Đề 8
Bài 1:
- Số liền trước số 7 là.....
- Số liền sau số 7 là....
Bài 2: Điền dấu 
4 + 2 ..... 2 5 ..... 3 + 2
6 - 2 ..... 2 6 ...... 5 - 2
4 + 2...... 4 4 .......2 + 3
Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống 
6 - Ê < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. 
Ê + 0 < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. 
Ê - 1 < 4 -1 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. 
Bài 4 : Điền số 
3 + 3 = Ê + 1 Ê - 4 < 3 + 0
3 - 1 > 2 - Ê 6 - Ê > 5 - 0
Bài 5 : Tính 
1 + 3 + 2 = 6 - 4 - 1 =
6 - 4 - 2 = 6 - 4 + 3 =
Đề 9
Bài 1 :
- Số lẻ liền sau số 1 là :.........................
- Số chẵn bé nhất khác 0 là :.....
- Số ở giữa 6 và 8 là số chẵn hay số lẻ :.............
Bài 2:
Cho các số 0, 1, 2, 3,4 
- Tìm cặp số có kết quả bằng 5:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Tìm cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 :Điền dấu > , < , =
6 + 0 ..... 5 + 1 8 - 4 ....... 5 - 4 
8 + 1 ..... 9 + 1 8 - 0 ........ 0 + 8 
4 - 3 ...... 8 - 0 6 + 2 ...... 8 - 1
Bài 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S
x > 5 x = 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6, 7, 8
5 < x x= 1 , 2, 3 , 4 ,5 ,6, 7 ,8 
1 < x < 5 x= 1, 2 , 3, 4 ,5 , 6 , 7 ,8 
Bài 5: 
Có 5 viên bi ba màu vàng , xanh , đỏ . Bi vàng ít nhất , xanh bằng đỏ . Hỏi mỗi loại có mấy viên bi?
..........................................................................................................................................................`.........................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đề 10
Bài 1: Tính 
7 + 0 + 2 = 7 - 1 - 6 =
6 + 1 + 2 = 3 + 4 + 1 =
8 - 5 - 2 = 7 - 5 + 2 =
Bài 2 : Số 
...+ 5 = 9 8 - ... = 6
3 + .... = 7 ...- 6 = 1
...+ ... = 8 .... - .... = 4
Bài 3: Khoanh vào số đúng 
x > 3 x = 0 ,1, 2, 3 , 4 , 5 , 6 
x < 3 x = 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6 
2 < x < 6 x = 0 , 1, 2, 3 , 4 , 5 ,6 
Bài 4 : Cho các số : 1 , 2 ,3 ,4 , 5
- Tìm các cặp khi cộng có kết quả bằng 5:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Tìm các cặp số khi trừ có kết quả bằng 3:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: 
Hai bạn chơi cờ với nhau, mỗi bạn chơi 3 ván. Hỏi 2 bạn chơi mấy ván cờ ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 11
Bài 1 :
- Tìm hai số khác nhau có hiệu bằng số nhỏ ?
.........................................................................................................................................
- Viết 3 thành tổng của các số giống nhau :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
-Viết 3 thành tổng các chữ số khác nhau :
................................................................................ ... ..............................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi 8 được bao nhiêu cộng với 8 thì có kết quả bằng 9. 
.........................................................................................................................................
Bài 4: Tính 
10 - a + b = với a = 8 , b = 0 ...................................................
a + b - 2 = .....................................................
m - n = với m = 10 , n = 6 .......................................................
Đề 18
Bài 1 : Tìm tất cả các số lớn hơn số nhỏ nhất có một chữ số nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Đánh dấu x vào kết quả đúng .
10 - 8 + 2 > 10 - 7 + 3 Ê 8 + 2 > 7 + 3 > 6 + 4 Ê
6 + 3 + 1 = 1 + 3 + 6 Ê 10 - 9 < 10 - 8 < 10 - 7 Ê
4 + 6 - 10 < 10 - 10 + 1 Ê 6 + 2 < 7 - 1 < 8 - 5 Ê
Bài 3: Cho các số 2, 3, 4, 5, 6, 7
a) Tìm các cặp số có tổng bằng 9 :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 9:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính 
a + 7 - b = với a = 3 , b = 9 .............................................................
10 - x - y = với x = 6 , y = 2 ..............................................................
m - n + 5 = với m = 10 , n = 7 .............................................................
