Đề thi đề nghị giữa kì II môn Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Trường TH Lê Lai

Đề thi đề nghị giữa kì II môn Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Trường TH Lê Lai

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ GIỮA KÌ II. NĂM HỌC: 2011 - 2012

Môn : TOÁN. Lớp 1

A.ĐỀ BÀI:

1)Viết số, điền số: ( 2 điểm )

 a)Viết các số từ 10 đến 20.

 b)Viết theo mẫu :

Mẫu : - Số 35 gồm 3 chục 5 đơn vị.

 - Số 50 gồm chục đơn vị.

 - Số 12 gồm chục đơn vị .

 c)Viết các số : 20, 60, 90, 40. ( 0,5 điểm )

 - Theo thứ tự từ bé đến lớn .

 - Theo thứ tự từ lớn đến bé .

2)Tính : ( 2 điểm ).

15 40 17 90

 + 4 + 30 - 7 - 10

 30 + 10 = 19 – 9 – 4 =

 10 + 60 = 14 + 2 – 6 =

3)Quan sát hình: ( 1 điểm ).

 x

 e

 y - Có . Đoạn thẳng.

 - Điểm . ở trong hình vuông .

 - Điểm ở ngoài hình vuông.

 

doc 4 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đề nghị giữa kì II môn Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Trường TH Lê Lai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ GIỮA KÌ II. NĂM HỌC: 2011 - 2012
Môn : TOÁN. Lớp 1
A.ĐỀ BÀI:
1)Viết số, điền số: ( 2 điểm )
 a)Viết các số từ 10 đến 20. 
 b)Viết theo mẫu :
Mẫu : - Số 35 gồm 3 chục 5 đơn vị.
 - Số 50 gồm  chục  đơn vị.
 - Số 12 gồm  chục  đơn vị .
 c)Viết các số : 20, 60, 90, 40. ( 0,5 điểm )
 - Theo thứ tự từ bé đến lớn .
 - Theo thứ tự từ lớn đến bé .
2)Tính : ( 2 điểm ).
15 40 17 90
 + 4 + 30 - 7 - 10
 30 + 10 = 19 – 9 – 4 =
 10 + 60 = 14 + 2 – 6 =
3)Quan sát hình: ( 1 điểm ).
 Ÿx
 Ÿe
 Ÿy - Có . Đoạn thẳng.
 - Điểm .. ở trong hình vuông .
 - Điểm  ở ngoài hình vuông.
4)Điền dấu > < = ( 2 điểm ).
 20 + 5 ¨ 60 60 – 10 ¨ 40 
 12 + 4 ¨ 19 40 + 20 ¨ 60
5)Bài toán : ( 2 điểm ). 
 Mai có 20 nhãn vở, mẹ mua cho Mai thêm 10 nhãn vở nữa . Hỏi Mai có tất cả 
 bao nhiêu nhãn vở ?
6)Điền số và dấu để được phép tính: ( 1 điểm ). 
 =
 50
B. HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM:
1)Viết số, điền số : 2 điểm.
 a/Viết các số từ 10 đến 20 : 1 điểm.
 b/Viết đúng theo mẫu mỗi bài : 0, 25 điểm.
 c/- Viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn : 0,25 điểm.
- Viết đúng theo thứ tự từ lớn đến bé : 0,25 điểm .
2)Tính : 2 điểm.
 Tính đúng mỗi bài : 0,25 điểm.
3)Quan sát hình : 1 điểm.
 - Điền đúng số đoạn thẳng : 0,5 điểm.
 - Điền đúng điểm mỗi câu : 0,25 điểm.
4)Điền đúng dấu > < = : 2 điểm
 Điền đúng dấu mỗi bài : 0,5 điểm.
5)Bài toán : 2 điểm
 - Đặt lời giải đúng : 0,5 điểm.
 - Đặt tính đúng : 0,5 điểm.
6)Điền số và dấu đúng phép tính : 1 điểm
 TỔNG CỘNG : 10 điểm .
 LTNam ngày 23 tháng 2 năm 2012
 GV
 PHẠM THỊ KIM CHI
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ GIỮA KÌ II. NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn : TIẾNG VIỆT. 
 Lớp : 1
A. ĐỀ BÀI:
I. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm.
 1. Đọc thành tiếng : 6 điểm
 - GV cho HS bốc thăm đọc một trong các bài sau:
 Bài 1: Trường em ( TV1 - Tập 2 – Trang 46 )
 Bài 2: Tặng cháu ( TV1 - Tập 2 – Trang 49 )
 Bài 3: Bàn tay mẹ ( TV1 - Tập 2 – Trang 55 )
 Bài 4: Cái Bống ( TV1 - Tập 2 – Trang 58 )
 2. Trả lời câu hỏi : 4 điểm
 HS trả lời 2 câu hỏi:
 - 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
 - 1 câu hỏi tìm từ chứa tiếng mang vần đã học có trong bài 
 do GV nêu ra.
II. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm.
1.Tập chép: Bài “Bàn tay mẹ”( từ:Hằng ngày .. đến Một chậu tả lót đầy )Sách 
 TV1/ Tập 2 trang 55.
2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã các từ sau :
 a) ke hở.
 b) phá cô.
 c) ve đẹp.
 d) ve tranh.
3. a) Điền vào chỗ trống: C hoặc K
.á vàng ; thước ẻ.
 b) Điền vần: anh hay ach
hộp b ; túi x tay
B. HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ:
I. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
 1) Đọc thành tiếng : 6 điểm
 - Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng / phút : 6 điểm .
 - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm / tiếng.
 2)Trả lời câu hỏi: 4 điểm
 - Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu : 2 điểm. 
 - Tìm đúng từ chứa tiếng mang vần đã học : 2 điểm.
II. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
 1) Tập chép: 6 điểm
 -Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả : 6 điểm 
 - Viết sai mỗi tiếng trừ : 0,5 điểm.
 - Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm.
 2.Điền dấu hỏi hay dấu ngã : 2 điểm
 - Điền đúng dấu hỏi, dấu ngã mỗi từ : 0,5 điểm.
 3. Điền vào chỗ trống:2 điểm
 - Điền đúng mỗi chỗ trống : 0,5 điểm.
 LTNam, ngày 23 tháng 2 năm 2012
 GV
 PHẠM THỊ KIM CHI

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi GK II Lop 1 NH20112012.doc