Bài 5: Hình bên có 
Ê hình tam giác 
Ê hình vuông 
Ê đoạn thẳng
Đề 19
Bài 1:
- Viết số chẵn bé hơn 9 và lớn hơn 2:............................................................................
- Số nào cộng với nó hoặc trừ đi nó thì bằng chính nó: .........................................
Bài 2:
Cô có 6 cái bánh chia cho 3 bạn . Lan được nhiều nhất , An được ít nhất , Hà nhiều hơn An nhưng ít hơn Lan. Số bánh của 3 bạn là 3 số tự nhiên liên tiếp . Tìm số bánh của mỗi bạn ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu + , - 
8 Ê 2 > 10 - 1 9 Ê 3 > 10 - 4
10 Ê 7 > 10 Ê 8 10 > 6 3 > 6 Ê 2
Bài 4: 
Mai có ...... quả cam , Mai cho bạn 2 quả , Mai còn lại 6 quả . Hỏi lúc đầu Mai có mấy quả cam ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Hình vẽ bên có:
- Có ........ hình tam giác .
- Có ........ hình tứ giác .
- Có ........ đoạn thẳng .
Đề 20
Bài 1 :
- Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 9 :.........................................................
- Viết tất cả các số nhỏ hơn số nhỏ nhất có hai chữ số và lớn hơn số chẵn nhỏ nhất có một chữ số khác 0 .
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 2: Cho các số 1 ,2 ,3 . Hãy lập các phép tính để có kết quả bằng : 6 , 4 , 2 , 0
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tính 
x - 3 + y = với x = 10 , y = 1 ...............................................................
10 - x + y = với x = 8 , y = 6................................................................
a + b - 10 = với a = 6 , b = 4 ...............................................................
Bài 4 : Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải .
Cành trên : 6 quả 
Cành dưới : 3 quả 
Hai cành có : ...... quả ? 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 21:
Bài 1 : 
- Số lẻ lớn hơn 0 và nhỏ hơn 8 là : ..............................................................................
- Số ở giữa 7 và 9 là số chẵn hay số lẻ : ......................................................................
- Viết 9 thành tổng của 3 số giống nhau: ....................................................................
Bài 2 : Điền dấu + , - 
7 Ê 3 = 0 Ê 10 3 Ê 6 = 10 Ê 1
10 Ê 8 > 10 Ê 9 7 Ê 3 < 1 Ê 4 < 10 Ê 3
Bài 3 : Điền Đ hay S
10 - 5 + 1 > 10 - 6 + 2 Ê 10 - 8 + 7 > 9 + 1 - 1 Ê
3 + 4 - 1 < 6 - 0 + 2 Ê 10 - 10 + 0 = 0 + 9 - 9 Ê
Bài 4 : Khoanh số có thể điền vào ô trống :
3 + 2 < Ê < 8 - 1 2 , 3, 4, 5, 6, 7
10 - 6 > Ê > 10 - 10 1 , 2 , 3, 4, 5
Bài 5 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Đàn gà có : 1 chục con ........................................................................................
Bán : 6 con ........................................................................................
Còn : ..... con ? .........................................................................................
 ..........................................................................................
Đề 22 :
Bài 1 : 
- Số lẻ liền sau sô 5 là : ..................................................................................................
- Viết các số lẻ mà em đã học : .......................................................................................
..........................................................................................................................................
- Số ở giữa số 6 và 8 là số chẵn hay lẻ :...........................................................................
Bài 2 : 
Tìm một số biết rằng lấy 4 cộng với số đó rồi trừ đi 8 thì bằng 2 .
........................................................................................................................................
Bài 3: Cho các số từ 0 đến 6 .
a) Tìm các cặp số có kết quả bằng 8 :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tìm nhóm 3 số có kết quả bằng 8 :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4 :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Điền Đ vào phép tính đúng .
10 - 7 + 3 = 6 + 2 - 1 Ê 9 - 9 + 9 < 10 - 10 + 10 Ê
4 + 6 - 7 > 10 - 8 + 1 Ê 1 + 9 - 1 < 9 - 1 + 1 Ê
Bài 5 : Điền phép tính đúng 
Có ....... máy bay .....................................................................................
Bay đi : 6 máy bay ...........................................................................................
Còn : 3 máy bay ? .............................................................................................
 ...............................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde toan lop 1.doc